Đáp án
1A
2C
3C
4B
5D
6D
7C
8D
9B
10B
11D
12D
13D
14B
15B
16A
17D
18A
19D
20C
21D
22C
23D
24B
25A
26D
27D
28D
29D
30B
31A
32A
33B
34C
35A
36B
37A
38A
39C
40D
Đáp án Đề minh họa số 33 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [352091]: Vào đầu mùa hạ, gió mùa mùa hạ xuất phát từ đâu?
A, Áp cao bắc Ấn Độ Dương.
B, Biển Đông.
C, Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D, Cao áp Xi bia.
Đáp án: A
Câu 2 [352092]: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A, mùa mưa lùi dần về mùa thu - đông.
B, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
C, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D, thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
Đáp án: C
Câu 3 [352093]: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A, có thế mạnh lâu dài.
B, mang lại hiệu quả cao.
C, dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D, có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
Đáp án: C
Câu 4 [352094]: Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì
A, giá thành xây dựng thấp.
B, tiềm năng thuỷ điện rất lớn.
C, không tác động tới môi trường.
D, trình độ khoa học - kĩ thuật cao.
Đáp án: B
Câu 5 [352095]: Mỏ than lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ ở tỉnh nào sau đây?
A, Lạng Sơn.
B, Lào Cai.
C, Thái Nguyên.
D, Quảng Ninh.
Đáp án: D
Câu 6 [352096]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có chung biển Đông với bao nhiêu quốc gia?
A, 5.
B, 6.
C, 7.
D, 8.
Đáp án: D
Câu 7 [352097]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết dãy núi nào dưới đây KHÔNG có hướng tây bắc - đông nam?
A, Hoàng Liên Sơn.
B, Pu Đen Đinh.
C, Bắc Sơn.
D, Pu Sam Sao.
Đáp án: C
Câu 8 [352098]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ dầu Hồng Ngọc thuộc bồn trầm tích nào?
A, Nam Côn Sơn.
B, Cảnh Dương.
C, Malay.
D, Cửu Long.
Đáp án: D
Câu 9 [352099]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng 8 bão đổ bộ vào vùng khí hậu nào của nước ta?
A, Bắc Trung Bộ.
B, Trung và Nam Bắc Bộ.
C, Nam Trung Bộ.
D, Đông Bắc Bộ.
Đáp án: B
Câu 10 [352100]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố tập trung ở khu vực nào của Đồng bằng sông Hồng?
A, Ven biển phía đông nam.
B, Rìa phía bắc đồng bằng.
C, Rìa tây nam đồng bằng.
D, Ven biển phía đông bắc.
Đáp án: B
Câu 11 [352101]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt C - D (miền B) có chiều dài trên thực tế là:
A, 3600 km.
B, 36 km.
C, 300 km.
D, 360 km.
Đáp án: D
Câu 12 [352102]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam?
A, Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở trung du và ở ven biển.
B, Các dân tộc ít người phân bố tập trung ở miền núi.
C, Dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố nhiều ở miền núi phía Bắc.
D, Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án: D
Câu 13 [352103]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?
A, Tỉ trọng nông, lâm, thuỷ sản lớn nhất trong cơ cấu năm 2007.
B, Tỉ trọng của dịch vụ luôn thấp nhất trong cả giai đoạn.
C, Năm 1990, tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng cao nhất trong cơ cấu.
D, Tỉ trọng của dịch vụ bằng công nghiệp và xây dựng năm 2002.
Đáp án: D
Câu 14 [352104]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nước ta có bao nhiêu vùng có 5 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 5.
Đáp án: B
Câu 15 [352105]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết Việt Nam nhập siêu với các quốc gia nào?
A, Anh, Pháp.
B, Pháp, Ấn Độ.
C, Anh, Thụy Sĩ.
D, Thụy Sĩ, Hà Lan.
Đáp án: B
Câu 16 [352106]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết từ thủ đô Hà Nội theo quốc lộ 6 lên thành phố Điện Biên Phủ phải qua các đèo, dốc nào?
A, đèo Pha Đin, dốc Cun.
B, đèo Lũng Lô, đèo Pha Đin.
C, đèo Mây, dốc Cun.
D, đèo Lũng Lô, dốc Cun.
Đáp án: A
Câu 17 [352107]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết thứ tự các khu kinh tế cửa khẩu giữa Bắc Trung Bộ với Lào lần lượt từ bắc vào nam là:
A, A Đớt, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo.
B, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt, Cầu Treo.
C, Lao Bảo, Cha Lo, A Đớt, Cầu Treo.
D, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
Đáp án: D
Câu 18 [352108]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết các trung tâm công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ đều có các ngành:
A, Cơ khí, chế biến nông sản.
B, Dệt may, cơ khí.
C, Chế biến nông sản, điện tử.
D, Điện tử; sản xuất giấy, xenlulô.
Đáp án: A
Câu 19 [352109]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về các khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển của 2 vùng?
A, Hai vùng có 6 khu kinh tế cửa khẩu và 3 khu kinh tế ven biển.
B, Các khu kinh tế ven biển đều thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Đông Nam Bộ chưa có khu kinh tế ven biển.
D, Định An là khu kinh tế ven biển nằm trên đảo.
Đáp án: D
Câu 20 [352110]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các vùng kinh tế trọng điểm, cho biết năm 2009 vùng kinh tế trọng điểm nào có nhiều đơn vị hành chính cấp tỉnh nhất?
A, Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C, Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D, Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án: C
Câu 21 [352111]: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TAM ĐƯỜNG VÀ QUY NHƠN
(Đơn vị: oC)
10635440.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Tam Đường và Quy Nhơn?
A, Nhiệt độ trung bình tháng I tại Tam Đường cao hơn Quy Nhơn.
B, Nhiệt độ trung bình tháng VIII tại Quy Nhơn thấp hơn Tam Đường.
C, Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất tại Quy Nhơn là tháng VII.
D, Tam Đường có biên độ nhiệt năm cao hơn Quy Nhơn.
Đáp án: D
Câu 22 [352112]: Cho biểu đồ:
10635441.png
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 (%)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
B, Giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh nước ta năm 2010 và 2020.
C, Quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh nước ta năm 2010 và 2020.
D, Quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
Đáp án: C
Câu 23 [352113]: Nước ta có sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi chủ yếu là do
A, có nguồn nhiệt ẩm dồi dào.
B, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C, có nhiều đồng bằng phì nhiêu.
D, khí hậu phân hóa đa dạng.
Đáp án: D
Câu 24 [352114]: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay?
A, Số dân vẫn tăng nhanh.
B, Cơ cấu dân số trẻ.
C, Quy mô dân số lớn.
D, Nhiều thành phần dân tộc.
Đáp án: B
Câu 25 [352115]: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm
A, GDP bình quân đầu người thấp.
B, cạn kiệt tài nguyên.
C, ô nhiễm môi trường.
D, giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Đáp án: A
Câu 26 [352116]: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A, phương thức sản xuất còn lạc hậu.
B, sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C, giống cây công nghiệp chất lượng thấp.
D, cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Đáp án: D
Câu 27 [352117]: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A, đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B, có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C, có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D, nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Đáp án: D
Câu 28 [352118]: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A, Nhiều cửa sông, đầm phá.
B, Sông ngòi, ao hồ dày đặc.
C, Đồng bằng có nhiều ô trũng.
D, Biển có nhiều ngư trường lớn.
Đáp án: D
Câu 29 [352119]: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A, Nguồn vốn đầu tư lớn.
B, Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
C, Nguồn lao động có trình độ cao.
D, Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Đáp án: D
Câu 30 [352120]: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích
A, sản xuất để phục vụ tiêu dùng.
B, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C, đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp.
D, tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp.
Đáp án: B
Câu 31 [352121]: Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão?
A, Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
B, Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
C, Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt.
D, Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt.
Đáp án: A
Câu 32 [352122]: Nguyên nhân chủ yếu đe dọa xói mòn đất nếu lớp phủ thực vật bị phá hủy ở Tây Nguyên là
A, sự thay đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa.
B, chủ yếu là đất feralit phát triển trên đá badan.
C, chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
D, địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt rất lớn.
Đáp án: A
Câu 33 [352123]: Đồng bằng sông Cửu Long có nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh nhất nước ta hiện nay chủ yếu do
A, có bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, lao động có nhiều kinh nghiệm.
B, có diện tích mặt nước lớn, lao động có kinh nghiệm, thức ăn dồi dào.
C, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
D, nguồn lợi thuỷ sản phong phú, có mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
Đáp án: B
Câu 34 [352124]: Nguyên nhân nào sau đây giúp nâng cao vị thế của ngành giao thông vận tải biển ở nước ta những năm gần đây?
A, Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
B, Kinh tế trong nước ngày càng phát triển.
C, Xu thế mở cửa, tăng cường giao thương với các nước trên thế giới.
D, Có nhiều vịnh biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
Đáp án: C
Câu 35 [352125]: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ Tổ quốc.
B, thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng để xuất khẩu.
C, thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm.
D, thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động.
Đáp án: A
Câu 36 [352126]: Cho biểu đồ:
10635469.png
CÁN CÂN XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất - nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 - 2020?
A, Năm 2020, cán cân xuất - nhập khẩu âm, nước ta nhập siêu.
B, Từ năm 2012 đến 2020, cán cân xuất - nhập khẩu đều dương.
C, Năm 2016, nước ta xuất siêu 2,4 tỉ USD.
D, Năm 2018, nước ta nhập siêu 6,5 tỉ USD.
Đáp án: B
Câu 37 [352127]: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A, Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B, Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C, Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D, Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Đáp án: A
Câu 38 [352128]: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì
A, tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B, giải quyết được nhiều việc làm.
C, phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D, tận dụng được thời gian rảnh rỗi.
Đáp án: A
Câu 39 [352129]: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu
A, nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B, Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C, tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D, phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.
Đáp án: C
Câu 40 [352130]: Cho bảng số liệu
HIỆN TRẠNG RỪNG PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
10635475.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của các vùng kinh tế nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Kết hợp.
C, Tròn.
D, Cột ghép.
Đáp án: D