Đáp án
1D
2C
3A
4D
5C
6D
7C
8B
9B
10A
11A
12A
13A
14D
15C
16C
17C
18B
19B
20D
21C
22C
23B
24A
25C
26D
27D
28C
29D
30D
31B
32D
33B
34A
35C
36D
37A
38C
39C
40B
Đáp án Đề minh họa 45 đề tham khảo Sở GD&ĐT Tỉnh Tuyên Quang
Câu 1 [356501]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều chè nhất?
A, Bình Định.
B, Bình Thuận.
C, Kon Tum.
D, Lâm Đồng.
Đáp án: D
Câu 2 [356502]: Hoạt động làm xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A, mở rộng diện tích đất rừng.
B, sinh sống ở ven suối.
C, đốt rừng làm nương rẫy.
D, trồng cây công nghiệp.
Đáp án: C
Câu 3 [356503]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A, Đồng Tháp.
B, Cà Mau.
C, Bến Tre.
D, Trà Vinh.
Đáp án: A
Câu 4 [356504]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A, Tây Bắc.
B, Bắc Trung Bộ.
C, Trung Trung Bộ.
D, Nam Bộ.
Đáp án: D
Câu 5 [356505]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A, Mộc Châu.
B, Hà Giang.
C, Cao Bằng.
D, Việt Trì.
Đáp án: C
Câu 6 [356506]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A, Hải Phòng, Hà Nội.
B, Bắc Ninh, Hải Dương.
C, Hải Phòng, Nam Định.
D, Hưng Yên, Nam Định.
Đáp án: D
Câu 7 [356507]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa điểm nào sau đây là làng nghề cổ truyền?
A, Cổ Loa.
B, Tam Thanh.
C, Đồng Kỵ.
D, Xuân Sơn.
Đáp án: C
Câu 8 [356508]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết hồ tiêu và cao su là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A, Trung du và miền núi Bắc bộ.
B, Đông Nam bộ.
C, Bắc Trung bộ.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: B
Câu 9 [356509]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A, Quảng Ngãi.
B, Đà Nẵng.
C, Quy Nhơn.
D, Đồng Hới.
Đáp án: B
Câu 10 [356510]: Rừng chắn cát nước ta phân bố tập trung ở
A, ven biển.
B, đồi núi.
C, cao nguyên.
D, trung du.
Đáp án: A
Câu 11 [356511]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A, Nam Định.
B, Yên Bái.
C, Sơn La.
D, Hải Phòng.
Đáp án: A
Câu 12 [356512]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A, Thanh Hóa.
B, Nam Định.
C, Đà Nẵng.
D, Hải Phòng.
Đáp án: A
Câu 13 [356513]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A, Đồng Hới.
B, Đà Lạt.
C, Nha Trang.
D, Cần Thơ.
Đáp án: A
Câu 14 [356514]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất?
A, Pu Huổi Long.
B, Pha Luông.
C, Cu Trà.
D, Phú Luông.
Đáp án: D
Câu 15 [356515]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính cho biết tỉnh nào sau đây giáp vịnh Thái Lan?
A, Quảng Nam.
B, Quảng Ngãi.
C, Cà Mau.
D, Thanh Hóa.
Đáp án: C
Câu 16 [356516]: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A, Cá hộp.
B, Nước mắm.
C, Sữa hộp.
D, Rượu, bia.
Đáp án: C
Câu 17 [356517]: Hệ thống sông có trữ lượng thuỷ năng lớn nhất nước ta là?
A, Hệ thống sông Đà Rằng.
B, Hệ thống sông Thái Bình.
C, Hệ thống sông Hồng.
D, Hệ thống sông Đồng Nai.
Đáp án: C
Câu 18 [356518]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Gâm thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A, Sông Mã.
B, Sông Hồng.
C, Sông Thái Bình.
D, Sông Cả.
Đáp án: B
Câu 19 [356519]: Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Quảng Bình.
B, Nghệ An.
C, Thanh Hóa.
D, Quảng Trị.
Đáp án: B
Câu 20 [356520]: Than nâu của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A, Đồng bằng ven biển Miền Trung.
B, Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: D
Câu 21 [356521]: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa nên
A, dầu có các loại khoáng sản.
B, có các quần đảo nằm xa bờ.
C, chế độ mưa có sự thất thường.
D, nhiệt độ trung bình năm cao.
Đáp án: C
Câu 22 [356522]: Cho biểu đồ:
10651287.png
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022,http://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đàu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma, giai đoạn 2015 - 2021?
A, Cam-pu-chia giảm và Mi-an-ma tăng.
B, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
C, Mi-an-ma tăng chậm hơn Cam-pu-chia.
D, Cam-pu-chia tăng tăng liên tục qua các năm.
Đáp án: C
Câu 23 [356523]: Khó khăn của dân số đông đối với kinh tế nước ta là
A, giải quyết việc làm cho lao động.
B, chậm chuyển dịch cơ cấu rê đê bê.
C, khó nâng cao về chất lượng y tế.
D, suy giảm các nguồn tài nguyên.
Đáp án: B
Câu 24 [356524]: Đô thị của nước ta hiện nay
A, có nhiều đô thị đang được mở rộng.
B, đô thị đều có chức năng công nghiệp.
C, đô thị đều có quy mô lớn, rất lớn.
D, chỉ hình thành đô thị vừa và nhỏ.
Đáp án: A
Câu 25 [356525]: Ranh giới vùng trời của nước ta trên đất liền là
A, phần đất liền và không gian các đảo.
B, hết ranh giới bên ngoài các đảo.
C, được xác định bởi các đường biên giới.
D, từ đường bờ biển đến hết nội thủy.
Đáp án: C
Câu 26 [356526]: Ngành trồng cây công nghiệp của nước ta hiện nay
A, cây lâu năm phát triển mạnh ở đồng bằng.
B, sản lượng hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
C, chỉ phát triển cây công nghiệp lâu năm.
D, hình thành một số Vùng chuyên canh lớn.
Đáp án: D
Câu 27 [356527]: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A, chỉ sử dụng giống năng suất cao.
B, có hiệu quả cao và luôn ổn định.
C, nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
D, hình thức trang trại đang mở rộng.
Đáp án: D
Câu 28 [356528]: Ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay
A, có trình độ cao hàng đầu thế giới.
B, đường sắt đã phủ kín các vùng.
C, đường bộ có mạng lưới dày đặc.
D, các tỉnh đều có đủ các loại hình.
Đáp án: C
Câu 29 [356529]: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu USD)
10651302.png
(Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020?
A, Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
B, Xin-ga-po xuất siêu, Thái Lan xuất siêu.
C, Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
D, Thái Lan nhập siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
Đáp án: D
Câu 30 [356530]: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang dịch chuyển theo hướng
A, cả nước hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B, tăng tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa đất nước.
D, hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Đáp án: D
Câu 31 [356531]: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A, mở rộng hoạt động dịch vụ, xây dựng nhiều cảng cá.
B, phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C, áp dụng công nghệ kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
D, hiện đại ngư cụ và tàu thuyền, đánh đầu tư đánh bắt xa bờ.
Đáp án: B
Câu 32 [356532]: Giải pháp chủ yếu nâng cao khả năng cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu ở nước ta là
A, mở rộng thị trường, thu hút đầu tư nước ngoài.
B, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hội nhập quốc tế.
C, nâng cao trình độ lao động, đẩy mạnh tiếp thị.
D, đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Đáp án: D
Câu 33 [356533]: Giải pháp chủ yếu để đầy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Bắc Trung Bộ là
A, phát huy các thế mạnh của vùng, thu hút lao động.
B, thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C, tăng cường hội nhập, nâng cao vị thế trung chuyển.
D, xây dựng các cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Đáp án: B
Câu 34 [356534]: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 – 2021:
10651312.png
(Số liệu theo http://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B, Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
C, Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
D, Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
Đáp án: A
Câu 35 [356535]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 202110651317.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Tròn.
C, Kết hợp.
D, Đường.
Đáp án: C
Câu 36 [356536]: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện theo hình thức bậc thang ở Tây Nguyên là
A, bảo vệ môi trường, điều hòa chế độ nước sông.
B, tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng sống.
C, đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới.
D, thực hiện công nghiệp hóa, cung cấp nước tưới.
Đáp án: D
Câu 37 [356537]: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là
A, dân số đông, cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng lớn.
B, quy mô dân số lớn, nhiều loại khoáng sản có giá trị.
C, giao thông phát triển, lao động đông, Có kinh nghiệm.
D, vị trí Địa lí thuận lợi, nhiều thanh lâu, lịch sử lâu đời.
Đáp án: A
Câu 38 [356538]: Khí hậu, thời tiết miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thất thường, chủ yếu do chịu tác động của
A, độ cao địa hình, gió mùa mùa hạ, gió tín Phong bán cầu Bắc.
B, hướng nghiên địa hình độ rộng lãnh thổ, gió mùa đông Nam.
C, vị trí Địa lí, gió mùa mùa đông, gió Tín Phong Bán Cầu Nam.
D, độ rộng lãnh thổ, chiều dài đường bờ biển, gió mùa Đông Bắc.
Đáp án: C
Câu 39 [356539]: Ý nghĩa chủ yếu của dịch chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là
A, mở rộng các Vùng chuyên canh và tạo cảnh quan mới.
B, tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
C, phát huy thế mạnh và nâng cao hiệu quả của sản xuất.
D, góp phần nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường.
Đáp án: C
Câu 40 [356540]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A, tạo mối giao lưu kinh tế Bắc Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch.
B, tạo thế mở cửa khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
C, phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế tăng cường giao lưu.
D, phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư.
Đáp án: B