Đáp án
1B
2A
3A
4A
5D
6B
7B
8C
9A
10A
11B
12D
13B
14C
15A
16C
17B
18D
19D
20D
21C
22C
23A
24D
25D
26C
27D
28C
29C
30B
31D
32A
33A
34B
35C
36B
37C
38C
39D
40C
Đáp án Đề minh họa số 39 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Địa lí
Câu 1 [352446]: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A, Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B, Hầu hết là địa hình núi cao.
C, Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D, Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa.
Đáp án: B
Câu 2 [352447]: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?
A, Bên ngoài của lãnh hải.
B, Phía trong đường cơ sở.
C, Hệ thống các bãi triều.
D, Hệ thống đảo ven bờ.
Đáp án: A
Câu 3 [352448]: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A, cây lương thực.
B, cây rau đậu.
C, cây công nghiệp.
D, cây ăn quả.
Đáp án: A
Câu 4 [352449]: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A, Sơn La.
B, Hoà Bình.
C, Trị An.
D, Yaly.
Đáp án: A
Câu 5 [352450]: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A, Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B, Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
C, Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
D, Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
Đáp án: D
Câu 6 [352451]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào dưới đây?
A, An Giang.
B, Kiên Giang.
C, Cà Mau.
D, Bạc Liêu.
Đáp án: B
Câu 7 [352452]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết cao nguyên nào dưới đây KHÔNG nằm kề với sông Đà?
A, Sín Chải.
B, Pleiku.
C, Sơn La.
D, Mộc Châu.
Đáp án: B
Câu 8 [352453]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có lượng mưa tháng 10 cao nhất?
A, Thanh Hóa.
B, Lạng Sơn.
C, Đồng Hới.
D, Nha Trang.
Đáp án: C
Câu 9 [352454]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B (miền A) có chiều dài trên thực tế là
A, 330 km.
B, 380 km.
C, 3300 km.
D, 350 km.
Đáp án: A
Câu 10 [352455]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến?
A, Phân bố chủ yếu ở khu vực biên giới giáp Campuchia.
B, Phân bố tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C, Dân tộc Hà Nhì thuộc nhóm ngôn ngữ này.
D, Gồm có 6 dân tộc.
Đáp án: A
Câu 11 [352456]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng dịch vụ trên 50%?
A, Việt Trì.
B, Hạ Long.
C, Bắc Ninh.
D, Hải Dương.
Đáp án: B
Câu 12 [352457]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A, Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B, Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C, Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
D, Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Đáp án: D
Câu 13 [352458]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất nước ta?
A, Đồng bằng sông Hồng.
B, Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Đông Nam Bộ.
D, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án: B
Câu 14 [352459]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường bay quốc tế nào dưới đây KHÔNG xuất phát từ Hà Nội?
A, Bắc Kinh.
B, Hồng Công - Xêun - Tôkiô.
C, Lôt Angiơlet.
D, Pari - Matxcơva.
Đáp án: C
Câu 15 [352460]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết giá trị nhập khẩu của Hải Dương năm 2007 là
A, 450 triệu đôla Mĩ.
B, 500 triệu đôla Mĩ.
C, 550 triệu đôla Mĩ.
D, 600 triệu đôla Mĩ.
Đáp án: A
Câu 16 [352461]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm du lịch quốc gia năm 2007?
A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 5.
Đáp án: C
Câu 17 [352462]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các đảo có diện tích lớn nhất trong vịnh Bắc Bộ là
A, Cái Bầu, Vĩnh Thực.
B, Cái Bầu, Cát Bà.
C, Vĩnh Thực, Cát Bà.
D, Cái Bầu, Bạch Long Vĩ.
Đáp án: B
Câu 18 [352463]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hoạt động khai thác, chế biến lâm sản đang được tiến hành tại các điểm công nghiệp nào?
A, Tĩnh Gia, Quỳ Hợp, Đô Lương.
B, Đô Lương, Quỳnh Lưu, Hà Tĩnh.
C, Tĩnh Gia, Quỳnh Lưu, Đô Lương.
D, Quỳ Hợp, Đô Lương, Hà Tĩnh.
Đáp án: D
Câu 19 [352464]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về GDP của các vùng so với GDP cả nước năm 2007?
A, Duyên hải Nam Trung Bộ đóng góp nhiều hơn Tây Nguyên vào GDP cả nước.
B, Mức đóng góp của Tây Nguyên bằng 45,2% của Duyên hải Nam Trung Bộ.
C, GDP của Tây Nguyên so với cả nước thấp nhất trong các vùng kinh tế.
D, GDP hai vùng so với GDP cả nước là 14,2% năm 2007.
Đáp án: D
Câu 20 [352465]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào dưới đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa có khu kinh tế cửa khẩu?
A, Cà Mau.
B, Đồng Tháp.
C, An Giang.
D, Kiên Giang.
Đáp án: D
Câu 21 [352466]: Cho bảng số liệu
SỐ HỢP TÁC XÃ ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
10637549.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển hợp tác xã của nước ta phân theo vùng năm 2010 và 2020?
A, Đồng bằng sông Hồng có số hợp tác xã tăng trong giai đoạn 2010 - 2020.
B, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số hợp tác xã lớn nhất cả nước năm 2020.
C, Năm 2020, Đồng bằng sông Cửu Long có số hợp tác xã lớn hơn Đông Nam Bộ.
D, Năm 2020, Tây Nguyên có số hợp tác xã gấp 3,6 lần Trung du và miền núi phía Bắc.
Đáp án: C
Câu 22 [352467]: Cho biểu đồ
SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG BÌNH QUÂN TRÊN 1000 DÂN
CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG NAM BỘ QUA CÁC NĂM
10637556.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ qua các năm?
A, Đồng bằng sông Hồng giảm, Đông Nam Bộ tăng từ năm 2017 đến 2021.
B, Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn Đông Nam Bộ.
C, Đồng bằng sông Hồng luôn thấp hơn Đông Nam Bộ.
D, Năm 2021, Đông Nam Bộ gấp 2,6 lần Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: C
Câu 23 [352468]: Thiên tai nào không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A, Động đất.
B, Ngập lụt.
C, Lũ quét.
D, Hạn hán.
Đáp án: A
Câu 24 [352469]: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn vì
A, Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
B, Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C, Dân nông thôn vào thành thị tìm việc làm.
D, Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn.
Đáp án: D
Câu 25 [352470]: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A, đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
B, chuyển cư tới các vùng khác.
C, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D, xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Đáp án: D
Câu 26 [352471]: Đâu là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A, Mật độ cao nhất Đông Nam Á.
B, Tất cả được bê tông hóa.
C, Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D, Đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
Đáp án: C
Câu 27 [352472]: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A, nền kinh tế-xã hội phát triển nhanh.
B, thành phần dân cư, dân tộc đa dạng.
C, vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn.
D, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Đáp án: D
Câu 28 [352473]: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm không phải vì đây là ngành
A, có thế mạnh phát triển lâu dài.
B, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C, cần nguồn lao động đông, trình độ cao.
D, tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
Đáp án: C
Câu 29 [352474]: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A, Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B, Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C, Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D, Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Đáp án: C
Câu 30 [352475]: Tại sao phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề Biển Đông và thềm lục địa?
A, Tài nguyên biển đang ngày càng suy thoái.
B, Là biển biển chung quốc gia trong khu vực.
C, Để cùng khai thác nguồn lợi ven biển.
D, Để cùng phòng tránh các thiên tai.
Đáp án: B
Câu 31 [352476]: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh bão có hiệu quả nhất?
A, Có các biện pháp di dân khi bão đang hoạt động.
B, Củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
C, Huy động sức dân phòng tránh bão.
D, Tăng cường các thiết bị dự báo chính xác.
Đáp án: D
Câu 32 [352477]: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A, Hình thành các chuỗi trung tâm công nghiệp nhờ thu hút đầu tư của nước ngoài.
B, Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện có quy mô lớn, hình thành các khu chế xuất.
C, Tập trung nhiều ngành công nghệ cao nhất cả nước, hình thành các khu chế xuất vùng ven biển.
D, Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng thuận lợi cho phát triển năng lượng.
Đáp án: A
Câu 33 [352478]: Mục tiêu chủ yếu nhất của việc xây dựng các công trình thủy điện ở Tây Nguyên là
A, tạo điều kiện thuận lợi để các ngành công nghiệp của vùng phát triển.
B, xuất khẩu điện sang nước lân cận để thu nguồn ngoại tệ cho nước ta.
C, cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển ngành du lịch và thủy sản.
D, cung cấp nguồn điện cho vùng để nâng cao cuộc sống cho người dân.
Đáp án: A
Câu 34 [352479]: Hiệu quả kinh tế - xã hội chủ yếu mà cây công nghiệp lâu năm mang lại ở vùng Đông Nam Bộ là
A, thu hút nguồn vốn lớn nhất cả nước, mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở nước ta.
B, tạo ra các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, giải quyết việc làm, phân bố dân cư.
C, nâng cao thu nhập cho người dân, hình thành cơ sở chế biến có quy mô lớn.
D, thu hút được nhiều lao động từ các vùng khác, phân bố lao động trong vùng.
Đáp án: B
Câu 35 [352480]: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A, đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B, mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C, áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D, quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
Đáp án: C
Câu 36 [352481]: Cho biểu đồ
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 (%)
10637601.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
B, Cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
C, Cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo vùng kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
D, Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch lữ hành phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2010 và 2020.
Đáp án: B
Câu 37 [352482]: Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do tác động kết hợp của
A, tổng lượng phù sa sông, khí hậu nóng ẩm và thềm lục địa.
B, nhiều cửa sông lớn, rừng ngập mặn và hoạt động con người.
C, thềm lục địa, diện tích lưu vực và tổng lượng phù sa sông.
D, lịch sử khai thác lãnh thổ, địa hình bờ biển và thềm lục địa.
Đáp án: C
Câu 38 [352483]: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A, người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B, kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C, diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D, nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
Đáp án: C
Câu 39 [352484]: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi trong phát triển giao thông vận tải biển của nước ta?
A, Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B, Có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng cảng.
C, Nhiều nắng, nhiệt độ cao, nhiều vịnh biển sâu.
D, Ven biển có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu mát mẻ.
Đáp án: D
Câu 40 [352485]: Cho bảng số liệu
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
10637629.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng nước ta giai đoạn 2000 - 2020, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A, Miền, cột ghép, đường.
B, Kết hợp, tròn, cột chồng.
C, Tròn, cột chồng, miền.
D, Miền, cột ghép, đường.
Đáp án: C