Đáp án
1C
2A
3B
4B
5D
6D
7B
8D
9B
10A
11A
12B
13C
14B
15A
16C
17C
18D
19D
20C
21D
22C
23B
24A
25C
26D
27A
28B
29B
30C
31C
32A
33D
34C
35B
36B
37B
38C
39D
40A
Đáp án Đề minh họa số 35 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [353296]: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?
A, Bắc Trung Bộ.
B, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C, Đồng bằng Sông Cửu Long.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: C
Câu 2 [353297]: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A, số lượng thành phần loài.
B, sự phát triển của sinh vật.
C, diện tích rừng lớn.
D, sự phân bố sinh vật.
Đáp án: A
Câu 3 [353298]: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A, 2 nhóm với 28 ngành.
B, 3 nhóm với 29 ngành.
C, 4 nhóm với 30 ngành.
D, 5 nhóm với 31 ngành.
Đáp án: B
Câu 4 [353299]: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A, Chế biến gạo, ngô xay xát.
B, Dệt- may.
C, Sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
D, Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
Đáp án: B
Câu 5 [353300]: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?
A, Đồng bằng sông Cửu Long.
B, Đồng bằng sông Hồng.
C, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D, Đông Nam Bộ.
Đáp án: D
Câu 6 [353301]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây KHÔNG giáp biển?
A, Hải Phòng.
B, Đà Nẵng.
C, TP. Hồ Chí Minh.
D, Cần Thơ.
Đáp án: D
Câu 7 [353302]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể và Hành chính, cho biết dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh, thành phố nào?
A, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
B, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng.
C, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam.
D,
Hà Tĩnh, Đà Nẵng.
Đáp án: B
Câu 8 [353303]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết bồn trầm tích nào dưới đây nằm ở thềm lục địa phía tây nam nước ta?
A, Vịnh Bắc Bộ.
B, Tây Natuna.
C, Cửu Long.
D, Malay.
Đáp án: D
Câu 9 [353304]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về vị trí của trạm khí tượng Sa Pa?
A, có vĩ độ thấp nhất trong các trạm khí tượng.
B, có cùng vùng khí hậu với trạm Lạng Sơn.
C, nằm trên vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D, thuộc miền khí hậu phía Nam.
Đáp án: B
Câu 10 [353305]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật và Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích rừng trên núi đá vôi lớn nhất trong các tỉnh dưới đây?
A, Quảng Bình.
B, Quảng Trị.
C, Hà Tĩnh.
D, Nghệ An.
Đáp án: A
Câu 11 [353306]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B (miền C) có chiều dài trên thực tế là:
A, 300 km.
B, 400 km.
C, 3000 km.
D, 390 km.
Đáp án: A
Câu 12 [353307]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết biên giới Việt Nam - Trung Quốc là khu vực phân bố tập trung của nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A, Hán.
B, Tạng - Miến.
C, Việt - Mường.
D, Môn - Khơme.
Đáp án: B
Câu 13 [353308]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trên 75%?
A, Mỹ Tho.
B, Long Xuyên.
C, Vũng Tàu.
D, Cà Mau.
Đáp án: C
Câu 14 [353309]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cao su?
A, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
B, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Đáp án: B
Câu 15 [353310]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Quảng Ninh và Bắc Giang thấp nhất vùng.
B, 4 tỉnh từ 60 đến 70%.
C, Tuyên Quang cao hơn Yên Bái.
D, Lào Cai dưới 60%.
Đáp án: A
Câu 16 [353311]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về GTSX của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm giai đoạn 2000 - 2007?
A, Năm 2007 gấp 2,7 lần so với năm 2000.
B, Năm 2005 tăng 48,3 nghìn tỉ đồng so với năm 2000.
C, Năm 2007 tăng 37,5 nghìn tỉ đồng so với năm 2000.
D, Có xu hướng tăng dần trong cả giai đoạn.
Đáp án: C
Câu 17 [353312]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hoạt động sản xuất vật liệu xây dựng được phát triển tại các điểm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Hồng?
A, Nam Định, Hưng Yên.
B, Thái Bình, Hưng Yên.
C, Thái Bình, Ninh Bình.
D, Ninh Bình, Nam Định.
Đáp án: C
Câu 18 [353313]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào trong vùng chưa có khu kinh tế ven biển?
A, Nghệ An.
B, Hà Tĩnh.
C, Quảng Bình.
D, Quảng Trị.
Đáp án: D
Câu 19 [353314]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết các ngành sản xuất chính của điểm công nghiệp Bến Tre là:
A, dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng.
B, chế biến nông sản, cơ khí.
C, khai thác khoáng sản; cơ khí.
D,
dệt, may; chế biến nông sản.
Đáp án: D
Câu 20 [353315]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các vùng kinh tế trọng điểm, cho biết có bao nhiêu trung tâm có ngành công nghiệp đóng tàu trong 3 vùng KTTĐ nước ta?
A, 4.
B, 5.
C, 6.
D, 7.
Đáp án: C
Câu 21 [353316]: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
BÌNH QUÂN 1 NGÀY CHIA THEO MỤC ĐÍCH NĂM 2005 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1ngày chia theo mục đích năm 2005 và 2020?
CƠ CẤU CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
BÌNH QUÂN 1 NGÀY CHIA THEO MỤC ĐÍCH NĂM 2005 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1ngày chia theo mục đích năm 2005 và 2020?
A, Cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1 ngày chia theo mục đích có sự thay đổi từ năm 2005 đến 2020.
B, Năm 2005, chi phí cho thuê phòng chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 trong cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1 ngày.
C, Năm 2020, chi phí cho tham quan chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1 ngày.
D, Năm 2020, chi phí cho đi lại lớn hơn cho ăn uống trong cơ cấu chi tiêu của khách du lịch nội địa bình quân 1 ngày.
Đáp án: D
Câu 22 [353317]: Cho biểu đồ:
TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tỷ số giới tính của trẻ em phân theo vùng nước ta năm 2021?
TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tỷ số giới tính của trẻ em phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, 2 vùng có tỉ số giới tính của trẻ em cao hơn mức trung bình cả nước.
B, Đồng bằng sông Hồng có tỷ số giới tính của trẻ em cao hơn Tây Nguyên.
C, Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em thấp hơn trung bình cả nước.
D, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỷ số giới tính của trẻ em thấp hơn Đông Nam Bộ.
Đáp án: C
Câu 23 [353318]: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
A, đông bắc.
B, đông nam.
C, tây nam.
D, tây bắc.
Đáp án: B
Câu 24 [353319]: Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A, lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B, lao động dồi dào, chất lượng lao động tăng lên.
C, thị trường tiêu thụ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài.
D, lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.
Đáp án: A
Câu 25 [353320]: Tỉ trọng lao động khu vực II và III ngày càng tăng chủ yếu là do
A, khu vực I làm ăn không có hiệu quả.
B, nước ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập và mở cửa.
C, tác động của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D, khu vực II và III luôn có hiệu quả cao.
Đáp án: C
Câu 26 [353321]: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A, tăng diện tích lúa mùa.
B, đa dạng hóa nông nghiệp.
C, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D, đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
Đáp án: D
Câu 27 [353322]: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta?
A, Nhiều bãi triều, đầm phá.
B, Nhiều sông, suối, ao hồ.
C, Vùng biển rộng lớn.
D, Nhiều ngư trường lớn.
Đáp án: A
Câu 28 [353323]: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là
A, chủ yếu là sông ngòi ngắn và dốc.
B, lượng nước không ổn định trong năm.
C, thiếu kinh nghiệm trong khai thác.
D, trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp.
Đáp án: B
Câu 29 [353324]: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu là
A, Đông Nam Bộ.
B, Đồng bằng sông Hồng.
C, Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Duyên hải miền Trung.
Đáp án: B
Câu 30 [353325]: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là
A, nguồn lao động có trình độ cao còn ít.
B, nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt.
C, thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại.
D, gia tăng ô nhiễm môi trường biển.
Đáp án: C
Câu 31 [353326]: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do
A, Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung và núi trung bình.
B, Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc, địa hình cao nhất.
C, Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm.
D, Tây Bắc có địa hình núi cao và đồ sộ hơn nhiều so với khu vực Đông Bắc.
Đáp án: C
Câu 32 [353327]: Vùng Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A, đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B, nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C, nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D, nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Đáp án: A
Câu 33 [353328]: Việc trồng rừng ở thượng nguồn các con sông ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A, Cung cấp gỗ cho xuất khẩu, bảo vệ bờ biển.
B, Bảo vệ đa dạng sinh học, chống bão lớn.
C, Tạo môi trường sống cho loài sinh vật biển.
D, Giữ đất, hạn chế lũ quét, chống xói mòn.
Đáp án: D
Câu 34 [353329]: Việc phát triển thủy điện ở vùng Tây Nguyên không tốn chi phí quá nhiều cho việc xây dựng hồ chứa nước là do
A, hệ thống sông chảy trên miền địa hình dốc nên ít nước.
B, công suất thủy điện Tây Nguyên nhỏ nên lượng nước ít.
C, địa hình ở vùng Tây Nguyên là các cao nguyên xếp tầng.
D, diện tích rừng ở Tây Nguyên lớn nên giữ được hồ chứa.
Đáp án: C
Câu 35 [353330]: Biện pháp có hiệu quả nhằm bảo vệ diện tích rừng giàu ở nước ta là
A, tăng cường phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
B, ban hành Luật Lâm nghiệp, đóng cửa rừng.
C, tổ chức định canh cho người dân miền núi.
D, tăng cường giáo dục ý thức về bảo vệ rừng.
Đáp án: B
Câu 36 [353331]: Cho biểu đồ:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
PHÂN THEO HÌNH THỨC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình vận chuyển hành khách đường hàng không phân theo hình thức qua các năm?
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
PHÂN THEO HÌNH THỨC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình vận chuyển hành khách đường hàng không phân theo hình thức qua các năm?
A, Tổng khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường hàng không tăng qua các năm.
B, Năm 2020, khối lượng vận chuyển khách quốc tế gấp 10,5 lần khách trong nước.
C, Khối lượng vận chuyển khách quốc tế luôn nhỏ hơn khách trong nước.
D, Khối lượng vận chuyển khách trong nước năm 2020 gấp 17,4 lần năm 2000.
Đáp án: B
Câu 37 [353332]: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A, trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B, vùng mới đuợc khai thác gần đây.
C, có nhiều trung tâm công nghiệp.
D, có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Đáp án: B
Câu 38 [353333]: Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên đa dạng hơn Đông Nam Bộ chủ yếu là do
A, lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp.
B, có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông và hồ.
C, khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình.
D, nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
Đáp án: C
Câu 39 [353334]: Sự hình thành gió mùa Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do tác động kết hợp của
A, gió tây nam từ biển Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
B, gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dải hội tụ nội chí tuyến.
C, gió tây nam từ biển Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy núi Bạch Mã.
D, gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và áp thấp ở vùng Bắc Bộ.
Đáp án: D
Câu 40 [353335]: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2021, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2021, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A, Cột chồng, cột ghép, đường.
B, Tròn, cột ghép, đường.
C, Miền, cột chồng, đường.
D, Kết hợp, tròn, cột ghép.
Đáp án: A