Đáp án
1C
2B
3B
4C
5B
6A
7A
8D
9A
10A
11D
12D
13D
14A
15A
16D
17D
18A
19A
20C
21D
22C
23C
24D
25B
26B
27D
28C
29A
30B
31B
32C
33C
34D
35B
36D
37D
38D
39C
40D
41C
42B
43A
44B
45C
46A
47D
48A
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 17 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [319948]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Câu 2 [317448]: Điểm
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?


A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn B.

Câu 3 [315438]: Trong không gian
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Mặt phẳng
có một VTPT là
Chọn B.


Câu 4 [511848]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Điều kiện:
Ta có
.
Điều kiện:

Ta có

Câu 5 [317403]: Trong không gian
cho hai điểm
Tìm tọa độ của vectơ



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
. Chọn B.

Câu 6 [733975]: [MĐ1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có:
và 

là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.





Câu 7 [502473]: Cho
,
là các số thực dương khác
. Khi đó
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có

Câu 8 [317447]: Cho cấp số nhân
với
Tìm



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D.

Câu 9 [512837]: Gọi
lần lượt là bán kính đáy, đường sinh của hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ được tính bởi công thức nào sau đây ?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Diện tích toàn phần của hình trụ được tính theo công thức
.
Diện tích toàn phần của hình trụ được tính theo công thức

Câu 10 [317475]: Cho số phức
Tìm số phức


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn A

Câu 11 [317478]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn D

Câu 12 [317474]: Cho hình nón
có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích
của khối nón



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn D

Câu 13 [328074]: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn đáp án D.
Câu 14 [511745]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây

Khẳng định nào sau đây là đúng?



Khẳng định nào sau đây là đúng?
A, Hàm số đạt cực tiểu tại
.

B, Hàm số đạt cực đại tại
.

C, Hàm số có ba điểm cực trị.
D, Hàm số đạt cực đại tại
.

Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số có hai điểm cực trị, điểm cực tiểu
và điểm cực đại
.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số có hai điểm cực trị, điểm cực tiểu


Câu 15 [317410]: Trong không gian
cho đường thẳng
Đường thẳng
đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Đường thẳng
đi qua điểm có tọa độ
Chọn A


Câu 16 [317402]: Cho
và
Tích phân
bằng



A, 5.
B, 

C, 1.
D, 

HD: Ta có
Chọn D.

Câu 17 [509028]: Đồ thị hàm số
và đường thẳng
có bao nhiêu điểm chung?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là 
Phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số



Phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
và đường thẳng
có 2 điểm chung.


Câu 18 [307465]: Hàm số
có đạo hàm là ?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
Ta có

Câu 19 [222315]: Trong không gian
, cho hai điềm
. Phương trình mặt cầu đường kính
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Mặt cầu đã cho có tâm là trung điểm
của
và bán kính
.
Vậy phương trình mặt cầu là
.
Mặt cầu đã cho có tâm là trung điểm



Vậy phương trình mặt cầu là

Câu 20 [317449]: Cho
Tích phân
bằng


A, 4.
B, 8.
C, 6.
D, 7.
HD: Ta có
Chọn C.

Câu 21 [980858]: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Câu 22 [329225]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
,
tạo với mặt đáy một góc
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C

Góc
.
Xét tam giác
vuông tại
:
.
Thể tích của khối chóp đã cho là:
.

Góc

Xét tam giác



Thể tích của khối chóp đã cho là:

Câu 23 [316350]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn C.

Câu 24 [529661]: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có
.
Vậy
.
Ta có

Ta có

Vậy

Câu 25 [327392]: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng
. Thể tích khối trụ bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B.

Giả sử thiết diện là hình vuông
như hình vẽ.
Theo giả thiết, ta có
và
. Do đó
.

Giả sử thiết diện là hình vuông

Theo giả thiết, ta có



Câu 26 [897818]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Môđun của số phức
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
Do đó
.
Ta có


Do đó

Câu 27 [328078]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Vì
nên
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Vì


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 28 [512846]: Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
được tính bởi công thức nào dưới đây?





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
.

Câu 29 [733836]: [MĐ1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Hàm số
đồng biến trên
do có cơ số



Câu 30 [324921]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
và
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và





A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 31 [307457]: Cho hai số dương
,
, thỏa mãn
. Tính
.




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:
.
Ta có:




Câu 32 [508466]: Hàm số
nghịch biến trên khoảng:

A, 

B, 

C, 

D, 

TXĐ:
Ta có: 


Lập bảng xét dấu

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng




Lập bảng xét dấu


Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 33 [222321]: Trong không gian
cho hai điểm
. Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
nên suy ra:
Ta có:





Câu 34 [317603]: Cho số phức
thỏa mãn
và
là số thực. Tính




A, 2.
B, 

C, 1.
D, 

Giả sử
Ta có
Chọn D.

Ta có


Câu 35 [222326]: Cho khối lăng trụ tam giác đều
có
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B.

Gọi
là trung điểm của 
Ta chứng minh được
(vì
vuông tại
)

Ta có:




Gọi


Ta chứng minh được





Ta có:





Câu 36 [315515]: Trong không gian
cho đường thẳng
và điểm
Điểm
là hình chiếu vuông góc của
trên
Tính







A, 1.
B, 4.
C, 2.
D, 3.
HD: Ta có 
Đường thẳng
có một VTCP là 
Do
nên
Chọn D.

Đường thẳng


Do


Câu 37 [732491]: [MĐ3] Một hộp đựng
viên bi khác nhau, trong đó có
viên bi đỏ và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp
viên bi. Tính xác suất để
viên bi lấy ra có ít nhất
viên bi màu xanh.






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có số phần tử của không gian mẫu là
Biến cố A: “
viên bi lấy ra có ít nhất
viên bi màu xanh”
Biến cố đối của biến cố A là: “
viên bi lấy ra có không quá
viên bi màu xanh”
TH1:
viên bi màu xanh,
viên bi màu đỏ. Số cách chọn là
TH2:
viên bi màu đỏ. Số cách chọn là
Số phần tử biến cố đối của biến cố A là
Xác suất biến cố đối của biến cố A là
Vậy Xác suất của của biến cố A là

Biến cố A: “


Biến cố đối của biến cố A là: “


TH1:



TH2:


Số phần tử biến cố đối của biến cố A là

Xác suất biến cố đối của biến cố A là

Vậy Xác suất của của biến cố A là

Câu 38 [322859]: Cho
có đồ thị
như hình vẽ

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng



Giá trị nhỏ nhất của hàm số


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
;
Vẽ đồ thị
. Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số
cắt đồ thị
tại 2 điểm có hoành độ
và 

Vậy suy ra
Bảng biến thiên:

Quan sát bảng biến thiên ta nhận thấy rằng
Ta có


Vẽ đồ thị






Vậy suy ra

Bảng biến thiên:

Quan sát bảng biến thiên ta nhận thấy rằng

Câu 39 [769996]: [MĐ4] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:
?

A, 58.
B, 112.
C, 110.
D, 117.
Chọn C
Điều kiện:
.
Ta có
Vì
nên
.
Có
giá trị
thỏa mãn đề bài.
Điều kiện:

Ta có







Vì


Có


Câu 40 [733345]: [MĐ3] Trên tập hợp số phức, biết
và
là hai nghiệm của phương trình
. Giá trị của
bằng





A,
.

B, 7.
C,
.

D, 3.
Gọi
,
và
thì
Do
,
là hai nghiệm của phương trình 




.
Theo Vi-ét:

.




Do









Theo Vi-ét:



Câu 41 [923473]: Cho hàm số
và
là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
có số nghiệm thực phân biệt là




A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 42 [329098]: Cho hình nón
có chiều cao bằng
, một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón . Biết rằng diện tích mặt cầu bằng diện tích đáy của hình nón, tính bán kính
của mặt cầu.



A, 

B, 

C, 

D, 

Lời giải
Diện tích mặt cầu là:
, diện tích đáy của hình nón là
Theo bài ra ta có:
Mặt khác theo mô hình 5 thì:
Chọn B.





Câu 43 [222289]: Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
và 3. Gọi
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
và






A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 44 [317645]: Trong không gian
cho mặt phẳng
và hai đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
và







A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Gọi
ta có 
Gọi
ta có 
Bài ra
nằm trên
nên 

Đường thẳng
nhận
là một VTCP nên nhận
là một VTCP.
Kết hợp với
qua
Chọn B.


Gọi


Bài ra




Đường thẳng



Kết hợp với


Chọn B.
Câu 45 [732511]: [MĐ4] Xét hai số phức
thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đặt
với
với
là các điểm biểu diễn 2 số phức
Ta có
. Vậy
nằm trên Parabol
Ta có
. Vậy
nằm trên đường thẳng
.
Vì
nên
nhỏ nhất khi tiếp tuyến của Parabol tại
phải song song với đường thẳng
.
Xét Parabol
. Vậy tọa độ
.




Ta có




Ta có




Vì




Xét Parabol



Câu 46 [516243]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
Biết
tính tích phân






A, 

B, 

C, 

D, 




Đặt

Phương trình đã cho trở thành:










Chọn đáp án A.
Câu 47 [329151]: Cho lăng trụ đều
có cạnh đáy và chiều cao cùng bằng
. Gọi
lần lượt là tâm các hình vuông
và
lần lượt là trọng tâm các tam giác
và
. Thể tích khối đa diện
bằng








A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án D

Hai tứ diện tạo thành bằng nhau, có chiều cao bằng nửa chiều cao lăng trụ.
Chú ý MN là trung bình tam giác AB’C, MP là trung bình tam giác AB’C’, NP là trung bình tam giác ABC’ nên tam giác MNP đồng dạng với tam giác
theo tỉ số
.
Từ đây
.

Hai tứ diện tạo thành bằng nhau, có chiều cao bằng nửa chiều cao lăng trụ.
Chú ý MN là trung bình tam giác AB’C, MP là trung bình tam giác AB’C’, NP là trung bình tam giác ABC’ nên tam giác MNP đồng dạng với tam giác


Từ đây

Câu 48 [222338]: Cho hàm số
có đạo hàm là
với mọi
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có không quá
điểm cực trị?






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
Dễ thấy
không xác định tại
và khi qua
thì
đổi dấu nên
là một điểm cực trị của hàm số
.
Để
có không quá
điểm cực trị thì phương trình
có thể có tối đa
nghiệm bội lẻ khác
.
Có:
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số
:

Để
có không quá
điểm cực trị thì:
.
Vậy có
giá trị nguyên
thỏa mãn.
Ta có:

Dễ thấy






Để





Có:

Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số

Để



Vậy có


Câu 49 [216026]: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn
của
sao cho với mỗi
tồn tại đúng 3 số nguyên dương
thỏa mãn





A, 16.
B, 51.
C, 68.
D, 66.
Chọn B
điều kiện:
Xét hàm số
Bảng biến thiên:

Ycbt
Vì
là số nguyên nên
có 51 số.



Xét hàm số



Bảng biến thiên:

Ycbt

Vì


Câu 50 [315537]: Trong không gian
cho mặt cầu
và hai điểm
Điểm
thuộc
sao cho
nhỏ nhất. Tính giá trị của







A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Mặt cầu
có tâm
và bán kính 

Ta có
Trên đoạn thẳng
lấy điểm
sao cho
cố định.
Ta c
đồng dạng 
(không đổi)
Dấu
xảy ra => K = BC ⋂(S) và
ở giữa
và 
Ta có




Ta có

Trên đoạn thẳng



Ta c



Dấu




Ta có
