Đáp án
1B
2C
3B
4C
5A
6D
7A
8D
9B
10C
11A
12B
13C
14D
15D
16B
17A
18D
19A
20B
21D
22A
23A
24B
25D
26C
27D
28C
29B
30A
31D
32D
33C
34D
35A
36B
37D
38D
39B
40A
Đáp án Đề minh họa 44 đề tham khảo Sở GD&ĐT Tỉnh Nam Định
Câu 1 [355415]: Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?
A, Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.
B, Lào tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D, Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
Đáp án: B
Câu 2 [355416]: Tác động chủ yếu của nguồn lao động nhập cư lớn ở Đông Nam Bộ là
A, tăng tốc độ già hóa dân số và giảm nhanh tỉ số giới tính.
B, mở rộng thị trường và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C, phát triển ngành kĩ thuật cao và ngành cần nhiều nhân lực.
D, thu hút đầu tư nước ngoài và đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa.
Đáp án: C
Câu 3 [355417]: Đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta hiện nay
A, nguy cơ bị xói mòn mạnh.
B, cần được canh tác hợp lí.
C, được bồi tụ thường xuyên.
D, có khả năng mở rộng nhiều.
Đáp án: B
Câu 4 [355418]: Muối là sản phẩm của ngành công nghiệp
A, sản xuất hàng tiêu dùng.
B, khai thác khoáng sản.
C, chế biến thủy, hải sản.
D, hóa chất.
Đáp án: C
Câu 5 [355419]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Hà Tĩnh.
B, Quảng Bình.
C, Thanh Hóa
D, Nghệ An.
Đáp án: A
Câu 6 [355420]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A, Huế.
B, Cà Mau.
C, Sầm Sơn.
D, Đà Lạt.
Đáp án: D
Câu 7 [355421]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng với tên tỉnh lị?
A, Ninh Bình.
B, Nghệ An.
C, Quảng Trị.
D, Quảng Bình.
Đáp án: A
Câu 8 [355422]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản nhỏ nhất?
A, Kiên Giang.
B, An Giang.
C, Đồng Tháp.
D, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Đáp án: D
Câu 9 [355423]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình tại trạm Mỹ Thuận trên sông Mê Công cao nhất vào tháng nào sau đây?
A, tháng 11.
B, tháng 10.
C, tháng 12.
D, tháng 1.
Đáp án: B
Câu 10 [355424]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?
A, Sa Pa.
B, Hà Nội.
C, Đà Nẵng.
D, Đà Lạt.
Đáp án: C
Câu 11 [355425]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Vọng Phu thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Phú Yên.
B, Đắk Lắk.
C, Lâm Đồng.
D, Khánh hòa.
Đáp án: A
Câu 12 [355426]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A - B ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chạy theo hướng nào?
A, Bắc – nam.
B, Tây nam – đông bắc.
C, Tây bắc – đông nam.
D, Đông đông nam.
Đáp án: B
Câu 13 [355427]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh (thành phố) nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A, Hà Nội.
B, Hải Phòng.
C, Đồng Nai.
D, Đà Nẵng.
Đáp án: C
Câu 14 [355428]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A, Bỉm Sơn.
B, Huế.
C, Vinh.
D, Thanh Hóa.
Đáp án: D
Câu 15 [355429]: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
A, Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.
B, In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C, Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần.
D, Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.
Đáp án: D
Câu 16 [355430]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại khoáng sản nào sau đây có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A, Than đá.
B, Than bùn.
C, Than nâu.
D, Than antraxit.
Đáp án: B
Câu 17 [355431]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa dài 420 km nối Đà Nẵng với tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A, Nghệ An.
B, Quy Nhơn.
C, Hải Phòng.
D, Khánh Hòa.
Đáp án: A
Câu 18 [355432]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A, Thừa Thiên Huế.
B, Quảng Ngãi.
C, Đà Nẵng.
D, Quảng Nam.
Đáp án: D
Câu 19 [355433]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô lớn?
A, Hải Phòng.
B, Hà Nội.
C, Vũng Tàu.
D, Đà Nẵng.
Đáp án: A
Câu 20 [355434]: Công nghiệp nước ta hiện nay
A, các khu chế xuất được xây dựng ở khắp nơi.
B, cơ cấu theo lãnh thổ đang có sự chuyển dịch.
C, chế biến phát triển mạnh nhất ở miền Trung.
D, các ngành công nghệ cao chiếm tỉ trọng lớn.
Đáp án: B
Câu 21 [355435]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Hải Dương.
B, Bắc Ninh.
C, Vĩnh Phúc.
D, Phú Thọ.
Đáp án: D
Câu 22 [355436]: Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng?
A, Hạn hán.
B, Ngập mặn.
C, Ngập úng.
D, Lũ quét.
Đáp án: A
Câu 23 [355437]: Tỉ lệ thời gian lao động sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A, phát triển nhiều ngành nghề.
B, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
C, chất lượng lao động tăng.
D, trình độ thâm canh cao.
Đáp án: A
Câu 24 [355438]: Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay
A, đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog.
B, tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc.
C, phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công.
D, có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn.
Đáp án: B
Câu 25 [355439]: Cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A, chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao.
B, cơ cấu cây trồng kém đa dạng.
C, có tốc độ chuyển dịch nhanh.
D, có sự phân hóa theo lãnh thổ.
Đáp án: D
Câu 26 [355440]: Vị trí địa lí nước ta
A, thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo.
B, là một bộ phận của bán đảo Tiểu Á.
C, trong vùng hoạt động gió mậu dịch.
D, nằm ở phía đông Thái Bình Dương.
Đáp án: C
Câu 27 [355441]: Tài nguyên biển của nước ta hiện nay
A, đã đạt mục tiêu phát triển bền vững.
B, chưa được khai thác ở các quần đảo.
C, phân bố tập trung tại vùng nội thủy.
D, được định hướng khai thác tổng hợp.
Đáp án: D
Câu 28 [355442]: Lao động thành thị nước ta hiện nay
A, mức sống phân hóa không rõ.
B, đều sản xuất phi nông nghiệp.
C, có xu hướng tăng lên liên tục.
D, tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh.
Đáp án: C
Câu 29 [355443]: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
A, có vai trò quan trọng giúp bảo vệ đa dạng sinh học.
B, được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh.
C, là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất hàng tiêu dùng.
D, đang được phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng.
Đáp án: B
Câu 30 [355444]: Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm chất lượng rừng ở nước ta là
A, mất rừng nguyên sinh.
B, diện tích giảm mạnh.
C, có ít rừng phòng hộ.
D, rừng trồng tăng chậm.
Đáp án: A
Câu 31 [355445]: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A, mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết.
B, xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
C, quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng.
D, đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Đáp án: D
Câu 32 [355446]: Khó khăn chủ yếu trong phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A, mô hình sản xuất cũ, tác động của biến đổi khí hậu, tài nguyên cạn kiệt.
B, thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng hạn chế, hiệu quả đầu tư thấp.
C, năng lực cạnh tranh thấp, cơ sở vật chất lạc hậu, thị trường biến động.
D, môi trường suy thoái, liên kết vùng ngành rời rạc, vốn đầu tư hạn chế.
Đáp án: D
Câu 33 [355447]: Nhân tố chủ yếu giúp Đồng bằng sông Hồng hiện nay có thể phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa là
A, đa dạng hóa nguồn thức ăn, mở rộng thị trường xuất khẩu.
B, cải tạo giống vật nuôi, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C, ứng dụng khoa học công nghệ, hình thành chuỗi sản xuất.
D, thu hút các nguồn đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Đáp án: C
Câu 34 [355448]: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
A, ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm.
B, tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn.
C, nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất.
D, phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Đáp án: D
Câu 35 [355449]: Cho biểu đồ về dân số thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2021:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Qui mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B, Qui mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
C, Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo theo lãnh thổ.
D, Qui mô và tốc độ tăng trưởng số dân thành thị.
Đáp án: A
Câu 36 [355450]: Nhân tố chủ yếu tạo ra sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta là
A, tuyến điểm du lịch, các đô thị lớn.
B, tài nguyên du lịch, cơ sở hạ tầng.
C, di sản thế giới, chính sách phát triển.
D, cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn đầu tư.
Đáp án: B
Câu 37 [355451]: Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào các vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào các vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A, Kết hợp.
B, Cột.
C, Miền.
D, Tròn.
Đáp án: D
Câu 38 [355452]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế mở ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A, mở rộng thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh.
B, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành đô thị mới.
C, đa dạng sản phẩm, khai thác hiệu quả nguồn lực.
D, thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ.
Đáp án: D
Câu 39 [355453]: Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do
A, dải hội tụ và frông cực, hướng của các dãy núi, vị trí địa lí.
B, hoàn lưu khí quyển, hướng và độ cao địa hình, dòng biển.
C, bề mặt đệm, các loại gió và bão, hướng nghiêng địa hình.
D, khí áp thấp, thảm thực vật, Tín phong và gió mùa châu Á.
Đáp án: B
Câu 40 [355454]: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn theo không gian ở Bắc Trung Bộ là
A, phát huy hiệu quả các thế mạnh, tăng cường liên kết vùng ngành.
B, phát triển hạ tầng giao thông vận tải, sử dụng hiệu quả tài nguyên.
C, thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực phía Tây, phân bố lại lao động.
D, chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Đáp án: A