Đáp án
1B
2A
3C
4D
5D
6D
7D
8D
9A
10A
11C
12D
13B
14D
15A
16C
17D
18B
19A
20C
21D
22C
23A
24D
25B
26A
27B
28C
29A
30A
31C
32C
33D
34D
35D
36C
37B
38D
39A
40C
Đáp án Đề minh họa vật lý số 36
Câu 1 [897652]: Chon phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A, Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc
B, Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C, Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
D, Gia tốc ngược pha so với li độ.
Đáp án: B
Câu 2 [351045]: Cường độ dòng điện có pha dao động là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 3 [897554]: Ánh sáng trắng là
A, ánh sáng đơn sắc
B, ánh sáng có một tần số xác định.
C, hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D, ánh sáng gồm bảy màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Đáp án: C
Câu 4 [350795]: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A, khối lượng.
B, số notron.
C, số proton.
D, số nuclôn.
Đáp án: D
Câu 5 [351051]: Theo định luật Jun - Len - xơ, nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn
A, tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua vật dẫn
B, tỉ lệ với bình phương điện trở của vật dẫn
C, tỉ lệ với cường độ dòng điện qua vật dẫn
D, tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua vật dẫn
Chọn D
Câu 6 [351005]: Năng lượng của một photon được xác định bởi biểu thức trong đó được gọi là
A, Số Avogađrô.
B, Hằng số phóng xạ.
C, Hằng số hấp dẫn.
D, Hằng số Plank.
Đáp án: D
Câu 7 [350971]: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, là điện tích cực đại của một bản tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Tần số dao động của mạch là
A,
B,
C,
D,
Chọn D
Câu 8 [980950]: (NB - TH) Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng:
A, tăng 4 lần.
B, tăng 2 lần.
C, không đổi.
D, giảm 2 lần.
Đáp án: D
Câu 9 [350706]: Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn A
Câu 10 [349358]: So với ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang có
A, bước sóng dài hơn.
B, bước sóng bằng nhau.
C, tần số lớn hơn.
D, tần số bằng nhau.
Đáp án: A
Câu 11 [351043]: Một dòng điện có cường độ chạy qua một cuộn cảm có độ tự cảm L. Từ thông riêng của cuộn cảm này là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: C
Câu 12 [350413]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A, vật có vận tốc cực đại
B, lò xo không biến dạng
C, vật đi qua vị trí cân bằng
D, lò xo có chiều dài cực đại
Động năng cực tiểu tại biên. Chọn D
Câu 13 [350929]: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A, tăng bước sóng của tín hiệu.
B, tăng cường độ của tín hiệu.
C, tăng tần số của tín hiệu.
D, tăng chu kì của tín hiệu.
Đáp án: B
Câu 14 [897209]: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động điều hòa. Phát biểu không đúng là
A, Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng
B, Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.
C, Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D, Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
Đáp án: D
Câu 15 [897551]: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: A
Câu 16 [49995]: Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự
A, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia , ánh sáng nhìn thấy.
B, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia .
C, tia , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia .
Câu 17 [892237]: Phóng xạ là
A, phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B, phản ứng hạt nhân không thu và không tỏa năng lượng
C, sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D, phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Đáp án: D
Câu 18 [314137]: Phát biểu nào sau đây là sai?
A, Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
B, Hạt tải điện trong kim loại là các ion.
C, Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
D,
Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
Đáp án: B
Câu 19 [897550]: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm
A, Tần số âm
B, Độ cao của âm
C, Âm sắc.
D, Độ to của âm
Đáp án: A
Câu 20 [901564]: Tiếng trống trường khi lan truyền trong không khí là
A, sóng ngang.
B, siêu âm.
C, sóng dọc
D, hạ âm.
Đáp án: C
Câu 21 [350926]: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động bình thường. Từ trường quay tại tâm O trong động cơ quay với tần số bằng
A, hai lần tần số của dòng điện.
B, bình phương tần số của dòng điện.
C, ba lần tần số của dòng điện.
D, tần số của dòng điện.
Đáp án: D
Câu 22 [900266]: Trong sóng dừng thì
A, khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là λ/4.
B, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là λ/2.
C, hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.
D, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là .
Đáp án: C
Câu 23 [350727]: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 24 [350980]: Nguyên tử hiđro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng Khi chuyển về trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng thì nguyên tử hiđro sẽ phát xạ một photon có năng lượng
A,
B,
C,
D,
Chọn D
Câu 25 [901588]: Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục đang có sóng cơ lan truyền ngược chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoan dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Ngay sau thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là
A, Điểm C,D đi xuống và A, B, E đi lên.
B, Điểm A, B, E đi xuống còn điểm C, D đi lên
C, Điểm B, C, E đi xuống còn A, D đi lên.
D, Điểm A, D đi xuống còn B, C, E đi lên.
Đáp án: B
Câu 26 [981250]: Một chất điểm có khối lượng 200 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình li độ có dạng , t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng của chất điểm là
A, 64 mJ.
B, 64 J.
C, 128 mJ.
D, 128 J.
Cơ năng .
Câu 27 [44291]: Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là: và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A,
B, 100 W.
C,
D, 200 W.
Chọn B
Câu 28 [350985]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng Điểm trên màn cách vân sáng trung tâm là
A, vân tối thứ 4
B, vân tối thứ 5
C, vân sáng bậc 4
D, vân sáng bậc 3
Chọn C
Câu 29 [350946]: Hạt nhân có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A, 0,1420 u.
B, 0,1532 u.
C, 0,1294 u.
D, 0,1406 u.
Chọn A
Câu 30 [350997]: Hạt nơtron có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt và một hạt Các hạt và bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng và Bỏ qua bức xạ cho tỉ số giữa các khối lượng các hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A, Thu 1,66 MeV
B, Tỏa
C, Thu 1,30 MeV
D, Tỏa 17,4 MeV
Chọn A
Câu 31 [350714]: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là và Vị trí gần vân trung tâm nhất tại đó có hai vân tối của hai bức xạ trên cách vân trung tâm một đoạn bằng:
A,
B,
C,
D,
Chọn C
Câu 32 [219519]: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa và tương ứng với đường cong như hình vẽ bên. Độ lệch pha của hai dao động này ở thời điểm là
A, .
B, 0 .
C, .
D, .
Đáp án: C
Câu 33 [350824]: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau 30 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng nằm khác phía so với đường trung trực và cách nhau Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 5 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A, 17.
B, 7.
C, 9.
D, 15.
Trên có 3 cực đại cắt tại cực đại bậc 2
TH1: và nằm cùng phía so với đường trung trực
không tồn tại cực đại bậc 3 (loại)
TH2: và nằm khác phía so với đường trung trực
có cực đại. Chọn D
Câu 34 [350957]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết cuộn cảm thuần; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là và thỏa mãn: điện áp giữa hai đầu AN lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu AN so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A,
B,
C,
D,
Giả sử
Chọn D
Câu 35 [902602]: Một sóng điện từ truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 97,5 m. Biết sóng này có thành phần điện trường và từ trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 10 MHz. Lấy 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại. Ở thời điểm nào sau đây cảm ứng từ tại N có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại?
A, ns.
B, ns.
C, ns
D, ns.
Đáp án: D
Câu 36 [351072]: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc với công suất Trong mỗi phút, nguồn này phát ra phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại kali canxi (Ca), nhôm (Al), đồng (Cu) có giới hạn quang điện lần lượt là Lấy J.s, Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại
A,
B,
C, K, Ca
D, K, Cu
gây hiện tượng quang điện với K và Ca. Chọn C
Câu 37 [49486]: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A, 9.
B, 10.
C, 12.
D, 11.
Gọi công suất 1 tổ máy là
Công suất hao phí của 1 tổ máy nhưng
Hiệu suất khi sử dụng 8 tổ máy:
Khi công suất tiêu thụ tăng 20% thì số tổ máy cần sử dụng là n
Công suất hao phí của 1 tổ máy nhưng
Hiệu suất khi sử dụng 8 tổ máy:
Khi công suất tiêu thụ tăng 20% thì số tổ máy cần sử dụng là n
Câu 38 [350952]: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m1, nối vật nhỏ m2 với m1 bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài 7,35 cm (tham khảo hình bên). Ban đầu, kéo vật m2 theo phương dọc trục của lò xo để lò xo dãn cm rồi thả nhẹ. Biết khối lượng các vật m1 = m2 = 100 g. Lấy π2 = 10. Biết ma sát giữa các vật và mặt phẳng là không đáng kể, hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm và sợi dây khi chùng không ảnh hưởng đến chuyển động của các vật. Tốc độ trung bình của vật m1 trong quá trình chuyển động từ ban đầu đến khi va chạm với vật m2 lần thứ hai là
A, 1,6 m/s.
B, 1,4 m/s.
C, 1,0 m/s.
D, 1,2 m/s.
GĐ1: Dây căng, 2 vật dao động đến vị trí lò xo không biến dạng
(rad/s)
GĐ2: Dây chùng, vật 1 dao động điều hòa còn vật 2 chuyển động thẳng đều
(rad/s)
và
GĐ3: Va chạm
Hai vật cùng khối lượng nên tráo đổi vận tốc cho nhau vật 1 có tốc độ , vật 2 đứng yên
(cm)
Chọn D
Câu 39 [810289]: Ở mặt chất lỏng có ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên cùng một đường thẳng. Hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát sóng với bước sóng 4 cm. Nếu hai nguồn này đặt tại A và C thì trung điểm của AB là điểm giao thoa cực đại và số điểm giao thoa cực đại trên đoạn BC ít hơn trên đoạn AB là 6 điểm. Nếu đặt hai nguồn này tại B và C thì có 7 điểm giao thoa cực đại trong khoảng BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì trên đoạn thẳng dài 40 cm thuộc đường trung trực của AB có ít nhất bao nhiêu điểm dao động ngược pha với trung điểm của AB?
A, 5.
B, 4.
C, 6.
D, 7.
Đáp án: A
Câu 40 [16099]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A, 10,1 Ω.
B, 9,1 Ω.
C, 7,9 Ω.
D, 11,2 Ω.
HD: Tại thì
+) công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó (1)
+) (2)
Thế (1) vào (2), ta có: . Chọn C.
+) công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó (1)
+) (2)
Thế (1) vào (2), ta có: . Chọn C.