Đáp án
1A
2B
3A
4D
5A
6B
7C
8C
9A
10D
11A
12C
13B
14D
15C
16B
17C
18A
19D
20C
21D
22A
23A
24D
25C
26A
27A
28A
29B
30A
31B
32D
33A
34A
35A
36D
37B
38A
39B
40D
Đáp án Đề minh họa vật lý số 32
Câu 1 [902223]: Một vật dao động với phương trình Pha dao động tại thời điểm t là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 2 [350905]: Một dòng điện có cường độ Khẳng định nào sau đây là sai?
A, Cường độ dòng điện cực đại bằng
B, Tại thời điểm cường độ dòng điện
C, Cường độ hiệu dụng bằng
D, Tần số dòng điện là
Chọn B
Câu 3 [350697]: Cho các màu đơn sắc: đỏ, vàng, cam, lục. Sắp xếp theo chiều tần số tăng dần
A, đỏ, cam, vàng, lục
B, lục, cam, vàng, đỏ
C, đỏ, vàng, cam, lục
D, lục, vàng, cam, đỏ
Đáp án: A
Câu 4 [49471]: Số proton trong hạt nhân là
A, 222.
B, 136.
C, 308.
D, 86.
Đáp án: D
Câu 5 [904449]: Điện tích điểm q đặt tại một điểm M trong điện trường, lực điện trường tác dụng lên nó là Vectơ cường độ điện trường tại M là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 6 [49458]: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A, bước sóng càng lớn.
B, tần số càng lớn.
C, tốc độ truyền càng lớn.
D, chu kì càng lớn.
HD: càng lớn khi f càng lớn hay bước sóng càng nhỏ, chu kỳ càng nhỏ. Chọn B.
Câu 7 [350733]: Mạch dao động lý tưởng gồm
A, một nguồn điện điện và một tụ điện
B, một tụ điện và một điện trở thuần
C, một tụ điện và một cuộn cảm thuần tạo thành một mạch kín
D, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần
Đáp án: C
Câu 8 [897695]: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong Nhôm, Nước, Không khí với tốc độ tương ứng là , và . Nhận định nào sau đây đúng?
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: C
Câu 9 [350373]: Chọn phát biểu đúng: Cơ năng của con lắc lò xo
A, ti lệ thuận với bình phương biên độ dao động
B, ti lệ thuận với biên độ dao động
C, tỉ lệ nghịch với biên độ dao động
D, ti lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
Chọn A
Câu 10 [51588]: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ dự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 11 [216922]: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 12 [350790]: Bức xạ nào sau đây có khả năng biến điệu như sóng vô tuyến để sử dụng trong các thiết bị điều khiển?
A, Ánh sáng nhìn thấy.
B, Tia tử ngoại.
C, Tia hồng ngoại.
D, Tia X.
Đáp án: C
Câu 13 [350704]: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A, Bước sóng
B, Tần số dao động
C, Vận tốc truyền sóng
D, Biên độ dao động
Đáp án: B
Câu 14 [350809]: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình Đại lượng được gọi là
A, pha ban đầu của dao động.
B, li độ góc của dao động.
C, tần số của dao động.
D, biên độ của dao động.
Đáp án: D
Câu 15 [350792]: Đặt một điện áp xoay chiều (với ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cùng pha điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A,
B,
C,
D,
Chọn C
Câu 16 [350802]: Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A, sóng trung.
B, sóng ngắn.
C, sóng cực ngắn.
D, sóng dài.
Đáp án: B
Câu 17 [918596]: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về các ứng dụng của tia laze?
A, Tia laze được sử dụng rất tốt trong việc truyền tin bằng cáp quang.
B, Tia laze được dùng trong việc khoan, cắt, tôi… chính xác trên nhiều chất liệu.
C, Tia laze có tính đâm xuyên dùng để chụp chiếu trong y học.
D, Tia laze được dùng trong các công việc đo khoảng cách, ngắm đường thẳng.
Đáp án: C
Câu 18 [348687]: Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong cung cấp cho mạch ngoài là điện trở . Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là
A, 3A.
B,
C, 4A.
D,
. Chọn A
Câu 19 [19458]: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A, biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B, tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C, môi trường vật dao động.
D, pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 20 [897515]: Âm nghe được có tần số trong khoảng
A, từ đến .
B, từ đến .
C, từ đến .
D, từ đến .
Đáp án: C
Câu 21 [51621]: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240 V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là
A, 100 vòng.
B, 10000 vòng.
C, 20000 vòng.
D, 50 vòng.
Câu 22 [350682]: Người ta dùng một hạt bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân Hạt là
A, hạt
B, pôzitron
C, proton
D, electron
Chọn A
Câu 23 [18040]: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 gam, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A, 10 m/s2.
B, 4 m/s2.
C, 2 m/s2.
D, 5 m/s2.
Câu 24 [350815]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là Trên màn, khoảng vân đo được là Khoảng cách giữa hai khe bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn D
Câu 25 [350754]: là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân Magiê Ban đầu có 12 gam và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 giờ thì khối lượng tạo thành là
A,
B,
C,
D,
Chọn C
Câu 26 [350684]: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cân đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn A
Câu 27 [900719]: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng truyền qua. Khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp bằng . Bước sóng trên dây bằng
A, .
B, .
C, 37,2 cm
D, 9,3 cm
Đáp án: A
Câu 28 [87087]: Đặt điện áp xoay chiều (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng
A, 100 Ω.
B, 141,2 Ω.
C, 173,3 Ω.
D, 86,6 Ω.
Câu 29 [350705]: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A, O
B, L
C, N
D, M
Chọn B
Câu 30 [40534]: Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,18 MeV và 1,86 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt p xấp xỉ bằng
A, 1070.
B, 1280.
C, 900.
D, 600.
HD: Phương trình phản ứng:
Bảo toàn động lượng:
Chọn A.
Bảo toàn động lượng:
Chọn A.
Câu 31 [350304]: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A,
B,
C,
D,
Câu 32 [907058]: Đặt một điện áp xoay chiều (U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một biến trở cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm và một tụ điện có điện dung ghép nối tiếp nhau. Điều chình thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng và lúc này điện áp hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện một góc Điều chỉnh thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: D
Câu 33 [904745]: Một nguồn phát ra ánh sáng có tần số 5.1014 Hz với công suất phát sáng là 0,1 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong 1 s xấp xỉ bằng
A, 3,02.1017.
B, 7,55.1017.
C, 3,77.1017.
D, 6,04.1017.
Đáp án A
Câu 34 [11998]: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là
A, – 3 V.
B, 3,6 V.
C, – 3,6 V.
D, 3 V.
Câu 35 [24072]: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A, 6,62 mm.
B, 6,55 mm.
C, 6,88 mm.
D, 21,54 mm.
Câu 36 [350819]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (như hình dưới) một điện áp xoay chiều Biết điện trở và cuộn cảm thuần. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp và theo thời gian Độ tự cảm của cuộn cảm là
A,
B,
C,
D,
Chọn D
Câu 37 [13959]: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai khe là vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:
A, 1,8 m.
B, 1,0 m.
C, 1,5 m.
D, 2,0 m.
HD: Gọi k là bậc của vân sáng dịch chuyển lần đầu.
Ta có:
(Vị trí M không đổi nên D tăng thì k phải giảm)
Chọn B.
Ta có:
(Vị trí M không đổi nên D tăng thì k phải giảm)
Chọn B.
Câu 38 [897484]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là và . Điều chỉnh để đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch AN có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A, 0,85
B, 0,89.
C, 0,91.
D, 0,79.
Đáp án: A
Câu 39 [903427]: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau một đoạn có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Xét một đường thẳng nằm trên bề mặt chất lỏng vuông góc với AB và đi qua điểm biết thuộc đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB một đoạn Biết trên đường thẳng có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Điểm thuộc bề mặt chất lỏng, phần tử vật chất tại dao động với biên độ cực đại, MA luôn vuông góc với MB. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 40 [894141]: Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình và . Trục tọa độ ox thằng đứng hướng xuống. Tại thời điểm độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào lần lượt là . Tại thời điểm độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào là và . Biết . Tại thời điểm , lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là . Lấy . Giá trị của gần giá trị nào sau đây nhất
A, 1,2 Hz.
B, 1,5 Hz
C, 2,5 Hz.
D, .
Đáp án: D