Đáp án
1B
2C
3B
4C
5A
6A
7C
8C
9C
10B
11D
12A
13D
14C
15D
16C
17D
18A
19D
20D
21A
22D
23C
24B
25A
26B
27B
28D
29A
30B
31B
32D
33D
34D
35A
36D
37A
38D
39B
40D
41B
42D
43A
44C
45B
46B
47A
48D
49D
50D
Đáp án Đề minh họa số 20 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [256772]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đồ thị hàm số có dạng của hàm số trùng phương
Ta có
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Đồ thị hàm số cắt trục tung cái điểm có tung độ âm
Ta có
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Đồ thị hàm số cắt trục tung cái điểm có tung độ âm
Vậy chỉ có hàm số
thỏa mãn các điều kiện trên.
Chọn đáp án B.
thỏa mãn các điều kiện trên.
Chọn đáp án B.
Câu 2 [256773]: Cho cấp số cộng
có
Công sai
của cấp số cộng đã cho bằng
có
Công sai
của cấp số cộng đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 3 [256774]: Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
cho điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
nên có một vecto chỉ phương là
nên có một vecto chỉ phương là
PT đường thẳng đi qua
và có một vecto chỉ phương
là:
Chọn đáp án B.
và có một vecto chỉ phương
là:
Chọn đáp án B.
Câu 4 [256775]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Chọn đáp án C.
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Chọn đáp án C.
Câu 5 [256797]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
có đáy
là hình vuông cạnh
cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối chóp
là:
. Chọn đáp án A.
là:
. Chọn đáp án A.
Câu 6 [256777]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
Tích vô hướng
bằng
cho hai vectơ
và
Tích vô hướng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 7 [256778]: Với mọi số thực
dương,
bằng
dương,
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 8 [256779]: Xét số nguyên
công thức nào dưới đây đúng?
công thức nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có công thức số chỉnh hợp chập
của
phần tử:
Suy ra
. Chọn đáp án C.
của
phần tử:
Suy ra
. Chọn đáp án C.
Câu 9 [256780]: Hàm số nào sau đây có đúng
điểm cực trị?
điểm cực trị? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
Ta có
Khi đó
chỉ đổi dấu khi đi qua
nên hàm số có đúng 1 điểm cực trị. Chọn đáp án C.
có
Ta có
Khi đó
chỉ đổi dấu khi đi qua
nên hàm số có đúng 1 điểm cực trị. Chọn đáp án C.
Câu 10 [256781]: Tập xác định của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Tập xác định của hàm số
là
. Chọn đáp án B.
là
. Chọn đáp án B.
Câu 11 [256782]: Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
.
Ta có
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án D.
có
.
Ta có
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án D.
Câu 12 [256783]: Cho khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
Thể tích khối nón đã cho bằng
và bán kính đáy
Thể tích khối nón đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối nón đã cho là
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 13 [256784]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
Bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
. Chọn đáp án D.
Bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
. Chọn đáp án D.
Câu 14 [256785]: Trên khoảng
họ nguyên hàm của hàm số
là
họ nguyên hàm của hàm số
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 15 [1492]: Cho số phức
phần thực của số phức
bằng
phần thực của số phức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 16 [256787]: Cho hình hộp chữ nhật
có 
diện tích hình chữ nhật
bằng
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
có 
diện tích hình chữ nhật
bằng
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
. Thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
. Chọn đáp án C.
Câu 17 [256788]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có đạo hàm của hàm số
là
.
Chọn đáp án D.
là
.
Chọn đáp án D.
Câu 18 [256789]: Trong không gian
mặt phẳng
có phương trình là
mặt phẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận
là một vecto pháp tuyến có phương trình là
Chọn đáp án A.
đi qua điểm
và nhận
là một vecto pháp tuyến có phương trình là
Chọn đáp án A.
Câu 19 [256790]: Nếu
và
thì
bằng
và
thì
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Chọn đáp án D.
.
Chọn đáp án D.
Câu 20 [256791]: Tính tổng các nghiệm của phương trình
.
. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 0. Chọn đáp án D.
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 0. Chọn đáp án D.
Câu 21 [256792]: Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
có đạo hàm
với mọi
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
:
Khi đó ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm ố
trên đoạn
bằng
.
Chọn đáp án A.
Bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
:Khi đó ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm ố
trên đoạn
bằng
.
Chọn đáp án A.
Câu 22 [256793]: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là
Diện tích xung quanh của một hình trụ đã cho bằng
Diện tích xung quanh của một hình trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Do thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8
Diện tích xung quanh của hình trụ là
. Chọn đáp án D.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
. Chọn đáp án D.
Câu 23 [256794]: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng
đường tiệm cận ngang?
đường tiệm cận ngang? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
, ta có:
nên đồ thị hàm số chỉ có đúng 1 đường TCN là
Chọn đáp án C.
, ta có:
nên đồ thị hàm số chỉ có đúng 1 đường TCN là
Chọn đáp án C.
Câu 24 [352494]: Cho hình chóp tam giác đều
có
Diện tích của mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
bằng
có
Diện tích của mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
là giao điểm của
và
.
Kẻ
.
Tam giác
đều tâm 
.
Tam giác
vuông tại 
.
Tam giác
cân tại
Tam giác
vuông tại 
.
Tam giác
đồng dạng với tam giác 
.
Khi đó diện tích mặt cầu là:
.
Chọn đáp án B
lần lượt là trung điểm của
.
là giao điểm của
và
.
Kẻ
.Tam giác
đều tâm 
. Tam giác
vuông tại 
.Tam giác
cân tại
Tam giác
vuông tại 
.Tam giác
đồng dạng với tam giác 
.Khi đó diện tích mặt cầu là:
.
Chọn đáp án B
Câu 25 [1565]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 26 [256801]: Với mọi số thực dương
thỏa mãn
khẳng định nào dưới đây đúng?
thỏa mãn
khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án B.
. Chọn đáp án B.
Câu 27 [256796]: Trong mặt phẳng
cho điểm
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
Khi đó
bằng
cho điểm
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
Khi đó
bằngA, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào hình vẽ ta có
Khi đó
. Chọn đáp án B.
Khi đó
. Chọn đáp án B.
Câu 28 [256798]: Họ nguyên hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Chọn đáp án D.
.
Chọn đáp án D.
Câu 29 [256800]: Trong không gian
cho hai điểm
Phương trình mặt cầu đường kính
là
cho hai điểm
Phương trình mặt cầu đường kính
là A, 

B, 

C, 

D, 

Tâm của mặt cầu chính là trung điểm
của đoạn thẳng
.
Mặt khác, bán kính mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
là
Chọn đáp án A.
của đoạn thẳng
.
Mặt khác, bán kính mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
là
Chọn đáp án A.
Câu 30 [256802]: Cho hàm số
có đạo hàm trên
Biết
và có đồ thị như trong hình bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
có đạo hàm trên
Biết
và có đồ thị như trong hình bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
.
có
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
. Vậy hàm số
có 1 điểm cực đại.
Chọn đáp án B.
có 1 điểm cực đại.
Chọn đáp án B.
Câu 31 [256803]: Trong không gian
cho hai điểm
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
là
cho hai điểm
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
nên mặt phẳng
nhận
là 1 vecto pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
.
vuông góc với đường thẳng
nên mặt phẳng
nhận
là 1 vecto pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
. Chọn đáp án B.
Câu 32 [256804]: Cho
số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo?
số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
là một số thuần ảo
Vậy có 1 giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo. Chọn đáp án D.
là một số thuần ảo
Vậy có 1 giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo. Chọn đáp án D.
Câu 33 [256805]: Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng
cho mặt cầu
và mặt phẳng
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt cầu
có tâm
Khi đó mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng :
.
có tâm
Khi đó mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng :
. Chọn đáp án D.
Câu 34 [256807]: Biết rằng phương trình
có hai nghiệm là
Khi đó
bằng
có hai nghiệm là
Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
Ta có phương trình
Đặt
, phương trình được viết lại thành:
Theo hệ thức Vi – ét, ta có
.
Chọn đáp án D.
Ta có phương trình
Đặt
, phương trình được viết lại thành:
Theo hệ thức Vi – ét, ta có
.
Chọn đáp án D.
Câu 35 [256799]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trung điểm của
do tam giác
vuông
cân tại
nên
và
Ta có
.
Chọn đáp án A.
là trung điểm của
do tam giác
vuông
cân tại
nên
và
Ta có
.
Chọn đáp án A.
Câu 36 [256813]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
có đồ thị như hình vẽ sau

Giá trị của
bằng
liên tục trên đoạn
có đồ thị như hình vẽ sauGiá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Chọn đáp án D.
.
Chọn đáp án D.
Câu 37 [256808]: Lớp 12A có
học sinh gồm
nam và
nữ. Cần chọn và phân công
học sinh lao động trong đó có
bạn lau bảng,
bạn lau bàn và
bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân công sao cho trong
học sinh đó có ít nhất một bạn nữ?
học sinh gồm
nam và
nữ. Cần chọn và phân công
học sinh lao động trong đó có
bạn lau bảng,
bạn lau bàn và
bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân công sao cho trong
học sinh đó có ít nhất một bạn nữ? A, 

B, 

C, 

D, 

Số cách phân công 4 học sinh là:
Số cách phân công 4 học sinh sao cho không có bạn nữ nào là:
Vậy số cách phân công sao cho trong
học sinh đó có ít nhất một bạn nữ là:
. Chọn đáp án A.
Số cách phân công 4 học sinh sao cho không có bạn nữ nào là:
Vậy số cách phân công sao cho trong
học sinh đó có ít nhất một bạn nữ là:
. Chọn đáp án A.
Câu 38 [349393]: Xét các số phức
thoả mãn
Trên mặt phẳng toạ độ
tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
thoả mãn
Trên mặt phẳng toạ độ
tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
.
Đặt
, khi đó ta có 
.
Vậy tập hợp các số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.
Chọn đáp án D.
.
.
Đặt
, khi đó ta có 
.Vậy tập hợp các số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.Chọn đáp án D.
Câu 39 [256811]: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng
Mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng
Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
bằng
Mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng
Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 
Gọi
là trung điểm của
, suy ra
, lại có
nên
Khi đó
. Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác
, ta có:
.
Vậy diện tích của thiết diện là
. Chọn đáp án B
.

Gọi
là trung điểm của
, suy ra
, lại có
nên
Khi đó
. Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác
, ta có:
.
Vậy diện tích của thiết diện là
. Chọn đáp án B
Câu 40 [256814]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình
là
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽSố nghiệm thực của phương trình
là A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Phương trình
vô nghiệm
Phương trình
có 1 nghiệm thực
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Vậy phương trình
có tất cả 7 nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án D.
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Phương trình
vô nghiệm
Phương trình
có 1 nghiệm thực
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt
Vậy phương trình
có tất cả 7 nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án D.
Câu 41 [352724]: Cho hàm số
không âm, có đạo hàm trên đoạn
thoả mãn
và
với
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
không âm, có đạo hàm trên đoạn
thoả mãn
và
với
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Xét trên
, ta có 

.
Vì
nên
, suy ra 
.
Vì
nên
.
Suy ra
.
Phương trình hoành độ giao điểm đths
và
:
.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
.
Chọn đáp án B
, ta có 

.Vì
nên
, suy ra 
.Vì
nên
.Suy ra
.Phương trình hoành độ giao điểm đths
và
:
.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
.
Chọn đáp án B
Câu 42 [349394]: Trong không gian
cho hình hộp chữ nhật
có 
Biết rằng tâm của hình chữ nhật
thuộc trục hoành, khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
cho hình hộp chữ nhật
có 
Biết rằng tâm của hình chữ nhật
thuộc trục hoành, khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
lần lượt là tâm của các hình chữ nhật
.
Ta có
là trung điểm của 
, mà
thuộc trục hoành nên
.
Lại có
mà 
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là:
.
Chọn đáp án D
lần lượt là tâm của các hình chữ nhật
.Ta có
là trung điểm của 
, mà
thuộc trục hoành nên
. Lại có
mà 
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là:
.Chọn đáp án D
Câu 43 [349395]: Trên tập số phức, xét phương trình
(
là tham số). Có bao nhiêu cặp số thực
để phương trình đã cho có hai nghiệm
thoả mãn
?
(
là tham số). Có bao nhiêu cặp số thực
để phương trình đã cho có hai nghiệm
thoả mãn
? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
có
.
Trường hợp 1:
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm thực
thoả mãn 
Ta có
(thoả mãn).
Trường hợp 2:
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt
thoả mãn
.
Ta có
.
Đặt
, suy ra 

(thoả mãn).
Vậy có tất cả 3 cặp số thực
thoả mãn.
Chọn đáp án A.
có
.Trường hợp 1:
.Khi đó phương trình có 2 nghiệm thực
thoả mãn 
Ta có

(thoả mãn). Trường hợp 2:
.Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt
thoả mãn
.Ta có
.Đặt
, suy ra 

(thoả mãn).Vậy có tất cả 3 cặp số thực
thoả mãn.Chọn đáp án A.
Câu 44 [256815]: Cho hai số thực
sao cho luôn tồn tại số thực
thỏa mãn
và
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
sao cho luôn tồn tại số thực
thỏa mãn
và
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Để luôn tồn tại số thực
thỏa mãn phương trình thì
.
Do
nên 
.
.
Để luôn tồn tại số thực
thỏa mãn phương trình thì
.
Do
nên 
. Ta có
.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng 3 khi
.
.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng 3 khi
. Chọn đáp án C.
Câu 45 [256816]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật
tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
có đáy
là hình chữ nhật
tam giác
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trung điểm của
, do tam giác
cân tại
nên
, lại có 
Do đường thẳng
song song với
nên
Kẻ
. Vì
Suy ra
, khi đó
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông tại
ta có:
.
Thể tích của khối chóp là
. Chọn đáp án B.
là trung điểm của
, do tam giác
cân tại
nên
, lại có 
Do đường thẳng
song song với
nên
Kẻ
. Vì
Suy ra
, khi đó
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông tại
ta có:
.
Thể tích của khối chóp là
. Chọn đáp án B.
Câu 46 [349396]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
để hàm số
đồng biến trên khoảng
? A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
.
Ta có
.
Để hàm số
đồng biến trên khoảng
thì ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: 
.
Trường hợp 2:
.
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên của tham số
thoả mãn.
Chọn đáp án B.
có
.Ta có
.Để hàm số
đồng biến trên khoảng
thì ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: 
.Trường hợp 2:
.Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên của tham số
thoả mãn.Chọn đáp án B.
Câu 47 [1695]: Cho hàm số bậc ba
Đường thẳng
tạo với đường thẳng
hai miền phẳng có diện tích là
(hình vẽ bên). Biết
và
giá trị của
bằng
Đường thẳng
tạo với đường thẳng
hai miền phẳng có diện tích là
(hình vẽ bên). Biết
và
giá trị của
bằngA, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Vì đường thẳng
đi qua 2 điểm có tọa độ là
và
nên ta dễ dàng tìm ra được phương trình đường thẳng là
.
Khi đó diện tích hình phẳng
là:
Suy ra diện tích hình phẳng
là:
. Chọn đáp án A.
.
Vì đường thẳng
đi qua 2 điểm có tọa độ là
và
nên ta dễ dàng tìm ra được phương trình đường thẳng là
.
Khi đó diện tích hình phẳng
là:
Suy ra diện tích hình phẳng
là:
. Chọn đáp án A.
Câu 48 [256819]: Giả sử
là hai trong các số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng
giá trị lớn nhất của
bằng
là hai trong các số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng
giá trị lớn nhất của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
, ta có
là số thuần ảo
Đặt
và
Ta có
. Suy ra
Lại có
. Suy ra
Khi đó
. Chọn đáp án D.
, ta có
là số thuần ảo
Đặt
và
Ta có
. Suy ra
Lại có
. Suy ra
Khi đó
. Chọn đáp án D.
Câu 49 [256820]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Với
là điểm nằm trên trục
gọi
là trực tâm của tam giác
Khi
di động trên trục
thì
luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
cho hai điểm
và
Với
là điểm nằm trên trục
gọi
là trực tâm của tam giác
Khi
di động trên trục
thì
luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
chính là mặt phẳng
Gọi
là trực tâm tam giác
và
là trung điểm của
suy ra
do tam giác
cân tại
.
chính là mặt phẳng
Gọi
là trực tâm tam giác
và
là trung điểm của
suy ra
do tam giác
cân tại
. Lại có 
Mặt khác ta có
nên
, mà
Từ
và
suy ra
, tức là
thuộc đường tròn đường kính
.

Mặt khác ta có
nên
, mà
Từ
và
suy ra
, tức là
thuộc đường tròn đường kính
. Vì
và
đều cố định nên đường tròn này cố định.
Điểm
có tọa độ là 
Do
Do
.
và
đều cố định nên đường tròn này cố định.
Điểm
có tọa độ là 
Do
Do
. Vậy bán kính đường tròn đó là
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 50 [352495]: Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
tồn tại đúng
số thực
thoả mãn
?
sao cho ứng với mỗi
tồn tại đúng
số thực
thoả mãn
? A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt 
Phương trình được viết lại thành:
Ta có
có đúng 2 nghiệm nên
có tối đa 3 nghiệm.
Nhận thấy:
nên 
Suy ra
Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:

Để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thì ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: Các phương trình
mỗi phương trình có 4 nghiệm.

Trường hợp 2: Phương trình
có
nghiệm và phương trình
mỗi phương trình có 2 nghiệm.
.
Vậy có tất cả 1026 giá trị nguyên dương của
thoả mãn.
Chọn đáp án D

Phương trình được viết lại thành:
Ta có
có đúng 2 nghiệm nên
có tối đa 3 nghiệm. Nhận thấy:
nên 
Suy ra

Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:Để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thì ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: Các phương trình
mỗi phương trình có 4 nghiệm.
Trường hợp 2: Phương trình
có
nghiệm và phương trình
mỗi phương trình có 2 nghiệm.
. Vậy có tất cả 1026 giá trị nguyên dương của
thoả mãn. Chọn đáp án D