Đáp án
1C
2B
3D
4C
5D
6D
7C
8A
9A
10D
11A
12D
13D
14D
15A
16D
17C
18C
19B
20C
21C
22A
23A
24C
25C
26A
27D
28A
29D
30A
31A
32C
33C
34B
35D
36A
37B
38D
39B
40C
41C
42D
43A
44C
45B
46
47A
48A
49D
50B
Đáp án Đề minh họa số 2 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [255816]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đồng biến trên khoảng
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 2 [348880]: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
cắt trục Oy tại điểm có toạ độ là
cắt trục Oy tại điểm có toạ độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi M là giao điểm của
và Oy.
Suy ra
Do đó
Vậy
Chọn đáp án B.
và Oy. Suy ra
Do đó
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 3 [255818]: Trong không gian
cho mặt cầu
Bán kính
của mặt cầu đã cho bằng
cho mặt cầu
Bán kính
của mặt cầu đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Suy ra bán kính của mặt cầu là
. Chọn đáp án D.
. Suy ra bán kính của mặt cầu là
. Chọn đáp án D.
Câu 4 [255819]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dễ thấy đồ thị hàm số có dạng hàm số bậc 3 là
với
(do
)
Đồ thị hàm số tiếp xúc trục Ox tại điểm
nên phương trình
phải có nghiệm kém
. Chọn đáp án C.
với
(do
)
Đồ thị hàm số tiếp xúc trục Ox tại điểm
nên phương trình
phải có nghiệm kém
. Chọn đáp án C.
Câu 5 [255855]: Tích phân
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 6 [255821]: Cho số phức
Trên mặt phẳng
điểm biểu diễn của số phức
là điểm nào dưới đây?
Trên mặt phẳng
điểm biểu diễn của số phức
là điểm nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng
là
. Chọn đáp án D.
. Điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng
là
. Chọn đáp án D.
Câu 7 [255853]: Với
là số thực dướng tùy ý,
bằng
là số thực dướng tùy ý,
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 8 [348881]: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm
thì thể tích của nó tăng thêm
Độ dài của hình lập phương đó bằng
thì thể tích của nó tăng thêm
Độ dài của hình lập phương đó bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là độ dài cạnh của hình lập phương
Suy ra thể tích của khối lập phương ban đầu là
Theo bài ra, ta có
Chọn đáp án A.
là độ dài cạnh của hình lập phương
Suy ra thể tích của khối lập phương ban đầu là
Theo bài ra, ta có
Chọn đáp án A.
Câu 9 [348882]: Cho số phức
phần ảo của số phức
bằng
phần ảo của số phức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 10 [348883]: Nếu
và
thì
bằng
và
thì
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Lại có
Do đó
Chọn đáp án D.
Lại có
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 11 [255856]: Nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 12 [255857]: Họ các nguyên hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 13 [255858]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đạt giá trị cực đại tại
, khi đó
. Chọn đáp án D.
, khi đó
. Chọn đáp án D.
Câu 14 [348884]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 15 [255860]: Từ một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ?
nam và
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ? A, 

B, 

C, 

D, 

Có 7 cách chọn một bạn nam và 6 cách chọn một bạn nữ.
Áp dụng quy tắc nhân, số sách chọn một đôi gồm một nam và một nữ là:
cách chọn.
cách chọn. Chọn đáp án A.
Câu 16 [255861]: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
và chiều cao bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 17 [255881]: Trong không gian
cho đường thẳng
Phương trình chính xác của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với
là
cho đường thẳng
Phương trình chính xác của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
. Đường thẳng
song song với 
là 1 vecto chỉ phương của
song song với 
là 1 vecto chỉ phương của
Phương trình của đường thẳng
là:
là:
Chọn đáp án C.
Câu 18 [255862]: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Lại có
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường TCN là
Chọn đáp án C.
Lại có
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường TCN là
Chọn đáp án C.
Câu 19 [255863]: Cho cấp số cộng
với
và công sai
Số hạng
của cấp số cộng đã cho bằng
với
và công sai
Số hạng
của cấp số cộng đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

CTTQ cấp số cộng:
Áp dụng, ta có:
. Chọn đáp án B.
Áp dụng, ta có:
. Chọn đáp án B.
Câu 20 [255864]: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
trục hoành và các đường thẳng
Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây?
giới hạn bởi đường cong
trục hoành và các đường thẳng
Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
, trục hoành và hai đường thẳng
,
quanh trục
là:
Áp dụng, ta có
. Chọn đáp án C.
, trục hoành và hai đường thẳng
,
quanh trục
là:
Áp dụng, ta có
. Chọn đáp án C.
Câu 21 [255865]: Cho hình trụ có chiều cao
và bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho bằng
và bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 22 [348886]: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tính
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Khi đó
Lại có
Suy ra
và
Vậy
Chọn đáp án A.
Khi đó
Lại có
Suy ra
và
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 23 [255866]: Cho hàm số
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 24 [255872]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên
để hàm số
đồng biến trên
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đồng biến trên 

. Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án C.


. Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án C.
Câu 25 [255867]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 26 [255882]: Trong không gian
cho hai điểm
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
Đoạn thẳng
có độ dài bằng
cho hai điểm
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
Đoạn thẳng
có độ dài bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
là trung điểm của đoạn thẳng
Suy ra
. Chọn đáp án A.
là trung điểm của đoạn thẳng
Suy ra
. Chọn đáp án A.
Câu 27 [255868]: Cho hai số phức
và
Số phức
có tổng phần thực và phần ảo bằng
và
Số phức
có tổng phần thực và phần ảo bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Tổng phần thực và phần ảo
Chọn đáp án D.
. Tổng phần thực và phần ảo
Chọn đáp án D.
Câu 28 [348885]: Với
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
và
giá trị của
bằng
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
và
giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 29 [255871]: Cho hình nón có bán kính đáy
chiều cao
Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng
chiều cao
Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 30 [255875]: Trong không gian
cho ba điểm
và
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
cho ba điểm
và
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
Chọn đáp án A.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
Chọn đáp án A.
Câu 31 [352424]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm? A, 

B, 

C, 

D, 

Cách 1: Dựa vào đồ thị hàm số, ta có
Suy ra
Do đó
Đặt
phương trình
trở thành:
Suy ra
Cách 2: Dùng phương pháp đồ thị, xem video em nhé!
Chọn đáp án A.
Suy ra
Do đó
Đặt
phương trình
trở thành:
Suy ra
Cách 2: Dùng phương pháp đồ thị, xem video em nhé!
Chọn đáp án A.
Câu 32 [255874]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A, 

B, 

C, 

D, . 

Ta có
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 33 [255876]: Trong không gian
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng
Phương trình mặt cầu cần tìm là
Chọn đáp án C.
Phương trình mặt cầu cần tìm là
Chọn đáp án C.
Câu 34 [255879]: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau

Số điểm cực đại của hàm số
là
có bảng xét dấu của
như sau 
Số điểm cực đại của hàm số
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Dựa vào bảng xét dấu suy ra 
. Hàm số có tất cả 2 điểm cực đại. Chọn đáp án B.
Câu 35 [255870]: Ký hiệu
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Môđun của số phức
bằng
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Môđun của số phức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Suy ra
. Chọn đáp án D.
Suy ra
. Chọn đáp án D.
Câu 36 [348887]: Số nghiệm thực của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
Ta có
Bấm máy tìm được 2 nghiệm thoả mãn điều kiện.
Chọn đáp án A.
Ta có
Bấm máy tìm được 2 nghiệm thoả mãn điều kiện.
Chọn đáp án A.
Câu 37 [348888]: Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số từ 1 đến 23. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
Và
Không gian mẫu là
Gọi X là biến cố “lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là một số chia hết cho 6”
TH1: 2 quả cầu có số thuộc A suy ra có
cách.
TH2: 1 quả cầu có số thuộc A và 1 quả cầu có số không thuộc A
Suy ra có
cách.
TH3: 1 quả cầu có số thuộc B và 1 quả cầu có số thuộc C
Suy ra có
cách.
Khi đó, số cách lấy hai quả cầu mà tích hai số chia hết cho 6 là 3+60+32=95 cách.
Suy ra
Vậy
Chọn đáp án B.
Và
Không gian mẫu là
Gọi X là biến cố “lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là một số chia hết cho 6”
TH1: 2 quả cầu có số thuộc A suy ra có
cách. TH2: 1 quả cầu có số thuộc A và 1 quả cầu có số không thuộc A
Suy ra có
cách. TH3: 1 quả cầu có số thuộc B và 1 quả cầu có số thuộc C
Suy ra có
cách. Khi đó, số cách lấy hai quả cầu mà tích hai số chia hết cho 6 là 3+60+32=95 cách.
Suy ra
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 38 [352425]: Cho tứ diện
có
đôi một vuông góc với nhau và
Gọi
là trung điểm của
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
có
đôi một vuông góc với nhau và
Gọi
là trung điểm của
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Từ
kẻ đường thẳng
//
Từ
kẻ
vuông góc với
(
)
Ta có
//
//
Suy ra
Kẻ
suy ra
Xét tam giác
có
Suy ra tam giác
đều
Xét tam giác
vuông tại
có
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 39 [282798]: Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
có đúng một điểm cực trị?
để hàm số
có đúng một điểm cực trị? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
.
Ta có
.
Để hàm số có đúng một điểm cực trị thì
đổi dấu khi đi qua đúng một điểm.
Xét phương trình
.
Khảo sát hàm số
trên
, ta có bảng biến thiên như sau:

Để
đổi dấu khi đi qua đúng một điểm thì phương trình
phải có đúng 1 nghiệm đơn
. Kết hợp với điều kiện
, ta có
.
Vậy có tất cả 26 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án B.
.
Ta có
.
Để hàm số có đúng một điểm cực trị thì
đổi dấu khi đi qua đúng một điểm.
Xét phương trình
.
Khảo sát hàm số
trên
, ta có bảng biến thiên như sau:Để
đổi dấu khi đi qua đúng một điểm thì phương trình
phải có đúng 1 nghiệm đơn
. Kết hợp với điều kiện
, ta có
.
Vậy có tất cả 26 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án B.
Câu 40 [282796]: Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
thỏa mãn
? A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định: 
Ta có bất phương trình
.
Trường hợp 1:
.
Suy ra
. Khi đó, trong nửa khoảng
có tất cả 9 số nguyên.
Trường hợp 2:
Trường hợp này bất phương trình vô nghiệm.
Vậy có tất cả 9 số nguyên
thỏa mãn bất phương trình. Chọn đáp án C.

Ta có bất phương trình

.
Trường hợp 1:
.
Suy ra
. Khi đó, trong nửa khoảng
có tất cả 9 số nguyên.
Trường hợp 2:
Trường hợp này bất phương trình vô nghiệm.
Vậy có tất cả 9 số nguyên
thỏa mãn bất phương trình. Chọn đáp án C.
Câu 41 [255888]: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng
Gọi
lần lượt là đường kính của hai đường tròn đáy. Biết
là tứ diện đều. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Gọi
lần lượt là đường kính của hai đường tròn đáy. Biết
là tứ diện đều. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
.
.
và
lần lượt là trung điểm của
. Tam giác
và tam giác ACD là các tam giác đều
và tam giác ACD là các tam giác đều
. Chọn đáp án C.
Câu 42 [348889]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên
thỏa mãn 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hoành, trục tung và
bằng
có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên
thỏa mãn 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hoành, trục tung và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích hình phẳng cần tính là
Mà
với mọi
Do đó
Đặt
Suy ra
Đặt
Do đó
Chọn đáp án D.
Mà
với mọi
Do đó
Đặt
Suy ra
Đặt
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 43 [348890]: Trong không gian
cho tam giác
có
và đường phân giác đỉnh
là
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
cho tam giác
có
và đường phân giác đỉnh
là
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi
là điểm đối xứng với
qua
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
Suy ra
mà
Do đó
mà
là trung điểm của
Suy ra
Ta có
Suy ra phương trình đường thẳng
là
Vậy khoảng cách cần tìm là
Chọn đáp án A.
Câu 44 [348891]: Trên tập số phức, xét phương trình
có hai nghiệm phức
thoả mãn
và
là số thuần ảo. Khi đó
bằng
có hai nghiệm phức
thoả mãn
và
là số thuần ảo. Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
Ta có
Lại có
là số thuần ảo
Suy ra
Từ
ta được
Do đó
và 

Vậy
Chọn đáp án C.
Ta có
Lại có
là số thuần ảo
Suy ra
Từ

ta được
Do đó
và 

Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 45 [348892]: Cho hàm số
có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên khoảng
thỏa mãn 
và 
Giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?
có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên khoảng
thỏa mãn 
và 
Giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đặt
Do đó
Suy ra

Mà
nên 
Vậy
Chọn đáp án B.
Đặt
Do đó
Suy ra

Mà
nên 
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 46 [348893]: Cho lăng trụ tứ giác đều
có
tang của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
có
tang của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
Theo bài ta có
Giả sử cạnh đáy của lăng trụ là
Gọi
là hình chiếu của
trên
là tâm của hình vuông
Ta có
Ta có
Dễ thấy
Ta có
Nên
Chọn đáp án B.
Câu 47 [348894]: Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi
tồn tại duy nhất một giá trị
thoả mãn
Số phần tử của
là
là tập hợp các giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi
tồn tại duy nhất một giá trị
thoả mãn
Số phần tử của
là A, 32.
B, 31.
C, 33.
D, 34.
Ta có
Xét hàm số
trên
có
Dựa vào BBT của hàm số
trên
ta được
giá trị nguyên
thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án A.
Xét hàm số
trên
có
Dựa vào BBT của hàm số
trên
ta được
giá trị nguyên
thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 48 [348895]: Cho số phức
thỏa mãn
Gọi
và
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
Giá trị của
bằng
thỏa mãn
Gọi
và
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
Giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

TH1:
suy ra
TH2:

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
Gọi
là điểm biểu diễn số phức 
Khi đó
Vậy
Chọn đáp án A.


TH1:
suy ra
TH2:

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
Gọi
là điểm biểu diễn số phức 
Khi đó
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 49 [348896]: Trong không gian
cho hai điểm 
Điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho các đường thẳng
luôn tạo với mặt phẳng
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
luôn thuộc đường tròn
cố định. Bán kính của đường tròn
bằng
cho hai điểm 
Điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho các đường thẳng
luôn tạo với mặt phẳng
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
luôn thuộc đường tròn
cố định. Bán kính của đường tròn
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
và
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
Khi đó
Gọi
và
Do đó

Suy ra
Khi đó tập hợp điểm
thoả mãn bài toán thuộc mặt cầu
tâm
và
Mặt khác
nên
thuộc đường tròn giao tuyến của
và
Lại có
Vậy bán kính của đường tròn
bằng
Chọn đáp án D.
Câu 50 [282807]: Cho hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
.
Vì
.
Phương trình tương đương
.
Vì đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
nên
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Theo hệ thức Vi – ét, ta có
.
Suy ra
.
Xét hàm số
trên 
.
Ta có
. Phương trình
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:

Xét phương trình
.
Đồ thị hàm số
có thể biến đổi từ đồ thị hàm số
như sau:
Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành, bỏ đi phần đồ thị nằm dưới trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Vậy hàm số
nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án B.
.
Vì
.
Phương trình tương đương
.
Vì đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
nên
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Theo hệ thức Vi – ét, ta có
.
Suy ra
.
Xét hàm số
trên 
.
Ta có
. Phương trình
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:Xét phương trình
.
Đồ thị hàm số
có thể biến đổi từ đồ thị hàm số
như sau:
Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành, bỏ đi phần đồ thị nằm dưới trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Vậy hàm số
nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án B.