Đáp án
1D
2B
3C
4C
5B
6A
7B
8B
9D
10A
11D
12A
13B
14A
15C
16C
17B
18B
19C
20D
21D
22A
23A
24C
25C
26D
27D
28D
29D
30A
31C
32D
33B
34D
35D
36B
37D
38A
39A
40D
Đáp án Đề minh họa số 32 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [353216]: Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A, Trường Sơn Bắc.
B, Đông Bắc.
C, Trường Sơn Nam.
D, Tây Bắc.
Đáp án: D
Câu 2 [353217]: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có duy nhất một tỉnh giáp biển?
A, Đông Nam Bộ.
B, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C, Bắc Trung Bộ.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: B
Câu 3 [353218]: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là
A, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.
B, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc.
C, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
D, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá.
Đáp án: C
Câu 4 [353219]: Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B, Đồng bằng sông Hồng.
C, Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Bắc Trung Bộ.
Đáp án: C
Câu 5 [353220]: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A, Cơ khí, khai thác than.
B, Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C, Hóa chất, giấy.
D, Cơ khí, luyện kim.
Đáp án: B
Câu 6 [353221]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào dưới đây có vĩ độ cao nhất?
A, Mường Lay (Điện Biên).
B, Mộc Châu (Sơn La).
C, Nghĩa Lộ (Yên Bái).
D, Móng Cái (Quảng Ninh).
Đáp án: A
Câu 7 [353222]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào dưới đây?
A, Mộc Châu.
B, Đồng Văn.
C, Sín Chải.
D, Sơn La.
Đáp án: B
Câu 8 [353223]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về vị trí của vùng khí hậu Tây Nguyên?
A, giáp vùng khí hậu Nam Bộ.
B, phía đông của vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C, không giáp biển.
D, không giáp vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Đáp án: B
Câu 9 [353224]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ thống sông Mã?
A, sông Chu.
B, sông Bưởi.
C, sông Luông.
D, sông Hiếu.
Đáp án: D
Câu 10 [353225]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết voi phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
B, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C, Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Đảo Phú Quốc.
Đáp án: A
Câu 11 [353226]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉ trọng lao động đang làm việc trong khu vực nông, lâm, thủy sản gấp bao nhiêu lần công nghiệp và xây dựng của nước ta năm 2007?
A, 3,5 lần.
B, 4,1 lần.
C, 2,0 lần.
D, 2,7 lần.
Đáp án: D
Câu 12 [353227]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về các trung tâm kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Vùng có 5 trung tâm kinh tế.
B, 2 trung tâm có quy mô GDP dưới 10 nghìn tỉ đồng.
C, Việt Trì có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trên 50% trong cơ cấu.
D, Hạ Long là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng.
Đáp án: A
Câu 13 [353228]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết những loài vật nuôi nào được nuôi phổ biến ở cả Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?
A, Trâu, bò.
B, Bò, lợn.
C, Lợn, gia cầm.
D, Gia cầm, trâu.
Đáp án: B
Câu 14 [353229]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô nhỏ?
A, 10.
B, 11.
C, 12.
D, 13.
Đáp án: A
Câu 15 [353230]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết giá trị xuất khẩu của Đắk Lắk năm 2007 là:
A, 400 triệu đôla Mĩ.
B, 500 triệu đôla Mĩ.
C, 600 triệu đôla Mĩ.
D, 700 triệu đôla Mĩ.
Đáp án: C
Câu 16 [353231]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch và Hành chính, cho biết điểm du lịch lễ hội truyền thống Tây Sơn thuộc tỉnh nào dưới đây?
A, Quảng Ngãi.
B, Phú Yên.
C, Bình Định.
D, Khánh Hòa.
Đáp án: C
Câu 17 [353232]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết núi nào nằm ở phía tây bắc của núi Phia Uắc?
A, Phia Boóc.
B, Phia Ya.
C, Mẫu Sơn.
D, Tam Đảo.
Đáp án: B
Câu 18 [353233]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các đèo nằm sát biên giới Việt - Lào là:
A, Keo Nưa, đèo Ngang.
B, Keo Nưa, Mụ Giạ.
C, Mụ Giạ, Hải Vân.
D, đèo Ngang, Hải Vân.
Đáp án: B
Câu 19 [353234]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hoạt động chế biến nông sản được tiến hành tại các điểm công nghiệp nào dưới đây?
A, Tam Kỳ, Quy Nhơn, Phan Rang - Tháp Chàm.
B, Quy Nhơn, Phan Rang - Tháp Chàm, Nha Trang.
C, Tam Kỳ, Tuy Hòa, Phan Rang - Tháp Chàm.
D, Quy Nhơn, Nha Trang, Tam Kỳ.
Đáp án: C
Câu 20 [353235]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các vùng kinh tế trọng điểm, cho biết có bao nhiêu trung tâm công nghiệp quy mô trên 40 nghìn tỉ đồng ở 3 vùng KTTĐ nước ta?
A, 7.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Đáp án: D
Câu 21 [353236]: Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)
10635373.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2020?
A, Năm 2020, vận tải đường sông có khối lượng luân chuyển lớn thứ 3 trong các ngành.
B, Vận tải đường hàng không luôn có khối lượng luân chuyển nhỏ nhất trong các ngành.
C, Khối lượng luân chuyển của đường bộ năm 2020 gấp 14,5 lần năm 1995.
D, Khối lượng luân chuyển của đường biển chiếm 65,2% trong tổng số năm 2000.
Đáp án: D
Câu 22 [353237]: Cho biểu đồ:
10635375.png
NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về năng suất lúa cả năm của cả nước, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông cửu Long năm 2015 và 2020?
A, Năng suất lúa cả năm của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn trung bình cả nước.
B, Năng suất lúa cả năm của hai đồng bằng cao hơn trung bình cả nước.
C, Năng suất lúa cả năm của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.
D, Năm 2020, năng suất lúa cả năm của cả nước và hai đồng bằng đều cao hơn năm 2015.
Đáp án: A
Câu 23 [353238]: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700 m, miền Nam phải trên độ cao 900 - 1000 m mới có khí hậu cận nhiệt đới chủ yếu vì
A, nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn.
B, địa hình miền Bắc cao hơn.
C, miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D, miền Bắc mưa nhiều hơn.
Đáp án: A
Câu 24 [353239]: Xu hướng già hóa của dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A, Tỉ lệ người trên 60 tăng.
B, Tuổi thọ trung bình tăng.
C, Tỉ lệ người từ 0-14 tăng.
D, Tỉ suất gia tăng dân số giảm.
Đáp án: C
Câu 25 [353240]: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A, Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B, Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C, Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D, Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.
Đáp án: C
Câu 26 [353241]: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A, trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B, công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C, khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D, thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Đáp án: D
Câu 27 [353242]: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A, đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B, có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C, có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D, nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Đáp án: D
Câu 28 [353243]: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A, Năng lượng.
B, Chế biến lương thực - thực phẩm.
C, Dệt may.
D, Hàng không, vũ trụ.
Đáp án: D
Câu 29 [353244]: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A, Vị trí địa lí thuận lợi.
B, Lao động dồi dào.
C, Cơ sở hạ tầng hiện đại.
D, Nguyên liệu dồi dào.
Đáp án: D
Câu 30 [353245]: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A, các vùng nguyên liệu.
B, các đô thị lớn.
C, cảng biển lớn.
D, các khu vực đông dân.
Đáp án: A
Câu 31 [353246]: Hiện tượng “nồm” của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân chủ yếu do gió nào gây nên?
A, Gió mùa Đông Bắc.
B, Gió phơn.
C, Tín phong bán cầu Bắc.
D, Gió mùa Tây Nam.
Đáp án: C
Câu 32 [353247]: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A, Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B, Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức.
C, Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường.
D, Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng.
Đáp án: D
Câu 33 [353248]: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển?
A, Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B, Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C, Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D, Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Đáp án: B
Câu 34 [353249]: Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A, Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, ô nhiễm môi trường đất, nước, nhiều thiên tại xảy ra.
B, Mất đất canh tác, ô nhiễm môi trường đất, lượng phù sa giảm, ảnh hưởng thiên tai.
C, Đất đai ngày càng suy thoái, chuyển đổi mùa vụ, cây trồng và lượng phù sa giảm.
D, Chuyển đổi mục đích sử dụng đất, mất đất canh tác, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Đáp án: D
Câu 35 [353250]: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A, nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo.
B, năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển.
C, vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao.
D, một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.
Đáp án: D
Câu 36 [353251]: Cho biểu đồ
10635405.png
KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN,GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Quy mô khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
B, Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến, giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
D, Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo khu vực và quốc gia giai đoạn 2010 - 2020.
Đáp án: B
Câu 37 [353252]: Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A, Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng, vịnh biển sâu rộng, kín gió.
B, Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng.
C, Gần các tuyến hàng hải quốc tế, cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
D, Vịnh biển sâu rộng và kín gió, gần các tuyến hàng hải quốc tế.
Đáp án: D
Câu 38 [353253]: Giải pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao giá trị lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A, đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B, bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C, ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D, tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Đáp án: A
Câu 39 [353254]: Nguyên nhân chính làm cho mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A, số người nhập cư tăng nhanh.
B, gia tăng dân số tự nhiên cao.
C, cơ sở hạ tầng phát triển nhanh.
D, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
Đáp án: A
Câu 40 [353255]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
10635411.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị giai đoạn 1990 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A, Miền, cột ghép.
B, Tròn, kết hợp.
C, Cột ghép, tròn.
D, Kết hợp, cột ghép.
Đáp án: D