Đáp án
1A
2A
3C
4C
5D
6C
7C
8D
9D
10D
11B
12D
13C
14B
15D
16B
17D
18A
19A
20D
21A
22B
23A
24D
25B
26A
27C
28C
29C
30A
31D
32C
33B
34D
35C
36A
37A
38A
39B
40C
Đáp án Đề minh họa số 11 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [262530]: Lãnh thổ thống nhất và toàn vẹn của nước ta bao gồm
A, vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B, vùng đất, vùng biển và hải đảo.
C, vùng đất, vùng trời.
D, vùng biển, vùng trời và hải đảo.
(Nhận biết) Lãnh thổ toàn vẹn và thống nhất của chúng ta bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 2 [262531]: Đâu không phải biện pháp chống xói mòn trên đất dốc?
A, Du canh du cư.
B, Thủy lợi.
C, Ruộng bậc thang.
D, Đào hố vẩy cá.
(Nhận biết) Du canh du cư không phải biện pháp chống xói mòn trên đất dốc.
Câu 3 [262532]: Công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay
A, những nhà máy thủy điện có công suất lớn đang được xây dựng.
B, tiềm năng thủy điện tập trung ở hệ thống sông Cửu Long.
C, nhiều nhà máy thủy điện có công suất lớn đang hoạt động.
D, chủ yếu là nhà máy thủy điện có công suất nhỏ.
(Nhận biết) Nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn của nước ta đang hoạt động. Đáp án A sai vì những nhà máy công suất lớn đã được đưa vào hoạt động. B sai vì tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng. D sai vì có nhiều nhà máy công suất lớn.
Câu 4 [262533]: Khí tự nhiên là cơ sở nhiên liệu chủ yếu của nhà máy điện nào sau đây ở nước ta?
A, Hòa Bình.
B, Trị An.
C, Phú Mỹ.
D, Phả Lại.
(Nhận biết) Khí tự nhiên là cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ. A, B là nhà máy thủy điện. D là nhà máy điện chạy bằng than.
Câu 5 [262534]: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về
A, trồng cây cà phê.
B, trồng lương thực.
C, trồng cây cao su.
D, trồng rau vụ đông.
(Nhận biết) Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về trồng rau vụ Đông nhờ điều kiện thời tiết có mùa đông lạnh.
Câu 6 [262535]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc?
A, 5.
B, 6.
C, 7.
D, 8.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, nước ta có 7 tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc
Câu 7 [262536]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm phân bố tại mỏ nào?
A, Văn Bàn.
B, Lệ Thủy.
C, Cổ Định.
D, Chiêm Hóa.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, crôm phân bố tại mỏ Cổ Định.
Câu 8 [262537]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng 7?
A, TP. Hồ Chí Minh.
B, Cần Thơ.
C, Đà Lạt.
D, Hà Nội.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Hà Nội có nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.
Câu 9 [262538]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm trên lưu vực của hệ thống sông nào?
A, Sông Thu Bồn.
B, Sông Mã.
C, Sông Đà Rằng.
D, Sông Cả.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Kẻ Gỗ nằm trên lưu vực của hệ thống sông Cả.
Câu 10 [262539]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật nào dưới đây phổ biến ở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau?
A, Rừng thưa.
B, Rừng kín thường xanh.
C, Rừng trên núi đá vôi.
D, Rừng ngập mặn.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ngập mặn phổ biến ở vườn quốc gia Mũi Cà Mau.
Câu 11 [262540]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào không chạy dọc theo biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A, Pu Sam Sao.
B, Phu Luông.
C, Pu Đen Đinh.
D, Trường Sơn Bắc.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi KHÔNG chạy dọc theo biên giới giữa Việt Nam và Lào là Phu Luông.
Câu 12 [262541]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào ở vùng Tây Nguyên có quy mô dân số lớn nhất?
A, Kon Tum.
B, Pleiku.
C, Bảo Lộc.
D, Buôn Ma Thuột.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị đô thị Buôn Ma Thuột ở vùng Tây Nguyên có quy mô dân số lớn nhất?
Câu 13 [262542]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào có số dân dưới 1 000 người?
A, Cống, Ngái, Si La, Pu Péo, Brâu.
B, Mảng, Rơ-măm, Ơ-đu, Si La, Bố Y.
C, Ơ-đu, Brâu, Rơ-măm, Pu Péo, Si La.
D, Ngái, Cống, Si La, Rơ Măm, Lự.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, các dân tộc ít người có số dân dưới 1 000 người là Ơ-đu, Brâu, Rơ-măm, Pu Péo, Si La.
Câu 14 [262543]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất trong cơ cấu GDP của trung tâm đó?
A, Huế.
B, Vũng Tàu.
C, Long Xuyên.
D, Hạ Long.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Vũng Tàu có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất trong cơ cấu GDP của trung tâm đó.
Câu 15 [262544]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm?
A, Quảng Bình, Quảng Trị.
B, Bến Tre, Trà Vinh.
C, Bình Định, Phú Yên.
D, Thanh Hóa, Nghệ An.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm?
Câu 16 [262545]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các tuyến đường ngang quan trọng từ Việt Nam sang Lào tại Bắc Trung Bộ.
A, Quốc lộ 6, 7, 8.
B, Quốc lộ 7, 8, 9.
C, Quốc lộ 8, 9, 10.
D, Quốc lộ 9, 10, 12.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các tuyến đường ngang quan trọng từ Việt Nam sang Lào tại Bắc Trung Bộ là: Quốc lộ 7,8,9.
Câu 17 [262546]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp các bãi biển nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A, Trà Cổ, Cửa Lò, Ninh Chữ, Mỹ Khê.
B, Ninh Chữ, Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê.
C, Mỹ Khê, Cửa Lò, Ninh Chữ, Trà Cổ.
D, Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Ninh Chữ.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi biển nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam: Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Ninh Chữ.
Câu 18 [262547]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A, Đà Nẵng, Nha Trang.
B, Quảng Ngãi, Nha Trang.
C, Nha Trang, Phan Thiết.
D, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các trung tâm công nghiệp Đà Nẵng, Nha Trang có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19 [262548]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp lâu năm được trồng phổ biến nhất ở Đông Nam Bộ là cây nào?
A, Cao su.
B, Hồ tiêu.
C, Chè.
D, Cà phê.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp lâu năm được trồng phổ biến nhất ở Đông Nam Bộ là:cao su.
Câu 20 [262549]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nằm trên các vùng kinh tế nào?
A, Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B, Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C, Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
D, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nằm trên các vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21 [262550]: Cho bảng số liệu:
37.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi phân theo vùng ở nước ta năm 2020?
A, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Tây Nguyên cao hơn mức trung bình cả nước.
B, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Trung du và miền núi phía Bắc cao nhất cả nước.
C, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn của Đồng bằng sông Hồng.
D, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung thấp nhất cả nước.
(Thông hiểu) Tỷ suất chết của trẻ dưới 1 tuổi của Tây Nguyên cao nhất cả nước.
Câu 22 [262551]: Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa theo vụ nước ta giai đoạn 1990 - 2020.
B, Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa theo vụ nước ta giai đoạn 1990 - 2020.
C, Tình hình sản xuất lúa theo vụ nước ta giai đoạn 1990 - 2020.
D, Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa theo vụ nước ta giai đoạn 1990 - 2020.
(Thông hiểu) Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa theo vụ nước ta giai đoạn 1990 - 2020.
Câu 23 [262552]: Thiên nhiên nước ta đa dạng chủ yếu là do nguyên nhân nào?
A, Đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B, Vị trí của chúng ta nằm gần trung tâm của Đông Nam Á.
C, Việt Nam nằm trong vành đai sinh khoáng châu Á.
D, Lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời của nước ta.
(Thông hiểu) Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta (từ B-N, từ Đ-T, đồng bằng lên miền núi) là do đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
Câu 24 [262553]: Quá trình đô thị hóa của nước ta đang diễn ra
A, tốc độ nhanh, tỉ lệ dân đô thị thấp.
B, tốc độ nhanh, tỉ lệ dân đô thị cao.
C, tốc độ chậm, tỉ lệ dân đô thị cao.
D, tốc độ chậm, tỉ lệ dân đô thị còn thấp.
(Thông hiểu) Quá trình đô thị hóa của nước ta đang diễn ra với tốc độ chậm, tỉ lệ dân đô thị còn thấp.
Câu 25 [262554]: Phát biểu nào đúng với sự chuyển dịch cơ cấu dân số hiện nay của Việt Nam?
A, Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B, Dân cư thành thị tăng, dân nông thôn giảm.
C, Mật độ dân số cao ở vùng núi.
D, Số lượng dân ở thành thị nhiều hơn nông thôn.
(Thông hiểu) Dân cư thành thị tăng, dân cư nông thôn đang có xu hướng giảm là xu hướng chuyển dịch cơ cấu dân cư của nước ta hiện nay.
Câu 26 [262555]: Khẳng định nào dưới đây là đúng về ngành than của nước ta?
A, Vùng than Quảng Ninh dẫn đầu về số lượng và chất lượng.
B, Than chưa được khai thác nhiều.
C, Chủ yếu khai thác than bùn tại Đồng bằng sông Hồng.
D, Chỉ phục vụ cho xuất khẩu.
(Thông hiểu) Than nước ta tập trung ở vùng than Quảng Ninh. Con B sai vì than hiện nay đã được khai thác nhiều. C sai vì than khai thác nhiều nhất ở Quảng Ninh. D sai vì than còn phục vụ cho nhu cầu trong nước.
Câu 27 [262556]: Ngành nuôi cá nước ngọt của nước ta tập trung ở vùng
A, Trung du miền núi Bắc Bộ.
B, ven biển miền Trung.
C, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D, vùng nông thôn.
(Thông hiểu) Ngành nuôi cá nước ngọt tập trung ở hai đồng bằng lớn. Tham khảo sgk địa lí 12 trang 103.
Câu 28 [262557]: Rừng trồng ở dải ven biển miền Trung với mục đích chủ yếu là
A, lấy gỗ.
B, giữ nước.
C, chắn cát bay.
D, chắn sóng.
(Thông hiểu) Dọc ven biển miền Trung rừng được trồng chủ yếu để chắn cát bay.
Câu 29 [262558]: Giá rẻ, có khả năng vận chuyển hàng hóa nặng trên những tuyến đường cố định là đặc điểm của loại đường nào của nước ta?
A, Đường bộ.
B, Đường ống.
C, Đường sắt.
D, Đường hàng không.
(Thông hiểu) Đường sắt có ưu thế trong việc vận chuyển các loại hàng hóa nặng, đi đường xa, giá rẻ.
Câu 30 [262559]: Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A, Nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B, Tạo thêm việc làm, phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C, Tạo đầu ra cho nông sản xuất khẩu.
D, Thúc đẩy sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
(Thông hiểu) Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu là nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế. (SGK Địa lí 12 cơ bản/T193)
Câu 31 [262560]: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về ngành ngoại thương của nước ta?
A, Tất cả các mặt hàng xuất khẩu của chúng ta là nông sản.
B, Chỉ trao đổi chủ yếu với quốc gia châu Á.
C, Kim ngạch xuất khẩu có xu hướng giảm nhanh trong những năm gần đây.
D, Bạn hàng lớn nhất của Việt Nam là Hoa Kỳ và châu Âu.
(VD) Bạn hàng lớn nhất của Việt Nam hiện nay là Hoa Kỳ và châu Âu. A sai vì nước ta xuất khẩu đa dạng các mặt hàng. B sai vì bạn hàng của chúng ta đa dạng từ tất cả các quốc gia trên thế giới. C sai vì kim ngạch xuất nhập khẩu của chúng ta tăng lên trong những năm gần đây.
Câu 32 [262561]: Phát biểu nào chính xác khi so sánh về sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A, Sản lượng lúa gạo xuất khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
B, Diện tích trồng cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng nhiều hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D, Mật độ dân số của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn so với Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng lúa gạo xuất khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Đồng bằng sông Hồng. >>> sai, Sản lượng lúa gạo xuất khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích trồng cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng nhiều hơn Đồng bằng sông Cửu Long. >>> sai, Diện tích trồng cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng ít hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng. >>> đúng.
D. Mật độ dân số của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn so với Đồng bằng sông Hồng. >>> sai, câu này không nói về sản xuất lương thực.
Câu 33 [353434]: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương đến nước ta?
A, Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển nước ta.
B, Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.
C, Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
D, Gây mưa cho Lào và khổ nóng cho vùng Bắc Trung Bộ.
Đáp án: B
Câu 34 [353435]: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là
A, kinh nghiệm của người lao động, thị trường tiêu thụ.
B, nguồn nước, giống cây trồng, đất đai.
C, thị trường tiêu thụ, đất đai, nhiệt độ.
D, đất đai và khí hậu.
Đối với việc canh tác các sản phẩm nông nghiệp, yếu tố cơ bản tạo ra sự khác biệt là sự khác nhau của đất đai và khí hậu >>> chọn D.
A. kinh nghiệm của người lao động, thị trường tiêu thụ. >>> thiếu cả 2.
B. nguồn nước, giống cây trồng, đất đai. >>> thiếu khí hậu
C. thị trường tiêu thụ, đất đai, nhiệt độ. >>> yếu tố nhiệt độ chỉ là một phần của khí hậu
D. đất đai và khí hậu. >>> đúng, đủ.
Câu 35 [353436]: Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A, tạo việc làm cho người dân, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị.
B, phân công lại lao động trong vùng, giải quyết tình trạng thiếu việc làm.
C, đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm.
D, đảm bảo đầu ra cho sản phẩm nông nghiệp, thu hút đầu tư.
Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là chuyển đổi cơ cấu kinh tế, từ đó tạo ra nhiều việc làm, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng >>> chọn đáp án C.
A. tạo việc làm cho người dân, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị. >>> sai, ngành dịch vụ không trực tiếp sản xuất hàng hóa.
B. phân công lại lao động trong vùng, giải quyết tình trạng thiếu việc làm.>>> thiếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm. >>> đúng
D. đảm bảo đầu ra cho sản phẩm nông nghiệp, thu hút đầu tư. >>> thiếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 36 [262565]: Cho biểu đồ

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng của Tây Nguyên giai đoạn 2014 – 2020?
A, Tổng diện tích rừng giảm trong giai đoạn 2014 – 2018, sau đó tăng dần.
B, Độ che phủ rừng cao nhất vào năm 2014.
C, Độ che phủ rừng năm 2020 thấp hơn năm 2014.
D, Tổng diện tích rừng lớn nhất vào năm 2018.
(VD) Tổng diện tích rừng của Tây Nguyên giảm trong giai đoạn 2014 – 2018, sau đó tăng dần.
Câu 37 [262566]: Ở ven bờ biển nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo mùa chủ yếu do
A, chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
B, sinh hoạt của con người ở thượng nguồn các con sông.
C, hoạt động của các hải lưu và độ sâu của thềm lục địa.
D, do hoạt động của gió mùa khiến cho lượng mưa thay đổi.
(VDC) Ở ven bờ biển nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo mùa chủ yếu do chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí. (mùa mưa độ muối giảm do nước từ trong lục địa đổ ra các cửa sông, mùa khô độ mặn tăng. Hoạt động của các khối khí ảnh hưởng đến chế độ mưa của nước ta).
Câu 38 [262567]: Tây Nguyên có thể hình thành được các nông trường, vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn chủ yếu do
A, đất badan có diện tích lớn, địa hình cao nguyên bằng phẳng.
B, có giống cây trồng tốt và khí hậu ổn định.
C, chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D, thị trường tiêu thụ ổn định, giá trị nông sản cao.
(VDC) Tây Nguyên có thể hình thành được các nông trường, vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn chủ yếu do đất badan trên cao nguyên bằng phẳng.
Câu 39 [262568]: Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do
A, lãnh thổ hẹp ngang của Bắc Trung Bộ.
B, bức chắn địa hình Trường Sơn Bắc.
C, địa hình tiếp giáp biển ở phía đông.
D, địa hình thấp dần từ tây sang đông.
(VDC) Bức chắn địa hình dãy Trường Sơn bắc làm cho gió phơn Tây Nam ảnh hưởng sâu sắc.
Câu 40 [262569]: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh năng suất cây lương thực có hạt của một số địa phương 2020?
A, Thái Bình cao hơn Điện Biên.
B, Bình Định thấp hơn Đồng Tháp.
C, Điện Biên cao hơn Bình Định.
D, Đồng Tháp cao nhất trong 4 tỉnh.
41.png