Đáp án
1B
2A
3B
4B
5B
6C
7D
8A
9B
10C
11B
12C
13B
14A
15A
16D
17A
18C
19D
20B
21C
22D
23D
24D
25D
26B
27C
28A
29C
30C
31B
32B
33C
34C
35C
36D
37C
38D
39B
40B
41D
42A
43D
44A
45A
46D
47A
48C
49A
50D
Đáp án Đề minh họa số 15 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [890668]: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án B.
Câu 2 [328882]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Hàm số nghịch biến trên
.
.Chọn đáp án A.
Câu 3 [503001]: Hàm số
có tập xác định là
có tập xác định là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Hàm số xác định
Tập xác định là
.
Hàm số xác định
Tập xác định là
.
Câu 4 [297836]: [MĐ1] Trong các số phức dưới đây, số phức nào có phần thực âm?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có số phức nào có phần thực âm là
.
.
Câu 5 [518267]: Hàm số
có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
có bảng biến thiên như sau 
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu 6 [890662]: Nếu
và
thì
bằng
và
thì
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
.
Ta có
.
Câu 7 [328065]: Gọi
,
,
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón là
,
,
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án D.
Câu 8 [511844]: Cho cấp số cộng
có
,
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
có
,
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Gọi
là công sai của cấp số cộng.
Từ
.
Gọi
là công sai của cấp số cộng. Từ
.
Câu 9 [732989]: [MĐ1] Cho số phức
. Phần ảo của số phức
bằng
. Phần ảo của số phức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có:
Suy ra phần ảo của số phức
bằng
Suy ra phần ảo của số phức
bằng
Câu 10 [511766]: Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa, khi đó công thức nào sau đây sai?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Theo bảng công thức nguyên hàm các đáp án A, B, D đúng. Đáp án C sai. Vì đúng là
.
Theo bảng công thức nguyên hàm các đáp án A, B, D đúng. Đáp án C sai. Vì đúng là
.
Câu 11 [316351]: Trong không gian
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
? A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Đường thẳng
có một VTCP là
Chọn B.
có một VTCP là
Chọn B.
Câu 12 [732193]: [MĐ2] Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
.
của bất phương trình
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Điều kiện
.
Khi đó ta có
.
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm
.
.
Khi đó ta có
.
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm
.
Câu 13 [297504]: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Gọi số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt là.
nên
có 9 cách chọn.
và
nên
có 9 cách chọn.
Vậy có
số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.
Gọi số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt là.
nên
có 9 cách chọn.
và
nên
có 9 cách chọn.
Vậy có
số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.
Câu 14 [807210]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai điểm
. Tọa độ trung điểm
của
là
, cho hai điểm
. Tọa độ trung điểm
của
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Gọi
là trung điểm
nên tọa độ
.
Gọi
là trung điểm
nên tọa độ
.
Câu 15 [890648]: Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Thể tích hình lập phương là
.
Thể tích hình lập phương là
.
Câu 16 [732027]: [MĐ1] Cho hàm số
là một hàm số liên tục trên
. Biết
là một nguyên hàm của
trên đoạn
thỏa mãn mãn
và
. Khi đó
bằng
là một hàm số liên tục trên
. Biết
là một nguyên hàm của
trên đoạn
thỏa mãn mãn
và
. Khi đó
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có: 
.
.

.
.
Câu 17 [807237]: Cho hai số phức
và
. Điểm biểu diễn cho số phức
là
và
. Điểm biểu diễn cho số phức
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
.
Ta có:
.
Vậy
.
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
.Ta có:
.Vậy
.
Câu 18 [890666]: Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là?
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Gọi
là hình chiếu của
trên 
.
Gọi
là hình chiếu của
trên 
.
Câu 19 [501907]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. 
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Tập xác định của hàm số :
.
Ta có
Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận ngang.

Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận đứng.

Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Tập xác định của hàm số :
.Ta có
Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận ngang.
Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận đứng.
Đường thẳng có phương trình:
là tiệm cận đứng.Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 20 [508127]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập
?
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Hàm số mũ
nghịch biến trên tập
khi và chỉ khi
Hàm số mũ
nghịch biến trên tập
khi và chỉ khi
Câu 21 [803795]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 22 [321682]: Biết rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại điểm duy nhất; kí hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tìm
cắt đồ thị hàm số
tại điểm duy nhất; kí hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tìm
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
.
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
.
Câu 23 [803791]: Đạo hàm của hàm số
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 24 [801239]: Cho khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
tạo với đáy một góc bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
tạo với đáy một góc bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D

Ta có
, xét tam giác
vuông tại
có
.
Thể tích của khối chóp
.

Ta có
, xét tam giác
vuông tại
có
.Thể tích của khối chóp
.
Câu 25 [501673]: Tìm giá trị cực tiểu
của hàm số
của hàm số
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Câu 26 [28044]: Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?


A,
B, 

C,
D, 

Câu 27 [777103]: Giả sử
là các số thực dương tùy ý,
bằng
là các số thực dương tùy ý,
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 28 [807220]: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt cầu
. Tính bán kính
của mặt cầu.
, cho mặt cầu
. Tính bán kính
của mặt cầu. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Mặt cầu
có tâm
nên bán kính
.
Mặt cầu
có tâm
nên bán kính
.
Câu 29 [803817]: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ là
. Diện tích xung quanh của hình trụ là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
* Hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông nên hình trụ có
và
.
* Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là
(đvdt).
* Hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông nên hình trụ có
và
.* Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là
(đvdt).
Câu 30 [501677]: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Tính
?
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Tính
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Hàm số cho liên tục trên
.
.
.
Hàm số cho liên tục trên
.
.
. Suy ra
.
. Vậy
.
.
Câu 31 [801249]: Cho lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B

Trong
, kẻ
.
Vì
đều 
Tam giác A'BC cân tại A'

Mà
nên 
Mặt khác


vuông tại 
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.

Trong
, kẻ
.Vì
đều 
Tam giác A'BC cân tại A'


Mà
nên 
Mặt khác



vuông tại 
.Do đó góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Câu 32 [323461]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án B
Bất phương trình tương đương
Bất phương trình tương đương
Câu 33 [932656]: Cho hình lập phương
có độ dài cạnh bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
có độ dài cạnh bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.

Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Ta có
nên

.
Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Ta có
nên

.
Câu 34 [307411]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
-> Xét hàm số
:
Tập xác định
nên hàm số không xác định với mọi
thuộc
. Loại đáp án A.
-> Xét hàm số
:
Tập xác định
.
.
Cho
.
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
không đồng biến trên
. Loại đáp án B.
-> Xét hàm số
:
Tập xác định
.
.
Cho
(vô nghiệm).
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
đồng biến trên
.
-> Xét hàm số
:
Tập xác định
.
.
Cho
.
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
không đồng biến trên
. Loại đáp án D.
-> Xét hàm số
:Tập xác định
nên hàm số không xác định với mọi
thuộc
. Loại đáp án A.-> Xét hàm số
:Tập xác định
.
.Cho
.Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
không đồng biến trên
. Loại đáp án B.-> Xét hàm số
:Tập xác định
.
.Cho
(vô nghiệm).Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
đồng biến trên
.-> Xét hàm số
:Tập xác định
.
.Cho
.Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
không đồng biến trên
. Loại đáp án D.
Câu 35 [734729]: [MĐ2] Một hộp có
quả bóng đỏ được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên
quả bóng. Xác suất để tích các số trên
quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
quả bóng đỏ được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên
quả bóng. Xác suất để tích các số trên
quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Từ
đến
có
số trong đó có
số lẻ và
số chẵn.
Số cách chọn
quả bóng từ hộp đã cho là
suy ra số phần tử của KGM:
.
Để tích của
số ghi trên
là số chẵn, có các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Chọn được
số chẵn,
số còn lại là số lẻ
.
+ Trường hợp 2: Chọn được
số chẵn, số còn lại là số lẻ:
+ Trường hợp 3: Chọn được
số chẵn:
.
Xác suất để tích các số trên
quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
đến
có
số trong đó có
số lẻ và
số chẵn.
Số cách chọn
quả bóng từ hộp đã cho là
suy ra số phần tử của KGM:
.
Để tích của
số ghi trên
là số chẵn, có các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Chọn được
số chẵn,
số còn lại là số lẻ
.
+ Trường hợp 2: Chọn được
số chẵn, số còn lại là số lẻ:
+ Trường hợp 3: Chọn được
số chẵn:
.
Xác suất để tích các số trên
quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
Câu 36 [807223]: Cho
và
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
và
. Mệnh đề nào dưới đây sai? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Đặt
.
Khi đó
=> A,B đúng.
Để ý
=> C đúng.
Do đó
sai => D sai.
Đặt
.Khi đó
=> A,B đúng. Để ý
=> C đúng. Do đó
sai => D sai.
Câu 37 [731731]: [MĐ3] Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thoả mãn
là một đường thẳng có phương trình
thoả mãn
là một đường thẳng có phương trình A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Giả sử số phức đã cho là
thay vào
ta được:
.
thay vào
ta được:
.
Câu 38 [222320]: Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng
cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Từ phương trình
ta có tâm
, bán kính 
Ta có :
Suy ra : bán kính đường tròn là
.
Từ phương trình
ta có tâm
, bán kính 
Ta có :

Suy ra : bán kính đường tròn là
.
Câu 39 [45967]: Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm? A, vô số.
B, 5.
C, 7.
D, 6.
ĐKXĐ:


Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi 

Vậy có 5 giá trị
thoả mãn đề bài.
thoả mãn đề bài.Chọn đáp án B.
Câu 40 [971962]: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
(
là các số thực). Có bao nhiêu cặp số thực
sao cho phương trình
thỏa mãn
(
là các số thực). Có bao nhiêu cặp số thực
sao cho phương trình
thỏa mãn
A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 1.
Đáp án: B
Câu 41 [732157]: [MĐ3] Trong không gian
, cho điểm
và hai đường thẳng
;
. Biết rằng đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với
, cắt
và có một vec tơ chỉ phương
. Giá trị của biểu thức
, cho điểm
và hai đường thẳng
;
. Biết rằng đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với
, cắt
và có một vec tơ chỉ phương
. Giá trị của biểu thức
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Vì
cắt
nên giả sử giao điểm đó là:
Từ đó một vec to chỉ phương của đường thẳng
là:
Lại có
Theo đề bài vec tơ chỉ phương cần tìm là:
cắt
nên giả sử giao điểm đó là:
Từ đó một vec to chỉ phương của đường thẳng
là:
Lại có
Theo đề bài vec tơ chỉ phương cần tìm là:
Câu 42 [890533]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của
để hàm số 
nghịch biến trên khoảng
là

có đạo hàm liên tục trên
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của
để hàm số 
nghịch biến trên khoảng
là
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 43 [907229]: Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
và
giá trị của tích phân
gần bằng giá trị nào nhất sau đây
liên tục trên
và thỏa mãn
và
giá trị của tích phân
gần bằng giá trị nào nhất sau đây A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 44 [943745]: Cho mặt cầu có bán kính bằng
. Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường tròn đáy cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích của khối nón là lớn nhất thì chiều cao của nó bằng
. Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường tròn đáy cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích của khối nón là lớn nhất thì chiều cao của nó bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Xét khối nón nội tiếp mặt cầu như hình vẽ. Ta có
hay
.
Khi đó
.
Chiều cao của khối nón là
.
Thể tích của khối nón là
.
Ta có

.
Suy ra
.
Thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi
.
Khi đó, chiều cao của khối nón là
.
Xét khối nón nội tiếp mặt cầu như hình vẽ. Ta có
hay
.
Khi đó

.
Chiều cao của khối nón là

.
Thể tích của khối nón là
.
Ta có


.
Suy ra
.
Thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi
.
Khi đó, chiều cao của khối nón là
.
Câu 45 [733716]: [MĐ4] Cho
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho các số phức
thỏa mãn
. Xét các số phức
thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của
bằng
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho các số phức
thỏa mãn
. Xét các số phức
thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Vậy điểm
biểu diễn số phức
có quỹ đạo là đường tròn
tâm
và bán kính
.
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
và
thì theo đề bài ta có 
Gọi
thì theo đề bài
Ta có
Dấu xảy ra khi
với
hay nói cách khác
cùng phương, cùng hướng với
.
Câu 46 [29472]: Cho các số thực
thỏa mãn
. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
bằng
thỏa mãn
. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Câu 47 [906687]: Cho đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại ba điểm
với
như hình vẽ. Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên trục
Biết rằng
và diện tích phần tô đậm bằng
Giá trị của
bằng

cắt đường thẳng
tại ba điểm
với
như hình vẽ. Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên trục
Biết rằng
và diện tích phần tô đậm bằng
Giá trị của
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 48 [890531]: [Đề Sở Nam Định 2021] Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
đồng thời có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
có đạo hàm liên tục trên
và
đồng thời có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị? A, 

B, 

C,
.
.D, 

Đáp án: C
Câu 49 [512619]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là hình thoi có cạnh
,
,
. Gọi
lần lượt là trung điểm cạnh
. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm
là:
có đáy là hình thoi có cạnh
,
,
. Gọi
lần lượt là trung điểm cạnh
. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
,
là hình thang.

DK cắt (B’AC) tại B’,
Mà :
nên ta có: 
Mặt khác :
,
là hình thang. 
DK cắt (B’AC) tại B’,

Mà :
nên ta có: 
Mặt khác :
Câu 50 [904645]: Trong không gian
cho mặt cầu
và điểm
Qua
kẻ các tia
đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
Biết rằng khi khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
có dạng
tính
cho mặt cầu
và điểm
Qua
kẻ các tia
đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
Biết rằng khi khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
có dạng
tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D