Đáp án
1A
2B
3D
4B
5B
6A
7D
8B
9D
10C
11C
12D
13C
14D
15D
16D
17C
18D
19B
20D
21B
22D
23D
24B
25A
26C
27A
28B
29A
30B
31D
32A
33C
34D
35B
36B
37B
38B
39C
40B
Đáp án Đề minh họa số 37 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [352344]: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A, nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23oC.
B, Độ mặn trung bình 32 - 33‰, thay đổi theo mùa.
C, Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D, Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Đáp án: A
Câu 2 [352345]: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là
A, Tây ôn đới.
B, Tín phong.
C, gió phơn.
D, gió mùa.
Đáp án: B
Câu 3 [352346]: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành dầu khí nước ta?
A, Tập trung ở thềm lục địa phía Bắc.
B, Cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ.
C, Đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước.
D, Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Đáp án: D
Câu 4 [352347]: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
A, Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B, Đường sông dày đặc khắp cả nước.
C, Phương tiện vận tải ít được cải tiến.
D, Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu.
Đáp án: B
Câu 5 [352348]: Địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là
A, vịnh Hạ Long.
B, phố cổ Hội An.
C, hổ Ba Bể.
D, động Phong Nha - Kẻ Bàng.
Đáp án: B
Câu 6 [352349]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước nào dưới đây KHÔNG có chung đường biên giới trên đất liền với nước ta?
A, Mianma.
B, Trung Quốc.
C, Lào.
D, Campuchia.
Đáp án: A
Câu 7 [352350]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào?
A, Tây Nguyên.
B, Bắc Trung Bộ.
C, Đông Bắc Bộ.
D, Tây Bắc Bộ.
Đáp án: D
Câu 8 [352351]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về 2 hồ Núi Cốc và Cấm Sơn?
A, Hồ Núi Cốc nằm trên sông Công.
B, Nằm trên lưu vực 2 hệ thống sông khác nhau.
C, Hồ Cấm Sơn nằm trên sông Thương.
D, Cùng thuộc lưu vực sông Thái Bình.
Đáp án: B
Câu 9 [352352]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính và Hành chính, cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích đất feralit trên đá badan lớn nhất?
A, Phú Yên.
B, Quảng Trị.
C, Quảng Nam.
D, Đắk Nông.
Đáp án: D
Câu 10 [352353]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết thượng nguồn sông Ba nằm chủ yếu trên cao nguyên nào?
A, Lâm Viên.
B, Mơ Nông.
C, Pleiku.
D, Di Linh.
Đáp án: C
Câu 11 [352354]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết có bao nhiêu đô thị có quy mô dân số từ 500 001 - 1 000 000 người trên phạm vi cả nước?
A, 5.
B, 4.
C, 3.
D, 2.
Đáp án: C
Câu 12 [352355]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về trung tâm kinh tế Đà Nẵng và Nha Trang?
A, Cùng nằm trên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B, Đều có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C, Đều có quy mô GDP trên 10 nghìn tỉ đồng.
D, Đà Nẵng có quy mô GDP nhỏ hơn Nha Trang.
Đáp án: D
Câu 13 [352356]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò?
A, Phú Thọ.
B, Vĩnh Phúc.
C, Thái Nguyên.
D, Bắc Giang.
Đáp án: C
Câu 14 [352357]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về số lượng và GTSX của các trung tâm công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A, Bắc Trung Bộ có nhiều trung tâm công nghiệp hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B, Duyên hải Nam Trung Bộ có 2 trung tâm có GTSX từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C, Tỉnh Nghệ An thuộc vùng Bắc Trung Bộ có 2 trung tâm công nghiệp.
D, Các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Đáp án: D
Câu 15 [352358]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển TP. Hồ Chí Minh - Vlađivôxtôc có chiều dài bao nhiêu?
A, 7 500 km.
B, 6 500 km.
C, 5 500 km.
D, 4 500 km.
Đáp án: D
Câu 16 [352359]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết quy mô nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Hàn Quốc là
A, trên 6 tỉ đôla Mĩ.
B, từ 1 - 2 tỉ đôla Mĩ.
C, từ trên 2 - 4 tỉ đôla Mĩ.
D, từ trên 4 - 6 tỉ đôla Mĩ.
Đáp án: D
Câu 17 [352360]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các mỏ đồng đang được khai thác tại Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, Yên Châu, Sơn Động, Tùng Bá.
B, Sinh Quyền, Yên Châu, Trại Cau.
C, Sinh Quyền, Yên Châu, Sơn Động.
D, Sơn Động, Sinh Quyền, Na Rì.
Đáp án: C
Câu 18 [352361]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các cây trồng, vật nuôi phổ biến ở tỉnh Hà Tĩnh là
A, lúa, cà phê, trâu, lợn.
B, chè, lạc, bò, lợn.
C, cà phê, chè, trâu, bò.
D, lúa, lạc, trâu, bò.
Đáp án: D
Câu 19 [352362]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết dệt, may được tiến hành tại các điểm công nghiệp nào ở Tây Nguyên?
A, Đà Lạt, Buôn Ma Thuột.
B, Đà Lạt, Bảo Lộc.
C, Bảo Lộc, Gia Nghĩa.
D, Gia Nghĩa, Buôn Ma Thuột.
Đáp án: B
Câu 20 [352363]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các vùng kinh tế trọng điểm, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về tỉ trọng GDP của các vùng KTTĐ so với cả nước năm 2005 và 2007?
A, Vùng KTTĐ miền Trung luôn có tỉ trọng nhỏ nhất trong 3 vùng.
B, Vùng KTTĐ phía Nam luôn có tỉ trọng lớn nhất trong 3 vùng.
C, Tỉ trọng GDP vùng KTTĐ phía Bắc bằng 59% vùng KTTĐ phía Nam năm 2007.
D, Tỉ trọng GDP vùng KTTĐ phía Nam gấp 6,1 lần vùng KTTĐ miền Trung năm 2005.
Đáp án: D
Câu 21 [352364]: Cho bảng số liệu
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài phân theo vùng nước ta năm 2021?
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, Đông Nam Bộ có số dự án cao nhất cả nước.
B, Trung du và miền núi phía Bắc có số dự án gấp 11,4 lần Đồng bằng sông Hồng.
C, Tổng vốn đăng ký của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 14,5% cả nước.
D, Tổng vốn đăng ký của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung cao hơn Tây Nguyên.
Đáp án: B
Câu 22 [352365]: Cho biểu đồ
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2010 - 2020?
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2010 - 2020?
A, Tỉ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước có xu hướng giảm qua các năm.
B, Năm 2010, tỉ trọng giá trị hàng hóa nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước thấp hơn xuất khẩu.
C, Tỉ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu so với tổng sản phẩm trong nước luôn cao hơn nhập khẩu.
D, Năm 2015, tỉ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu so với tổng sản phẩm trong nước thấp hơn nhập khẩu.
Đáp án: D
Câu 23 [352366]: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A, thị trường tiêu thụ rất rộng lớn.
B, cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C, nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D, nguồn nguyên liệu phong phú.
Đáp án: D
Câu 24 [352367]: Loại hình giao thông nào sau đây chiếm ưu thế cả về khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển?
A, Đường sắt.
B, Đường ôtô.
C, Đường biển.
D, Đường hàng không.
Đáp án: B
Câu 25 [352368]: Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của
A, tài nguyên du lịch.
B, các ngành sản xuất.
C, dân cư.
D, trung tâm du lịch.
Đáp án: A
Câu 26 [352369]: Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ bắc - nam ở nước ta?
A, Nhiều dãy núi hướng Đông - Tây.
B, Nhiều sông, suối, ao hồ.
C, Có những đồng bằng hẹp ven biển.
D, Có địa hình ¾ là đồi núi.
Đáp án: C
Câu 27 [352370]: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?
A, Năng suất lao động chưa cao.
B, Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C, Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D, Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Đáp án: A
Câu 28 [352371]: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng này có
A, cơ sở vật chất hiện đại.
B, cơ sở thức ăn dồi dào.
C, nguồn vốn đầu tư tăng lên.
D, lao động giàu kinh nghiệm.
Đáp án: B
Câu 29 [352372]: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng
A, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
B, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm.
C, số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.
D, số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng.
Đáp án: A
Câu 30 [352373]: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A, Rừng đầu nguồn.
B, Vườn quốc gia.
C, Rừng chắn sóng ven biển.
D, Rừng chắn cát bay.
Đáp án: B
Câu 31 [352374]: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích
A, tạo ra mạng lưới điện phủ khắp các vùng trong cả nước.
B, đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu.
C, kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D, khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Đáp án: D
Câu 32 [352375]: Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
B, nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.
C, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
D, trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề.
Đáp án: A
Câu 33 [352376]: Biện pháp chủ yếu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A, chủ động nước tưới vào mùa khô, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.
B, thay đổi cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất trồng.
C, bảo vệ nghiêm ngặt vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
D, hình thành khu chế xuất và khu công nghệ cao quy mô lớn.
Đáp án: C
Câu 34 [352377]: Phát biểu nào sau đây không đúng trong khai thác thế mạnh ở vùng Tây Nguyên?
A, Đất badan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp.
B, Mùa mưa làm tăng nguy cơ xói mòn đất Tây Nguyên nếu lớp phủ thực vật ở đây bị tàn phá.
C, Mùa khô sâu sắc tạo điều kiện thuận lợi cho việc phơi sấy, bảo quản sản phẩm Tây Nguyên.
D, Cây cà phê được trồng trên các cao nguyên tương đối cao, chè trồng cao nguyên thấp hơn.
Đáp án: D
Câu 35 [352378]: Hoạt động nào sau đây tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa nhất cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A, Chăn nuôi trâu bò và gia cầm.
B, Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C, Đẩy mạnh thâm canh lúa nước.
D, Trồng, chế biến các loại rau quả.
Đáp án: B
Câu 36 [352379]: Cho biểu đồ
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2015 VÀ 2020 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 và 2020?
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2015 VÀ 2020 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 và 2020?
A, Năm 2020, tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước và Ngoài nhà nước tăng so với năm 2015.
B, Năm 2020, tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng so với năm 2015.
C, Năm 2015, thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
D, Năm 2015, tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài cao hơn Ngoài Nhà nước.
Đáp án: B
Câu 37 [352380]: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A, tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C, góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D, tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
Đáp án: B
Câu 38 [352381]: Đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A, Quy hoạch khu dân cư, nuôi trồng thủy sản.
B, Phát triển rừng ngập mặn, nuôi trồng thủy sản.
C, Trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
D, Phát triển rừng ngập mặn, quy hoạch khu dân cư.
Đáp án: B
Câu 39 [352382]: Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của
A, địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu.
B, vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sông ngòi.
C, vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và sông ngòi.
D, địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa.
Đáp án: C
Câu 40 [352383]: Cho bảng số liệu
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động đã qua đào tạo phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2000 và 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động đã qua đào tạo phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2000 và 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Tròn.
C, Đường.
D, Kết hợp.
Đáp án: B