Đáp án
1A
2A
3D
4C
5B
6D
7C
8B
9B
10B
11A
12A
13D
14C
15D
16C
17C
18D
19A
20D
21B
22A
23C
24D
25C
26B
27C
28D
29A
30B
31C
32A
33B
34A
35B
36A
37D
38D
39B
40C
Đáp án Đề minh họa 43 đề tham khảo Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Câu 1 [356173]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòa La thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Quảng Bình.
B, Quảng Trị.
C, Thừa Thiên Huế.
D, Hà Tĩnh.
Đáp án: A
Câu 2 [356174]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?
A, Gia Lai.
B, Đăk Nông.
C, Kon Tum.
D, Đắk Lắk.
Đáp án: A
Câu 3 [356175]: Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, http://www.aseanstats.org)
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, http://www.aseanstats.org)
A, Tỉ trọng xuất nhập khẩu tăng không liên tục.
B, Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục.
C, Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
D, Nhập siêu liên tục qua các năm.
Đáp án: D
Câu 4 [356176]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A, Phong Nha - Kẻ Bàng.
B, Bến Ninh Kiều.
C, Phố cổ Hội An.
D, Vịnh Hạ Long.
Đáp án: C
Câu 5 [356177]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A, Sông Hồng.
B, Sông Lục Nam.
C, Sông Đà.
D, Sông Gianh.
Đáp án: B
Câu 6 [356178]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A, Cha Lo.
B, Nậm Cắn.
C, Cầu Treo.
D, Lao Bảo.
Đáp án: D
Câu 7 [356179]: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng?
A, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B, Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: C
Câu 8 [356180]: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?
A, Chế biến hải sản.
B, Du lịch biển.
C, Vận tải biển.
D, Dịch vụ dầu khí.
Đáp án: B
Câu 9 [356181]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A, Đồng Nai.
B, Bình Phước.
C, Trà Vinh.
D, Cà Mau.
Đáp án: B
Câu 10 [356182]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?
A, Đông Bắc Bộ.
B, Bắc Trung Bộ.
C, Nam Bộ.
D, Nam Trung Bộ.
Đáp án: B
Câu 11 [356183]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Vân Đồn.
B, Nghi Sơn.
C, Vũng Áng.
D, Đình Vũ - Cát Hải.
Đáp án: A
Câu 12 [356184]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỷ đồng?
A, Biên Hòa.
B, Cà Mau.
C, Đà Nẵng.
D, Cần Thơ.
Đáp án: A
Câu 13 [356185]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A, 9.
B, 12.
C, 11.
D, 10.
Đáp án: D
Câu 14 [356186]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 KW?
A, Phú Mỹ.
B, Cà Mau.
C, Uông Bí.
D, Phả Lại.
Đáp án: C
Câu 15 [356187]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A, Định An.
B, Chu Lai.
C, Nghi Sơn.
D, Vũng Áng.
Đáp án: D
Câu 16 [356188]: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do?
A, Đẩy mạnh khai thác.
B, Môi trường trong lành hơn.
C, Diện tích rừng tăng.
D, Chất lượng rừng phục hồi.
Đáp án: C
Câu 17 [356189]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Quảng Bình.
B, Quảng Ngãi.
C, Khánh Hòa.
D, Quảng Ninh.
Đáp án: C
Câu 18 [356190]: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A, Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B, Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
C, In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
D, In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Đáp án: D
Câu 19 [356191]: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A, Bình Dương.
B, Gia Lai.
C, Lai Châu.
D, Lào Cai.
Đáp án: A
Câu 20 [356192]: Việc mở rộng tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm?
A, hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B, đa dạng hóa sản phẩm.
C, giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.
D, phát huy mọi tiềm năng.
Đáp án: D
Câu 21 [356193]: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là?
A, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B, đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn.
C, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D, khuyến khích lao động đến các thành phố tìm kiếm việc làm.
Đáp án: B
Câu 22 [356194]: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A, cháy rừng.
B, xói mòn.
C, lở đất.
D, trượt đất.
Đáp án: A
Câu 23 [356195]: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khi thác hải sản ở nước ta?
A, nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B, môi trường ven biển bị suy thoái.
C, có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
D, Địa hành bờ biển rất phức tạp.
Đáp án: C
Câu 24 [356196]: Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây.
A, Thúc đẩy sự phân công lao động.
B, Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C, Giải quyết việc làm cho lao động.
D, Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
Đáp án: D
Câu 25 [356197]: Phân bố đô thị ở nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về
A, trình độ dân trí, đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên.
B, mức độ tập trung dân cư, đặc điểm địa hình và khí hậu.
C, quá trình công nghiệp hóa, trình độ phát triển kinh tế.
D, phát triển công nghiệp và dịch vụ, đặc điểm dân cư.
Đáp án: C
Câu 26 [356198]: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A, có hoạt động của gió mùa và Tín Phong.
B, nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C, giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
D, nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.
Đáp án: B
Câu 27 [356199]: Tắc động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là
A, tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
B, tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
C, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D, tăng thu nhập cho người lao động.
Đáp án: C
Câu 28 [356200]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A, Cao Bằng.
B, Hà Giang.
C, Lào Cai.
D, Nam Định.
Đáp án: D
Câu 29 [356201]: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A, nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B, các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
C, cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.
D, cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.
Đáp án: A
Câu 30 [356202]: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến ở nước ta là
A, khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B, tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Đáp án: B
Câu 31 [356203]: Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A, đẩy mạnh sản xuất và không thực hiện nhập khẩu.
B, giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C, đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
D, tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Đáp án: C
Câu 32 [356204]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2021 – 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2021 – 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Cột.
C, Tròn.
D, Kết hợp.
Đáp án: A
Câu 33 [356205]: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước chủ yếu là do tác động của
A, frông lạnh vào thu đông.
B, gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
C, các dãy núi lan ra bờ biển.
D, bão đến tương đối muộn hơn so với cả nước.
Đáp án: B
Câu 34 [356206]: Việc xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải đường bộ ở nước ta gặp trở ngại chính là
A, phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi vui.
B, thiếu vốn và kĩ sư xây dựng kĩ thuật cao.
C, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D, khí hậu và thời tiết thất thường.
Đáp án: A
Câu 35 [356207]: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A, đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
B, nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C, phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D, đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Đáp án: B
Câu 36 [356208]: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là
A, môi trường chính trị, xã hội ổn định.
B, tài nguyên du lịch rất phong phú.
C, sản phẩm của ngành du lịch đa dạng.
D, cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao.
Đáp án: A
Câu 37 [356209]: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là
A, tác động của hướng các dãy núi.
B, sự phân hóa độ cao của địa hình.
C, tác động của gió mùa và sông ngòi.
D, tác động của gió mùa và địa hình.
Đáp án: D
Câu 38 [356210]: Hạn chế trong dịch chuyển cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là
A, tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định.
B, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp.
C, tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục.
D, tốc độ chuyển dịch còn chậm.
Đáp án: D
Câu 39 [356211]: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao sư của nước ta năm 2015 và 2020:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào dưới đây?
Biểu đồ thể hiện nội dung nào dưới đây?
A, Cơ cầu diện tích cà phê và cao su.
B, Quy mô diện tích cà phê và cao su.
C, Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D, Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Đáp án: B
Câu 40 [356212]: Nguyên nhân chủ yêu làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ là
A, do khí hậu phân hóa theo độ cao của địa hình, có áp thấp Bắc Bộ.
B, khí hậu nhiệt đới gió mùa, sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C, do gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
D, đất đai phân hóa theo đai cao, ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Đáp án: C