Đáp án
1D
2A
3B
4B
5A
6D
7C
8A
9B
10C
11B
12A
13D
14A
15A
16D
17A
18C
19A
20C
21C
22C
23B
24D
25C
26A
27D
28A
29C
30C
31C
32B
33A
34A
35B
36C
37C
38A
39B
40D
Đáp án Đề minh họa vật lý số 30
Câu 1 [896658]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm) có pha ban đầu là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: D
Câu 2 [892264]: Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) (t tính bằng s). Tần số góc của điện áp này là
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: A
Câu 3 [11982]: Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là
A, lăng kính, buống tối, ống chuẩn trực.
B, ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối.
C, ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính.
D, lăng kính, ống chuẩn trực, buống tối.
HD: Máy quang phổ theo thứ tự gồm ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. Chọn B.
Câu 4 [49900]: Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây là đúng?
A, Số protôn của hạt nhân lớn hơn số protôn của hạt nhân .
B, Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
C, Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân .
D, Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
Số nơ tron của :
Số nơ tron của :
chọn B
Số nơ tron của :
chọn B
Câu 5 [29156]: Hạt tải điện trong kim loại là
A, electron tự do.
B, ion dương.
C, ion dương và electron tự do.
D, ion âm.
Câu 6 [12555]: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A, Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B, Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
C, Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D, Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Câu 7 [901560]: Trong sơ đồ máy phát thanh đơn giản không có bộ phận nào?
A, Anten.
B, Micro.
C, Mạch chọn sóng.
D, Biến điệu.
Đáp án: C
Câu 8 [14842]: Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A, chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B, chất khí và bề mặt chất rắn.
C, chất khí và trong lòng chất rắn.
D, chất rắn và trong lòng chất lỏng.
Sóng ngang cơ học chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
Chọn A
Chọn A
Câu 9 [892250]: Một chất điểm có khối lượng dao động điều hòa dọc theo trục . Tại thời điểm chất điểm có giá trị gia tốc bằng a thì giá trị lực kéo về là
A, -ma.
B, ma.
C, m/a.
D, a/m.
chọn B
Câu 10 [9001]: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A, Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
B, Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C, Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
D, Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng.
Câu 11 [897065]: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 12 [53073]: Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của
A, tia tử ngoại.
B, tia X.
C, tia hồng ngoại.
D, tia γ.
Câu 13 [905597]: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A, một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
B, một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
C, các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
D, hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
Đáp án: D
Câu 14 [216922]: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 15 [179861]: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn luôn dao động
A, cùng pha nhau.
B, lệch pha nhau .
C, ngược pha nhau.
D, lệch pha nhau .
Đáp án: A
Câu 16 [11974]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A, 8 Hz.
B, 4 Hz.
C, 2 Hz.
D, 6 Hz.
Câu 17 [897677]: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A, Mức cường độ âm
B, Độ cao của âm.
C, Độ to của âm
D, Âm sắc.
Đáp án: A
Câu 18 [905606]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của
A, cảm kháng.
B, dung kháng.
C, điện trở.
D, điện dung.
Đáp án: C
Câu 19 [890839]: V/m (vôn/mét) là đơn vị của
A, cường độ điện trường.
B, điện thế.
C, công của lực điện trường.
D, điện tích.
Đáp án: A
Câu 20 [16276]: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?
A, Lục.
B, Vàng.
C, Lam.
D, Da cam.
Ánh sáng sẽ phát quang khi chiếu ánh sáng kích thích với bước sóng nhỏ hơn nên ánh sáng lam sẽ làm phát quang ánh sáng lục.
Câu 21 [897519]: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là và Biên độ tổng hợp của hai dao động này là
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: C
Câu 22 [350323]: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là và Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
.
Câu 23 [890831]: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ gần đúng bằng
A,
B,
C,
D,
Khi đi qua VTCB vật đạt tốc độ cực đại
chọn B
chọn B
Câu 24 [897612]: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, khi máy hoạt động roto quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: D
Câu 25 [32908]: Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,32 μm và λ3 = 0,27 μm vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A, Chỉ có bức xạ λ3.
B, Cả ba bức xạ.
C, Hai bức xạ λ2 và λ3 .
D, Không có bức xạ nào trong 3 bức xạ đó.
Câu 26 [276061]: (THPTQG 2018): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng này là
A, 48,610.
B, 36,880.
C, 53,120.
D, 41,400.
Đáp án: A
Câu 27 [35454]: Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ = 10 cm. Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại:
A, d2 – d1= 5 cm.
B, d2 – d1 = 7 cm.
C, d2 – d1 = 15 cm.
D, d2 – d1 = 20 cm.
Câu 28 [903823]: Ở trên mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng ngược pha nhau là và dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trong vùng giao thoa, là điểm có hiệu số đường đi đến 2 nguồn và bằng . M thuộc vân
A, cực đại thứ 3.
B, cực tiểu thứ 3.
C, cực tiểu thứ 2.
D, cực đại thứ 2.
Đáp án: A
Câu 29 [907743]: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, biết chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Giá trị của m0 là
A, 17,92 g.
B, 5,60 g.
C, 35,84 g.
D, 8,96 g.
Đáp án: C
Câu 30 [32884]: Lúc đầu có một mẫu Poloni nguyên chất phóng xạ phát ra hạt α và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Poloni là T = 138 ngày. Tuổi của mẫu vật là
A, 151,13 ngày.
B, 93,17 ngày.
C, 95,02 ngày.
D, 123,23 ngày.
Câu 31 [41034]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với trung tâm O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A, 20.
B, 9.
C, 18.
D, 17.
Câu 32 [350261]: Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian t. Hai dao động của và lệch pha nhau
A,
B,
C,
D,
Cách 1: Phương pháp đơn trục đa vectơ (chỉ gồm 1 trục hoành và mỗi dao động dùng nhiều vectơ như x, v, a để quay)
Khi ở biên âm thì
Vậy
Cách 2: Phương pháp đa trục đơn vectơ (gồm nhiều trục như x, v, a và mỗi dao động chỉ dùng 1 vectơ để quay)
Chú ý:
C1: Góc giữa vecto x và trục hoành là pha của x, góc giữa vecto v và trục hoành là pha của v
VD góc giữa vectơ và trục hoành là còn góc giữa vectơ và trục hoành là
C2: Góc giữa vecto quay và trục x là pha của x, góc giữa vecto quay và trục v là pha của v
VD góc giữa vectơ (2) và trục v là còn góc giữa vectơ (2) và trục x là
Bản chất cách 1 là ghép chung trục, còn bản chất cách 2 là ghép chung vectơ quay
Câu 33 [32939]: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút . Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A, 20 Hz.
B, 25 Hz.
C, 18 Hz.
D, 23 Hz.
HD: +) Đầu B tự do, trên dây có 6 nút: (1)
+) Đầu B cố định, trên dây có 6 nút: (2)
Từ (1) và (2), suy ra Chọn A.
+) Đầu B cố định, trên dây có 6 nút: (2)
Từ (1) và (2), suy ra Chọn A.
Câu 34 [42949]: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21r0 và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A, 25r0.
B, 4r0.
C, 16r0.
D, 36r0.
Giải ra ta được:
Câu 35 [39908]: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L= 4CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là f1= 25Hz và f2 = 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A,
B,
C,
D,
Câu 36 [16183]: Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch
LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức
điện tích tức thời trên tụ điện là
A,
B,
C,
D,
Nhìn vào đồ thị ta thấy Io = 8π√2 mA
Khoảng thời gian t = 3/8 μs = 3T/4 => T=0,5 μs => ω=4π.106 rad/s
Thời điểm t = 0 thì i=Io => φoi = 0
i = 8π√2.10-3.cos 4π.106.t (A)
q = 2√2.10-9.cos (4π.106.t - π/2) (A) => Chọn đáp án C
Khoảng thời gian t = 3/8 μs = 3T/4 => T=0,5 μs => ω=4π.106 rad/s
Thời điểm t = 0 thì i=Io => φoi = 0
i = 8π√2.10-3.cos 4π.106.t (A)
q = 2√2.10-9.cos (4π.106.t - π/2) (A) => Chọn đáp án C
Câu 37 [219515]: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đọ̣n mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8 . Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ lên thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên lần. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A, 1,6 lần.
B, 1,3 lần.
C, 1,4 lần.
D, 1,5 lần.
Đáp án: C
Câu 38 [907764]: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 10 N/m và vật m có khối lượng 100 g đặt trên mặt phẳng nhẵn, cách điện, nằm ngang. Vật m0 có khối lượng 300 g mang điện tích gắn cách điện với m bằng một lớp keo mỏng, biết m0 bong ra khỏi m khi lực kéo tại đó đạt giá trị 1 N. Đặt điện trường đều dọc theo trục của lò xo và hướng từ đầu cố định của lò xo đến vị trí của m. Đưa hai vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu, hai vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc thả, sau khoảng thời gian s thì m0 bong ra khỏi m. Tốc độ cực đại của m sau khi bong ra là
A, 133,9 cm/s.
B, 72,7 cm/s.
C, 110 cm/s.
D, 67 cm/s.
Đáp án: A
Câu 39 [904452]: Một sợi dây mảnh đàn hồi rất dài được căng ngang. Đầu O của sợi dây bắt đầu dao động tại thời điểm t = 0 theo phương trình (trong đó t tính bằng s) tạo thành sóng hình sin lan truyền trên dây với bước sóng bằng 24 cm. Hai phần tử trên dây tại M và N có vị trí cân bằng cách O những đoạn Kể từ t = 0 đến thời điểm mà ba phần tử trên dây tại O, M, N thẳng hàng lần thứ 4 thì tỉ số giá trị vận tốc của M và vận tốc của N là
A, 0,15.
B,
C, 7,0.
D,
Đáp án: B
Câu 40 [87851]: Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A, 60 W.
B, 63 W.
C, 61 W.
D, 62 W.