Đáp án
1D
2A
3D
4C
5D
6D
7A
8D
9B
10A
11A
12C
13C
14D
15A
16A
17C
18C
19C
20A
21A
22B
23B
24D
25A
26B
27B
28A
29D
30C
31D
32D
33A
34A
35B
36C
37B
38D
39A
40
41D
42D
43A
44D
45C
46A
47A
48D
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 1 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [801227]: Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
.
Trung điểm của đoạn thẳng


Câu 2 [801218]: Môđun của số phức
bằng

A,
.

B, 

C, 

D,
.

Chọn A
.

Câu 3 [171213]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Vì
nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì


Câu 4 [529669]: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có: diện tích xung quanh của hình nón là
.
Ta có: diện tích xung quanh của hình nón là

Câu 5 [801224]: Với số thực dương
tuỳ ý, biểu thức
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 6 [801217]: Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn đáp án D.
Câu 7 [171221]: Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có

Câu 8 [511872]: Cho hàm số
có bảng xét dấu
như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là



Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A, 3
B, 2
C, 4
D, 1.
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu
, ta có hàm số
có 1 điểm cực tiểu.
Dựa vào bảng xét dấu


Câu 9 [297291]: [MĐ1] Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Số thuần ảo là số phức có phần thực
Số phức là số thuần ảo là
.
Số thuần ảo là số phức có phần thực



Câu 10 [171222]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
Ta có

Tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 11 [836066]: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số
và có 3 điểm cực trị.

Câu 12 [738865]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:

Câu 13 [171226]: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có
.
Ta có

Câu 14 [171218]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 15 [512588]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 16 [171220]: Phần thực của số phức
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
có phần thực là
.
Ta có


Câu 17 [835920]: [MĐ2] Cho
và
, khi đó
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Vì

.
Ta có
.
Vì



Ta có

Câu 18 [836064]: Một đội văn nghệ có 6 bạn nam và 4 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục song ca?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Có 6 cách chọn bạn nam.
Có 4 cách chọn bạn nữ.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có
cách chọn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục song ca.
Có 6 cách chọn bạn nam.
Có 4 cách chọn bạn nữ.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có

Câu 19 [824160]: Cho
với
và
là hằng số. Khẳng định nào sau đây đúng?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có
.
Ta có

Câu 20 [507437]: Tập xác định của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Để hàm số có nghĩa thì
Vậy tập xác định của hàm số là
Để hàm số có nghĩa thì

Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 21 [805922]: Cho cấp số cộng
có số hạng tổng quát là
Tìm công sai
của cấp số cộng.



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Suy ra
là công sai của cấp số cộng.

Suy ra

Câu 22 [521726]: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Câu 23 [329247]: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B.
Gọi
là độ dài cạnh hình lập phương. Theo giả thiết, ta có
.
Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó là
.
Gọi


Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó là

Câu 24 [835669]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Số giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có bốn nghiệm thực phân biệt là
Số giá trị nguyên của tham số


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có :
.
phương trình
có bốn nghiệm thực phân biệt
.
Vậy có 5 giá trị
nguyên để phương trình
có bốn nghiệm thực phân biệt.
Ta có :



Vậy có 5 giá trị


Câu 25 [808407]: Biết
. Giá trị của
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có

Câu 26 [898354]: Cho tứ diện
có tam giác
là tam giác đều cạnh
,
và
. Góc giữa
và mặt phẳng
là







A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B

Do
nên Góc giữa
và mặt phẳng
bằng
.

Do




Câu 27 [808784]: Trong không gian
, cho điểm
. Tìm toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Tìm toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục
=>
.
Tìm toạ độ điểm




Câu 28 [528526]: Cho lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh đều bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có

Câu 29 [835917]: [MĐ1] Trong không gian
, phương trình chính tắc của đường thẳng
với
và
là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Đường thẳng
nhận
là vecto chỉ phương và đi qua điểm
nên ta có phương trình:
.
Đường thẳng




Câu 30 [521688]: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Xét hàm số
trên đoạn
.
Ta có
.
Tính
.
Suy ra
.
Xét hàm số


Ta có

Tính

Suy ra

Câu 31 [739195]: Trong không gian
, mặt cầu
có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có bán kính bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 32 [782966]: [MĐ2] Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Đặt
Theo bài ra ta có:



Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn có tọa độ tâm
.
Đặt

Theo bài ra ta có:




Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức



Câu 33 [841725]: [MĐ3] Cho khối chóp
có đáy
là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi
là trung điểm của
. Tính thể tích của khối tứ diện
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Do
là trung điểm của
nên 
.

Do




Câu 34 [512609]: Cho hàm số
liên tục trên
, có đạo hàm
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có bảng xét dấu của
như sau:
Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Ta có bảng xét dấu của


Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 35 [835906]: [MĐ2] Trong không gian
, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
Ta có:
;
Thỏa mãn:
.
Gọi



Ta có:




Câu 36 [299454]: Hình vẽ bên (bao gồm đường gấp khúc
và một nhánh của Parabol
có phương trình
) là đồ thị của hàm số
Tích phân
bằng





Tích phân


A, 

B, 

C, 

D, 

HD:
Chọn C.

Câu 37 [739183]: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam.Xếp ngẫu nhiên các học sinh đó thành hàng ngang để chụp ảnh.Tính xác suất không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu:
.
Gọi
là biến cố “Không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau”.
Bước 1: Xếp 6 bạn nam thành một hàng ngang có
cách.
Bước 2: Giữa 6 bạn nam có 7 khoảng trống. Xếp 5 bạn nữ vào 7 vị trí xem giữa hai bạn nam hoặc ngoài cùng ( để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau), có
cách.
Xác suất của biến cố
là:
Số phần tử của không gian mẫu:

Gọi

Bước 1: Xếp 6 bạn nam thành một hàng ngang có

Bước 2: Giữa 6 bạn nam có 7 khoảng trống. Xếp 5 bạn nữ vào 7 vị trí xem giữa hai bạn nam hoặc ngoài cùng ( để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau), có


Xác suất của biến cố


Câu 38 [6570]: Cho hình lập phương
cạnh
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng








A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 39 [600506]: Cho số phức
thỏa mãn
Tính môđun của số phức



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Gọi
Suy ra:
Vây
Gọi

Suy ra:


Vây

Câu 40 [184699]: Xét khối nón
có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng
Khi
có độ dài đường sinh bằng
thể tích của nó bằng




Đáp án:
Câu 41 [179467]: [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Điều kiện
.
Ta có
Kết hợp với điều kiện, ta có
.
Do
. Do đó có 572 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ta có






Kết hợp với điều kiện, ta có

Do

Câu 42 [736947]: [MĐ3] Cho hàm số
. Gọi
là tập hợp các giá trị thực của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên
bằng
. Tích các phần tử của
bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
.
do 
.
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên
bằng
.
Tích các phần tử của
bằng
.





Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên


Tích các phần tử của


Câu 43 [736943]: [MĐ3] Trong không gian
, cho mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
;
. Khi đó
bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
và
lần lượt là:
và
.
Do mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
nên
.
Gọi giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
.
Gọi
là hai điểm thuộc giao tuyến
.
Ta có:
và

và
.
Do mặt phẳng
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
và
mà
.
Điểm
Điểm
Từ
;
và
ta được:
.
Vậy khi đó
bằng
.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng




Do mặt phẳng



Gọi giao tuyến của hai mặt phẳng



Gọi


Ta có:





Do mặt phẳng




Điểm

Điểm

Từ




Vậy khi đó


Câu 44 [299187]: Cho hàm số
liên tục và đồng biến trên đoạn
biết
và
Giá trị của biểu thức
thuộc khoảng nào dưới đây





A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Từ giả thiết ta có:


Lấy nguyên hàm 2 vế ta được


Thay
suy ra


Khi đó
Chọn D.

Câu 45 [282752]: Cho hai hàm số
và
(
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
có đúng 6 điểm cực trị?





A, 

B, 

C, 

D, 

a

Câu 46 [900647]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết góc giữa
và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối chóp
bằng







A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Gọi
là hình chiếu của
trên cạnh
.
Ta có
.
Do đó
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là
.
Suy ra góc giữa
và
là
.
Theo giả thiết ta có
.
Vì
là hình vuông cạnh
nên
.
Xét tam giác
vuông tại
(vì
) có:
.
Xét tam giác
vuông tại
có chiều cao
nên
.
Vậy
.

Gọi



Ta có


Do đó

Vậy hình chiếu vuông góc của



Suy ra góc giữa



Theo giả thiết ta có

Vì



Xét tam giác




Xét tam giác




Vậy

Câu 47 [282754]: Cho hàm số bậc ba
Đường
tạo với đường
hai miền phẳng có diện tích là
(hình vẽ bên). Biết
và
giá trị của
bằng 








A, 

B, 

C, 

D, 

a

Câu 48 [299186]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi giá trị của
có đúng ba số thực
thoả mãn phương trình




A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Lấy logarit cơ số 3 cả hai vế ta có: 



Trong máy tính Casio lưu:
Bấm máy tính tìm
của hàm số
ta được
thì tồn tại 3 giá trị của x.
Vây có 12 giá trị nguyên của y thoả mãn.




Trong máy tính Casio lưu:

Bấm máy tính tìm



Câu 49 [175626]: [MĐ4] Cho các số phức
;
;
thoả mãn các điều kiện
;
và
. Tìm
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.








A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
;
;
.
Ta có:



thuộc đường tròn
tâm
, bán kính
.

thuộc đường tròn
tâm
, bán kính
.


thuộc đường thẳng
.
Ta biểu diễn các tập hợp điểm trên hình vẽ như sau:

Khi đó
Ta có
.
Suy ra
và dấu xảy ra khi
thẳng hàng như hình vẽ bên trên. Khi đó
là giao điểm của đường thẳng
và đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng
: 
.
Toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình 

.
Vậy số phức
và
.






Ta có:
















Ta biểu diễn các tập hợp điểm trên hình vẽ như sau:
Khi đó

Ta có


Suy ra





Phương trình đường thẳng









Câu 50 [175614]: [MĐ4] Trong không gian
, cho ba điểm
và
. Điểm
di động trên mặt cầu
sao cho tam giác
có
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?








A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có:
có tâm
, bán kính
.
+
và
.
Gọi
, từ
điểm
di động trên mặt cầu
.
Từ đó suy ra điểm
di động trên đường tròn
, nằm trên
và có tâm
, bán kính
.

Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Ta có:
và
.
Vậy
.



+


Gọi





Từ đó suy ra điểm





Gọi



Ta có:


Vậy
