Đáp án
1B
2A
3B
4B
5C
6B
7B
8D
9A
10B
11D
12C
13D
14D
15B
16C
17D
18A
19A
20A
21B
22D
23A
24A
25C
26C
27D
28D
29A
30C
31A
32C
33A
34C
35C
36D
37A
38C
39C
40D
Đáp án Đề 48 - ĐỀ CHÍNH THỨC thi Tốt nghiệp THPT 2022 - Mã 302
Câu 1 [265316]: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A, Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
B, Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C, Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
D, Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
Đáp án: B
Câu 2 [265317]: Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là
A, chống phá rừng.
B, khai thác gỗ quý.
C, săn bắt thú rừng.
D, chế biến gỗ.
Đáp án: A
Câu 3 [265318]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A, Việt Trì.
B, Hạ Long.
C, Thái Nguyên.
D, Phúc Yên.
Đáp án: B
Câu 4 [265319]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A, Hà Tĩnh.
B, Lâm Đồng.
C, Thanh Hóa.
D, Nghệ An.
Đáp án: B
Câu 5 [265320]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Quảng Trị?
A, Đồng Hới.
B, Huế.
C, Đông Hà.
D, Vinh.
Đáp án: C
Câu 6 [265321]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A, Tam Đảo.
B, Bái Tử Long.
C, Bát Tràng.
D, Yên Tử.
Đáp án: B
Câu 7 [265322]: Công nghiệp nước ta hiện nay
A, chỉ có ở đồng bằng.
B, đa dạng sản phẩm.
C, chỉ có khai thác.
D, rất ít ngành.
Đáp án: B
Câu 8 [265323]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A, Nha Trang.
B, Gia Nghĩa.
C, Quy Nhơn.
D, Tuy Hòa.
Đáp án: D
Câu 9 [265324]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A, Vũng Tàu.
B, Long Xuyên.
C, Biên Hòa.
D, Cần Thơ.
Đáp án: A
Câu 10 [265325]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A, Cao Bằng.
B, Quảng Ninh.
C, Lào Cai.
D, Lạng Sơn.
Đáp án: B
Câu 11 [265326]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?
A, Chư Pha.
B, Nam Decbri.
C, Ngọc Linh.
D, Lang Biang.
Đáp án: D
Câu 12 [265327]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trang các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có độ chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?
A, Cần Thơ.
B, Đà Lạt.
C, Sa Pa.
D, Cà Mau.
Đáp án: C
Câu 13 [265328]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A, Bình Định.
B, Quảng Ngãi.
C, Phú Yên.
D, Quảng Nam.
Đáp án: D
Câu 14 [265329]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A, Thủ Dầu Một.
B, Đà Nẵng.
C, Vũng Tàu.
D, Phan Thiết.
Đáp án: D
Câu 15 [265330]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A, Thủ Đức.
B, Cà Mau.
C, Bà Rịa.
D, Trà Nóc.
Đáp án: B
Câu 16 [265331]: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?
A, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B, Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.
C, Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D, Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
Đáp án: C
Câu 17 [265332]: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?
A, Điện mặt trời.
B, Điện gió.
C, Nhiệt điện.
D, Thủy điện.
Đáp án: D
Câu 18 [265333]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A, Pleiku.
B, Di Linh.
C, Gia Nghĩa.
D, Kon Tum.
Đáp án: A
Câu 19 [265334]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A, Thuận An.
B, Cửa Lò.
C, Cửa Gianh.
D, Vũng Áng.
Đáp án: A
Câu 20 [265335]: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A, phòng chống lũ quét.
B, chống ngập mặn.
C, đắp đê sông.
D, củng cố đê biển.
Đáp án: A
Câu 21 [265336]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A, Sông Cả.
B, Sông Cửu Long.
C, Sông Mã.
D, Sông Thu Bồn.
Đáp án: B
Câu 22 [265337]: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A, lúa.
B, dừa.
C, dược liệu.
D, cao su.
Đáp án: D
Câu 23 [265338]: Đô thị nước ta hiện nay
A, có sức hút lớn đối với đầu tư.
B, có trình độ phát triển hiện đại.
C, chỉ có lao động công nghiệp.
D, đóng góp rất ít vào tổng GDP.
Đáp án: A
Câu 24 [265339]: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A, tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
B, phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
C, giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
D, tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Đáp án: A
Câu 25 [265340]: Các đảo ven bờ nước ta
A, đều là nơi có các vườn quốc gia.
B, đều tập trung khai thác dầu mỏ.
C, có tiềm năng phát triển du lịch.
D, trồng rất nhiều cây công nghiệp.
Đáp án: C
Câu 26 [265341]: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A, có các vịnh biển và đảo ven bờ.
B, nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
C, mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
D, các cửa sông rộng và ở gần nhau.
Đáp án: C
Câu 27 [265342]: Nước ta nằm ở
A, khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
B, phía đông của Thái Bình Dương.
C, rìa phía nam của vùng Xích đạo.
D, vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Đáp án: D
Câu 28 [265343]: Lao động nước ta hiện nay
A, hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
B, có số lượng đông, tăng chậm.
C, tăng rất nhanh, có trình độ cao.
D, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Đáp án: D
Câu 29 [265344]: Mạng lưới đường sắt nước ta
A, chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
B, hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.
C, phân bố đồng đều giữa các vùng.
D, đã gắn kết các vùng núi với nhau.
Đáp án: A
Câu 30 [265345]: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A, chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
B, hoàn toàn theo hình thức trang trại.
C, đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
D, phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
Đáp án: C
Câu 31 [265346]: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A, đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
B, mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C, hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
D, hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Đáp án: A
Câu 32 [265347]: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015 -2019.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.
B, Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu.
C, Quy mô trị giá xuất khẩu.
D, Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu.
Đáp án: C
Câu 33 [265348]: Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A, đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
B, cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
C, nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.
D, tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.
Đáp án: A
Câu 34 [265349]: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A, sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B, đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C, xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
D, lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
Đáp án: C
Câu 35 [265350]: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A, khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
B, đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C, giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
D, ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Đáp án: C
Câu 36 [265351]: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A, tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B, mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C, bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Đáp án: D
Câu 37 [265352]: Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A, có đá mẹ axit ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.
B, diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C, nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axit
D, có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.
Đáp án: A
Câu 38 [265353]: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A, đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
B, sử dụng đa dạng nguồn lợi tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.
D, thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
Đáp án: C
Câu 39 [265354]: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A, mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B, đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C, tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
D, mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Đáp án: C
Câu 40 [265355]: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Tròn.
C, Cột.
D, Đường.
Đáp án: D