Đáp án
1B
2A
3C
4A
5B
6D
7C
8C
9A
10A
11D
12B
13A
14C
15B
16A
17B
18B
19D
20C
21A
22D
23C
24A
25D
26C
27B
28C
29B
30D
31C
32A
33C
34C
35A
36D
37B
38D
39B
40D
Đáp án Đề minh họa 42 đề tham khảo Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Tĩnh
Câu 1 [355891]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Tây Nguyên và Campuchia?
A, Tây Ninh.
B, Bình Phước.
C, Long An.
D, Đồng Tháp.
Đáp án: B
Câu 2 [355892]: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A, Chế biến lâm sản.
B, Vật liệu xây dựng.
C, Năng lượng.
D, Cơ khí - điện tử.
Đáp án: A
Câu 3 [355893]: So với các vùng khác, Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A, diện tích cà phê.
B, sản lượng thủy sản.
C, kim ngạch xuất khẩu.
D, quy mô dân số.
Đáp án: C
Câu 4 [355894]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A, Đà Lạt.
B, Nha Trang.
C, Thanh Hóa.
D, Lạng Sơn.
Đáp án: A
Câu 5 [355895]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A, Chè, đậu tương.
B, Dừa, mía.
C, Điều, cao su.
D, Mía, lạc.
Đáp án: B
Câu 6 [355896]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí?
A, Phả Lại.
B, Na Dương.
C, Ninh Bình.
D, Cà Mau.
Đáp án: D
Câu 7 [355897]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?
A, Nghệ An.
B, Quảng Trị.
C, Hà Tĩnh.
D, Thừa Thiên - Huế.
Đáp án: C
Câu 8 [355898]: Sinh vật tự nhiên ở nước ta có tính đa dạng cao, thể hiện rõ nhất ở số lượng loài
A, động vật.
B, cá nước ngọt.
C, thực vật.
D, cá nước mặn.
Đáp án: C
Câu 9 [355899]: Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do triều cường và
A, mưa lớn.
B, mưa bão.
C, lũ quét.
D, mưa đá.
Đáp án: A
Câu 10 [355931]: Công nghiệp nhiệt điện nước ta hiện nay sử dụng nhiều
A, khí đốt.
B, than nâu.
C, than bùn.
D, than mỡ.
Đáp án: A
Câu 11 [355932]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía nam vĩ tuyến 12oB?
A, Cao Bằng.
B, Quảng Nam.
C, Gia Lai.
D, Tiền Giang.
Đáp án: D
Câu 12 [355933]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thu Bồn?
A, Sông Chu.
B, Sông Tranh.
C, Sông Bé.
D, Sông Thương.
Đáp án: B
Câu 13 [355934]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A, Núi Chư Yang Sin.
B, Núi Kon Ka Kinh.
C, Núi Nam Decbri.
D, Núi Ngọc Krinh.
Đáp án: A
Câu 14 [355935]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Long Xuyên thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Kiên Giang.
B, Hậu Giang.
C, An Giang.
D, Đồng Tháp.
Đáp án: C
Câu 15 [355936]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 80 đi qua địa điểm nào sau đây?
A, Vũng Tàu.
B, Rạch Giá.
C, Phan Thiết.
D, Gia Nghĩa.
Đáp án: B
Câu 16 [355937]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A, Vân Đồn.
B, Hòn La.
C, Nhơn Hội.
D, Định An.
Đáp án: A
Câu 17 [355938]: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Việt Nam.
B, Mi-an-ma tăng nhanh hơn Việt Nam.
C, Việt Nam tăng gấp hai lần Mi-an-ma.
D, Việt Nam tăng gấp ba lần Mi-an-ma.
Đáp án: B
Câu 18 [355939]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Hà Giang.
B, Cao Bằng.
C, Bắc Kạn.
D, Hòa Bình.
Đáp án: B
Câu 19 [355940]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A, Phúc Yên.
B, Hải Dương.
C, Hưng Yên.
D, Thái Nguyên.
Đáp án: D
Câu 20 [355941]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A, Vũ Quang.
B, Tràm Chim.
C, Cần Giờ.
D, Bạch Mã.
Đáp án: C
Câu 21 [355942]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu?
A, Quảng Nam.
B, Bình Định.
C, Bình Thuận.
D, Lâm Đồng.
Đáp án: A
Câu 22 [355943]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các quốc gia năm 2021?
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các quốc gia năm 2021?
A, Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B, In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C, Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
D, Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
Đáp án: D
Câu 23 [355944]: Thuận lợi chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản nội địa ở nước ta là
A, vùng biển rộng, nhiều ngư trường.
B, có nhiều cửa sông, vịnh, đầm phá.
C, sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc.
D, có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
Đáp án: C
Câu 24 [355945]: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A, sử dụng nhiều loại công nghệ hiện đại.
B, quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công.
C, là ngành có tốc độ phát triển còn chậm.
D, chủ yếu sử dụng lao động trình độ thấp.
Đáp án: A
Câu 25 [355946]: Lãnh hải của nước ta là vùng biển
A, ở ngoài biên giới quốc gia trên biển.
B, được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C, rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D, giáp với nội thủy và rộng trên 20km.
Đáp án: D
Câu 26 [355947]: Dân số nước ta hiện nay
A, tập trung chủ yếu ở các thành phố.
B, có tốc độ già hóa ở mức rất chậm.
C, có quy mô lớn và ngày càng tăng.
D, phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
Đáp án: C
Câu 27 [355948]: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A, là các trung tâm công nghiệp lớn.
B, chủ yếu là đô thị trực thuộc tỉnh.
C, tập trung ít lao động có kỹ thuật.
D, có tỉ lệ thiếu việc làm ở mức cao.
Đáp án: B
Câu 28 [355949]: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A, hình thành các vùng chuyên canh.
B, tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác.
C, đa dạng hóa các ngành và sản phẩm.
D, tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Đáp án: C
Câu 29 [355950]: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A, chủ yếu là cây nguồn gốc cận nhiệt.
B, tập trung chủ yếu ở khu vực đồi núi.
C, có diện tích nhỏ và ngày càng giảm.
D, có thị trường tiêu thụ lớn và ổn định.
Đáp án: B
Câu 30 [355951]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
A, đánh bắt được nhiều loài quý hiếm.
B, bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ven bờ.
C, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D, tăng sản lượng, nâng cao thu nhập.
Đáp án: D
Câu 31 [355952]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A, thu hút đầu tư, phát triển du lịch, tăng cường liên kết với các vùng.
B, thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
C, đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
D, đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
Đáp án: C
Câu 32 [355953]: Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A, sản xuất phát triển, nâng cao mức sống.
B, thu hút đầu tư, sản xuất hàng xuất khẩu.
C, dân số đông, tăng nhanh, mức sống cao.
D, kinh tế tăng trưởng, mở rộng thị trường.
Đáp án: A
Câu 33 [355954]: Hiệu quả kinh tế của việc phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do
A, lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
B, tăng sự liên kết, mở rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh thâm canh.
C, sản xuất tập trung, gắn với chế biến và dịch vụ, áp dụng kĩ thuật mới.
D, đẩy mạnh chuyên môn hóa, nâng cao sản lượng, tăng cường chế biến.
Đáp án: C
Câu 34 [355955]: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Kết hợp.
B, Miền.
C, Cột chồng.
D, Tròn.
Đáp án: C
Câu 35 [355956]: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra còn chậm chủ yếu do
A, chưa sử dụng hợp lí các thế mạnh, mật độ dân số cao.
B, dân số đông, thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp.
C, nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ vùng khác.
D, nghèo khoáng sản, một số tài nguyên đang bị cạn kiệt.
Đáp án: A
Câu 36 [355957]: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A, thu hút dân cư tham gia, đa dạng sản phẩm du lịch.
B, nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
C, nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác vùng biển mới.
D, đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Đáp án: D
Câu 37 [355958]: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Quy mô sản lượng thủy sản.
B, Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
C, Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản.
D, Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản.
Đáp án: B
Câu 38 [355959]: Biện pháp chủ yếu thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A, đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B, mở rộng diện tích vùng chuyên canh.
C, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
D, tìm kiếm các thị trường tiêu thụ mới.
Đáp án: D
Câu 39 [355960]: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A, thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.
B, thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
C, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
D, phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Đáp án: B
Câu 40 [355961]: Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ có một mùa mưa ít chủ yếu do tác động của
A, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình có nhiều đồi núi.
B, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
C, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình núi vòng cung.
D, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
Đáp án: D