Đáp án
1C
2B
3C
4D
5B
6A
7B
8B
9A
10A
11C
12C
13D
14C
15B
16A
17A
18B
19B
20D
21A
22A
23C
24A
25C
26D
27D
28C
29C
30B
31D
32B
33D
34D
35B
36A
37D
38D
39C
40A
Đáp án Đề minh họa 41 đề tham khảo Sở GD&ĐT Thành phố Hà Nội
Câu 1 [356133]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu trong các tỉnh sau đây?
A, Thái Bình.
B, Nam Định.
C, Yên Bái.
D, Ninh Bình.
Đáp án: C
Câu 2 [356134]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm kinh tế nào sau đây?
A, Phúc Yên.
B, Hạ Long.
C, Bắc Ninh.
D, Hải Dương.
Đáp án: B
Câu 3 [356135]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A, Bến Tre.
B, Sóc Trăng.
C, Biên Hòa.
D, Vũng Tàu.
Đáp án: C
Câu 4 [356136]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây từ nước ta chảy ra nước ngoài?
A, Sông Dinh.
B, Sông Thu Bồn.
C, Sông Trà Khúc.
D, Sông Đak Krông.
Đáp án: D
Câu 5 [356137]: Hậu quả của lũ lụt ở đồng bằng nước ta là
A, gió mạnh.
B, ngập úng.
C, sạt lở sông.
D, hạ thấp mặt đất.
Đáp án: B
Câu 6 [356138]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A, Gia Lai.
B, Kon Tum.
C, Phú Yên.
D, Quảng Ngãi.
Đáp án: A
Câu 7 [356139]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc khí hậu Nam Trung Bộ?
A, Đà Lạt.
B, Nha Trang.
C, Thanh Hóa.
D, Đồng Hới.
Đáp án: B
Câu 8 [356140]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Cần Thơ?
A, Tràm Chim.
B, Bến Ninh Kiều.
C, U Minh Hạ.
D, Cần Giờ.
Đáp án: B
Câu 9 [356141]: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay
A, phát triển đa dạng.
B, chỉ có ở ven biển.
C, có tỉ trọng rất thấp.
D, do Nhà nước nắm giữ.
Đáp án: A
Câu 10 [356142]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A, Cảng Kiên Lương.
B, Cảng Mỹ Tho.
C, Cảng Trà Vinh.
D, Cảng Cần Thơ.
Đáp án: A
Câu 11 [356143]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Bình Phước.
B, Tây Ninh.
C, Đồng Nai.
D, Bình Dương.
Đáp án: C
Câu 12 [356144]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên (C- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ), cho biết mũi Đại Lãnh nằm ở phía nam mũi nào sau đây?
A, Mũi Dinh.
B, Mũi Né.
C, Mũi Ba Làng An.
D, Mũi Kê gà.
Đáp án: C
Câu 13 [356145]: Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là
A, quặng đồng.
B, quặng sắt.
C, mangan.
D, dầu khí.
Đáp án: D
Câu 14 [356146]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp Lào?
A, Lai Châu.
B, Bình Phước.
C, Điện Biên.
D, Đắk Nông.
Đáp án: C
Câu 15 [356147]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Quảng Trị.
B, Nghệ An.
C, Hà Tĩnh.
D, Quảng Bình.
Đáp án: B
Câu 16 [356148]: Tài nguyên nước ngọt ở nước ta bị ô nhiễm nhiều nơi do
A, xả chất thải bừa bãi.
B, khai thác nước ngầm.
C, xâm nhập mặn.
D, hạn hán.
Đáp án: A
Câu 17 [356149]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có cảng biển nào sau đây?
A, Cảng Vũng Áng.
B, Cảng Nhật Lệ.
C, Cảng Cửa Lò.
D, Cảng Cửa Gianh.
Đáp án: A
Câu 18 [356150]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Bình Thuận.
B, Khánh Hòa.
C, Bình Định.
D, Quảng Nam.
Đáp án: B
Câu 19 [356151]: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thanh Hóa?
A, Luyện kim đen.
B, Chế biến nông sản.
C, Dệt, may.
D, Đóng tàu.
Đáp án: B
Câu 20 [356152]: Công nghiệp nước ta hiện nay
A, có cơ cấu không đổi.
B, trình độ rất hiện đại.
C, tập trung xuất khẩu.
D, phát triển đa ngành.
Đáp án: D
Câu 21 [356153]: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay
A, đóng vai trò lớn nhất về lương thực.
B, đã tự động hóa hoàn toàn các khâu.
C, có diện tích ngày càng tăng nhanh.
D, hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.
Đáp án: A
Câu 22 [356154]: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019:
10650203.png
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích.
B, Chuyển dịch và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.
C, Sự tăng trưởng và thay đổi quy mô diện tích.
D, Quy mô và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.
Đáp án: A
Câu 23 [356155]: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A, tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản.
B, đảm bảo hàng xuất nhập khẩu, tạo nhiều việc làm.
C, nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hóa.
D, phát triển chuyên môn hóa, tăng sản lượng.
Đáp án: C
Câu 24 [356156]: Đồng bằng sông Hồng hiện nay phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản chủ yếu do
A, thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
B, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
C, nhu cầu tăng cao, phát huy thế mạnh tự nhiên.
D, thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm.
Đáp án: A
Câu 25 [356157]: Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của
A, hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
B, xây cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.
C, phát huy các thế mạnh, thúc đẩy xuất khẩu.
D, tăng trưởng kinh tế, phát triển giao thông.
Đáp án: C
Câu 26 [356158]: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A, sử dụng rất nhiều lao động thủ công.
B, có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị.
C, hoàn toàn tập trung cho kinh doanh.
D, có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Đáp án: D
Câu 27 [356159]: Nghề cá ở nước ta hiện nay
A, có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện.
B, có năng suất lao động đánh bắt rất cao.
C, khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ.
D, gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.
Đáp án: D
Câu 28 [356160]: Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
10650209.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của một số vùng nước ta giai đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Cột.
C, Đường.
D, Tròn.
Đáp án: C
Câu 29 [356161]: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B, chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
C, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa.
D, đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
Đáp án: C
Câu 30 [356162]: Xu hướng tích cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I nước ta hiện nay là
A, tăng cây ăn quả, giảm thủy sản.
B, giảm nông nghiệp, tăng thủy sản.
C, tăng chăn nuôi, giảm thủy sản.
D, tăng trồng trọt, giảm chăn nuôi.
Đáp án: B
Câu 31 [356163]: Vùng nội thủy của biển nước ta
A, chỉ có ý nghĩa về kinh tế.
B, có độ sâu khoảng 200m.
C, có chiều rộng là 12 hải lí.
D, ở phía trong đường cơ sở.
Đáp án: D
Câu 32 [356164]: Du lịch biển nước ta hiện nay
A, chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.
B, có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
C, chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
D, hoạt động liên tục suốt năm ở phía bắc.
Đáp án: B
Câu 33 [356165]: Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do
A, chính trị ổn định, cơ cấu kinh tế chuyển dịch.
B, hội nhập thế giới rộng, nhiều dịch vụ đổi mới.
C, toàn cầu hóa, quan hệ với các nước phát triển.
D, thúc đẩy công nghiệp hóa, quan hệ nhiều nước.
Đáp án: D
Câu 34 [356166]: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
10650218.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh thay đổi GĐP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Mi-an-ma và Thái Lan?
A, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Thái Lan.
B, Thái Lan tăng gấp hai lần Mi-an-ma.
C, Mi-an-ma tăng nhanh hơn Thái Lan.
D, Thái Lan tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
Đáp án: D
Câu 35 [356167]: Cho biểu đồ:
10650219.png
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2019 CỦA MỘT SỐ NƯỚC
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số nước?
A, Phi-lip-pin gấp đôi Mi-an-ma.
B, Phi-lip-pin lớn hơn Cam-pu-chia.
C, Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin.
D, Cam-pu-chia nhỏ hơn Mi-an-ma.
Đáp án: B
Câu 36 [356168]: A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. hình thành các dải siêu đô thị. C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. không còn người thất nghiệp.
A, có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng.
B, hình thành các dải siêu đô thị.
C, có môi trường luôn sạch đẹp.
D, không còn người thất nghiệp.
Đáp án: A
Câu 37 [356169]: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A, vị trí thuận lợi, bằng phẳng, nước mặt nhiều.
B, có các khoáng sản, lịch sử khai thác lâu đời.
C, cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều đô thị, dân đông.
D, lao động đông, chất lượng, gần nơi nguyên liệu.
Đáp án: D
Câu 38 [356170]: Dân số nước ta
A, gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.
B, sống tập trung chủ yếu ở đô thị.
C, phân bổ đồng đều khắp cả nước.
D, đông, nhiều thành phần dân tộc.
Đáp án: D
Câu 39 [356171]: Cơ cấu kinh tế Đồng bằng sông Hồng hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của
A, phát triển cơ sở hạ tầng, tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh đô thị hóa.
B, mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các thế mạnh.
C, thu hút đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng, nâng trình độ lao động.
D, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
Đáp án: C
Câu 40 [356172]: Nhiệt độ nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc – nam chủ yếu do tác động của
A, vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.
B, vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc.
C, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình.
D, vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc.
Đáp án: A