Đáp án
1A
2A
3A
4B
5B
6A
7A
8A
9A
10B
11A
12B
13B
14A
15A
16A
17A
18A
19D
20C
21D
22A
23B
24B
25A
26C
27A
28B
29A
30A
31C
32A
33A
34D
35D
36A
37A
38A
39D
40A
41D
42
43D
44A
45A
46B
47B
48D
49D
50C
Đáp án Đề minh họa số 12 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [256572]: Trên một đường tròn có
điểm. Số tam giác được tạo thành từ
điểm đã cho là


A, 

B, 

C, 

D, 

Số tam giác được tạo thành từ 10 điểm đã cho là:
. Chọn đáp án A.

Câu 2 [349065]: Trong không gian
cho hai mặt phẳng
và
với
là tham số. Giá trị của
để
vuông góc với
là







A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 3 [256573]: Nếu ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
.
Chọn đáp án A.


Chọn đáp án A.
Câu 4 [256574]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 5 [256575]: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như hình sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
đổi dấu từ
sang
khi đi qua 
là điểm cực đại của hàm số.
Chọn đáp án B.





Chọn đáp án B.
Câu 6 [256577]: Hai đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
cắt nhau tại điểm
Tọa độ điểm
là



A, 

B, 

C, 

D, 



Vậy tọa độ điểm


Câu 7 [256578]: Hàm nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đồ thị hàm số có dạng hàm số bậc 3:
Dựa vào đồ thị, ta thấy:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là:
và
.
Chọn đáp án A.

Dựa vào đồ thị, ta thấy:

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là:


Chọn đáp án A.
Câu 8 [256579]: Số giao điểm của đồ thị của hàm số
và đường thẳng
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có bảng biến thiên của hàm số
:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm phân biệt. Chọn đáp án A.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng



Câu 9 [349066]: Trong không gian
khoảng cách từ điểm
đến trục
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 10 [256581]: Tập xác định của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đã cho xác định
. Chọn đáp án B.

Câu 11 [256582]: Cho hàm số
Nguyên hàm của hàm số
là


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 12 [256583]: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 13 [349067]: Cho số phức
thoả mãn
Hiệu của phần thực và phần ảo của số phức
là



A, 1.
B, 0.
C, 3.
D, 2.
Đáp án: B
Câu 14 [256584]: Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông bằng
cạnh bên bằng
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích của khối lăng trụ là:
. Chọn đáp án A.

Câu 15 [256585]: Trong không gian
mặt phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm
?


A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng đi qua ba điểm
có phương trình là:
(Phương trình mặt chắn)
Vậy mặt phẳng đi qua ba điểm
là:
Chọn đáp án A.


Vậy mặt phẳng đi qua ba điểm


Câu 16 [256586]: Nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 17 [256587]: Cho hàm số
Gọi
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
Khẳng định nào dưới đây đúng?




A, 

B, 

C, 

D, 




Câu 18 [256596]: Một hình nón có bán kính đáy bằng
độ dài đường sinh
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
. Chọn đáp án A.

Câu 19 [282790]: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Tính 




A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 20 [349068]: Trong không gian
cho
và
Toạ độ của vectơ
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 21 [349069]: Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm 
và
Giá trị của
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 22 [256580]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Công thức đạo hàm hàm mũ:
Áp dụng, ta có:
.
Chọn đáp án A.


Chọn đáp án A.
Câu 23 [349070]: Cho số phức
và
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
để
là một số thực?




A, 1.
B, 2.
C, 0.
D, 3.
Đáp án: B
Câu 24 [256593]: Diện tích mặt cầu có đường kính
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích mặt cầu có đường kính
bằng:
.
Chọn đáp án B.


Chọn đáp án B.
Câu 25 [256594]: Tập nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
Ta có:
.
Chọn đáp án A.

Ta có:

Câu 26 [256614]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn điều kiện
Giá trị của
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
Ta có
. Chọn đáp án C.

Ta có


Câu 27 [256597]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Đường thẳng đi qua
và
có phương trình chính tắc là





A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
đi qua
và
có một vecto chỉ phương là:
Phương trình đường thẳng là:






Chọn đáp án A.
Câu 28 [256603]: Cho hàm số
liên tục trên
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Số điểm cực trị của hàm số
bằng
với
là số điểm cực trị dương của hàm số
.




Ta có
.
đổi dấu khi đi qua các điểm
Vậy số điểm cực trị của hàm số
là
.



Vậy số điểm cực trị của hàm số


Chọn đáp án B.
Câu 29 [256604]: Cho số phức
Môđun của số phức
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 30 [256605]: Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
cạnh bên có độ dài
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trung điểm của
.
Gọi
là trung điểm của 
song song
(do
là đường trung bình trong tam giác
)
.
Ta có
Vậy tam giác
là tam giác đều
.
Chọn đáp án A.


Gọi







Ta có


Vậy tam giác


Chọn đáp án A.
Câu 31 [349072]: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường cong
trục hoành và đường thẳng
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành có thể tích bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 32 [256600]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.

Ta có



Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Chọn đáp án A.
Câu 33 [349073]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 34 [349074]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A, 

B,

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 35 [349075]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Toạ độ của điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng toạ độ
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 36 [256608]: Trong không gian
cho đường tròn
tâm
có bán kính bằng
và nằm trong mặt phẳng
Phương trình mặt cầu chứa đường tròn
và đi qua điểm
là







A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi phương trình mặt cầu
cần tìm là:
Lấy
, khi đó mặt cầu đi qua 4 điểm
Vậy phương trình mặt cầu
là:
Chọn đáp án A.


Lấy



Vậy phương trình mặt cầu


Câu 37 [349076]: Cho các số thực
thoả mãn
Biết rằng đồ thị hàm số
đi qua gốc toạ độ và
khi đó
bằng





A, 

B,

C, 

D, 

Đồ thị hàm số
đi qua gốc toạ độ

và
.
Ta có
và
.
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
.
Suy ra hàm số đạt cực đại và cực tiểu lần lượt tại
và
.
Vì
nên
và
.
Ta có
nên
.
Chọn đáp án A.




Ta có


Phương trình


Suy ra hàm số đạt cực đại và cực tiểu lần lượt tại


Vì



Ta có


Chọn đáp án A.
Câu 38 [256598]: Cho
Gọi
là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số khác nhau lập được từ
Lấy từ
một phần tử, xác suất để số lấy được một số chia hết cho
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi A là biến cố “lấy được một số chia hết cho
”.
Số phần tử của không gian mẫu là:
.
Số cách lập được các số thỏa mãn là:
.
. Chọn đáp án A.

Số phần tử của không gian mẫu là:

Số cách lập được các số thỏa mãn là:


Câu 39 [256613]: Cho khối trụ
có bán kính
và chiều cao
Gọi
và
lần lượt là hai điểm thuộc hai đường tròn đáy của
Nếu góc và khoảng cách giữa đường thẳng
và trục của
lần lượt là
và
thì thể tích của
bằng











A, 

B, 

C, 

D, 

Kẻ
mặt phẳng đáy với
song song với
Tam giác
vuông cân tại C
Lại có
song song với 
Kẻ
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác
Thể tích của khối trụ là:
. Chọn đáp án D.







Lại có



Kẻ

Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác


Thể tích của khối trụ là:

Câu 40 [352486]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thoả mãn
và
Giá trị của
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:


.
Vì
nên
, suy ra
và
.
Chọn đáp án A.






Vì




Chọn đáp án A.
Câu 41 [256612]: Trong không gian
cho đường thẳng
và hai mặt phẳng
Gọi
là đường thẳng giao tuyến của
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là









A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
có một vecto chỉ phương là
Phương trình đường thẳng
đi qua
Lấy
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là:
.


Phương trình đường thẳng


Lấy




Chọn đáp án D.
Câu 42 [349077]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt?


Ta có: 
.
Khảo sát hàm số
trên
và
, ta có bảng biến thiên như sau:

Để phương trình có 2 nghiệm thực thì
.
Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số
.
Chọn đáp án D.



Khảo sát hàm số




Để phương trình có 2 nghiệm thực thì

Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số

Chọn đáp án D.
Câu 43 [256617]: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
, ta có:


Số nghiệm của hệ bằng số giao điểm của đồ thị
và
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy chúng cắt nhau tại 2 điểm. Vậy hệ phương trình có 2 cặp nghiệm
hay có 2 số phức
thỏa mãn. Chọn đáp án D.


Số nghiệm của hệ bằng số giao điểm của đồ thị


Dựa vào đồ thị, ta thấy chúng cắt nhau tại 2 điểm. Vậy hệ phương trình có 2 cặp nghiệm


Câu 44 [349078]: Cho hàm số
và
có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên
để bất phương trình
(với
là tham số) nghiệm đúng với mọi
?







A, 

B,

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng tìm được hàm số
và
.
Đặt
, suy ra
với
.
Bất phương trình tương đương với
Xét hàm số
.
Ta có
.
Nếu
với
.
Khi đó ta có
với
Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Khảo sát hàm số
trên
, ta có thể thấy
nên bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Nếu
, thử
vào bất phương trình ta thấy không đúng (Loại).
Kết hợp với điều kiện
, suy ra các giá trị của
thoả mãn là
.
Vậy có tất cả 2022 giá trị nguyên của tham số
thoả mãn.
Chọn đáp án A.


Đặt



Bất phương trình tương đương với

Xét hàm số

Ta có

Nếu


Khi đó ta có


Suy ra hàm số



Khảo sát hàm số





Nếu


Kết hợp với điều kiện



Vậy có tất cả 2022 giá trị nguyên của tham số

Chọn đáp án A.
Câu 45 [256618]: Cho khối lăng trụ tam giác đều
Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
và khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng







A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
.

Kẻ
là trung điểm của
,
và
Kẻ

Trong tam giác
vuông tại
, ta có
Từ (1) và (2)




Kẻ



Trong tam giác



Từ (1) và (2)


Câu 46 [349079]: Có bao nhiêu cặp số nguyên
thoả mãn
?


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
.
Đặt
, bất phương trình được viết lại thành:
.
Khảo sát hàm số
trên
, ta có bảng biến thiên:
Để
thì
, hay
.
Số cặp số nguyên
thoả mãn chính là số điểm có toạ độ nguyên nằm trong hình tròn
ngoại trừ điểm
.
Vậy có tất cả 28 cặp số
nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án B.



Đặt


Khảo sát hàm số



Để



Số cặp số nguyên



Vậy có tất cả 28 cặp số

Chọn đáp án B.
Câu 47 [352487]: Cho hai hàm số
và
có đồ thị như hình bên. Gọi
là diện tích hình phẳng được gạch sọc trong hình vẽ. Khi
thì tích phân
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 


Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số




Ta có:

Lại có:

Suy ra


Chọn đáp án B.
Câu 48 [256620]: Trong không gian
cho mặt cầu
và đường thẳng
Có bao nhiêu điểm
thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ
kẻ được đến
hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
?







A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 49 [349081]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
?


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số




A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
trên
có
.
Xét phương trình
.
Ta có
.
Ta có
.
Từ đó ta có bảng biến thiên hàm số
trên khoảng
như sau:

Xét phương trình
.
Để phương trình có ít nhất
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
thì
.
Vậy có tất cả 2 giá trị nguyên của tham số
thoả mãn.
Chọn đáp án D.



Xét phương trình

Ta có

Ta có


Từ đó ta có bảng biến thiên hàm số



Xét phương trình

Để phương trình có ít nhất



Vậy có tất cả 2 giá trị nguyên của tham số

Chọn đáp án D.
Câu 50 [256621]: Cho các số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo với phần ảo dương. Giá trị nhỏ nhất của
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
Ta có

.
>Đẳng thức xảy ra khi
.
Chọn đáp án C.

Ta có



>Đẳng thức xảy ra khi


Chọn đáp án C.