Đáp án
1C
2C
3D
4C
5B
6A
7A
8D
9C
10C
11A
12B
13D
14A
15D
16A
17A
18C
19A
20A
21C
22D
23C
24A
25D
26B
27D
28D
29B
30C
31A
32B
33D
34D
35B
36D
37A
38D
39D
40D
41C
42B
43D
44B
45C
46B
47B
48D
49A
50D
Đáp án Đề minh họa số 22 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [256884]: Cho số phức Điểm biểu diễn của số phức
A,
B,
C,
D,
Ta có số phức liên hợp của số phức .
Vậy điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng toạ độ Chọn đáp án C.
Câu 2 [256885]: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A,
B,
C,
D,
Xét hàm số .
Vậy hàm số không có điểm cực trị. Chọn đáp án C.
Câu 3 [349397]: Trong không gian cho đường thẳng ( là tham số thực) đi qua điểm Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
nên
Chọn đáp án D.
Câu 4 [256893]: Cho Tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án C.
Câu 5 [256886]: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đường cong Hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: .
Suy ra , khi đó trung điểm của đoạn thẳng có toạ độ là . Chọn đáp án B.
Câu 6 [256887]: Cho hàm số bậc ba có đồ thị trong hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
273.PNG
A,
B,
C,
D,
Ta có hàm số đạt cực đại tại , khi đó . Chọn đáp án A.
Câu 7 [256888]: Một khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng Thể tích của khối trụ đó bằng
A,
B,
C,
D,
Thể tích của khối trụ bằng . Chọn đáp án A.
Câu 8 [256891]: Cho các số phức Phần ảo của số phức bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có , khi đó phần ảo của số phức bằng . Chọn đáp án D.
Câu 9 [256894]: Giả sử là các số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án C.
Câu 10 [256896]: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A,
B,
C,
D,
Ta có . Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là . Chọn đáp án C.
Câu 11 [256890]: Trong không gian cho mặt phẳng Mặt phẳng không đi qua điểm nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Dễ thấy rằng điểm không thuộc mặt phẳng do . Chọn đáp án A.
Câu 12 [349398]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để ?
A,
B,
C,
D,
Ta có
là số nguyên nên
Chọn đáp án B.
Câu 13 [256919]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng Cạnh bên bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa và mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có góc giữa và mặt phẳng , .
Suy ra . Chọn đáp án D.
Câu 14 [256897]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của trên đoạn Giá trị bằng
274.PNG
A,
B,
C,
D,
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có .
Khi đó Chọn đáp án A.
Câu 15 [256898]: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Xét bất phương trình .
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng . Chọn đáp án D.
Câu 16 [352496]: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích khối chóp đã cho tăng lên bao nhiêu lần?
A,
B,
C,
D,
Khi tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần thì diện tích đáy tăng lên lần.
Chọn đáp án A.
Câu 17 [352497]: Cho mặt cầu có tâm các điểm nằm trên mặt cầu sao cho tam giác vuông cân tại Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Thể tích của khối cầu bằng
A,
B,
C,
D,
10638072lg.png
Xét hình chóp
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng
Suy ra là trung điểm của
Tam giác vuông cân tại
Xét tam giác vuông tại
Vậy thể tích khối cầu là
Chọn đáp án A.
Câu 18 [256902]: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số phân biệt?
A,
B,
C,
D,
Trước hết ta chọn chữ số hàng chục, có 9 cách chọn chữ số cho hàng chục (trừ số 0).
Khi đó, ta có 9 cách chọn chữ số cho hàng đơn vị (trừ đi một số đã chọn ở hàng chục).
Vậy có tất cả số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Chọn đáp án C.
Câu 19 [256903]: Trong không gian cho hai điểm Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Ta có hai điểm .
Vậy một vecto chỉ phương của đường thẳng
Chọn đáp án A.
Câu 20 [349399]: Tập xác định của hàm số
A,
B,
C,
D,
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
Chọn đáp án A.
Câu 21 [256905]: Cho cấp số cộng thỏa mãn Công sai của bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Vậy công sai của bằng . Chọn đáp án C.
Câu 22 [256920]: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Diện tích xung quanh của hình nón là . Chọn đáp án D.
Câu 23 [256900]: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là Tính diện tích của tam giác với là gốc tọa độ.
A,
B,
C,
D,
Hàm số .
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là .
Diện tích của tam giác . Chọn đáp án C.
Câu 24 [349400]: Đạo hàm của hàm số
A,
B,
C,
D,
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 25 [256909]: Trong không gian mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Ta có ba điểm .
Suy ra cùng phương với vecto .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một vecto pháp tuyến . Chọn đáp án D.
Câu 26 [256911]: Cho hàm số liên tục trên Tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Suy ra . Chọn đáp án B.
Câu 27 [256907]: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A,
B,
C,
D,
Xét hàm số có tập xác định là .
Ta có , suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCN là .
Ta có , , suy ra đồ thị hàm số có 2 đường TCĐ là .
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng 3 đường tiệm cận. Chọn đáp án D.
Câu 28 [256908]: Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là tâm của hình vuông , ta có .
Suy ra . Chọn đáp án D.
Câu 29 [256913]: Gọi là các nghiệm phức của phương trình trong đó có phần ảo dương. Mô đun của số phức bằng
A,
B,
C,
D,
Xét phương trình .
Khi đó . Chọn đáp án B.
Câu 30 [256914]: Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình sau
276.PNG
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
A,
B,
C,
D,
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình:.
Khi đó, xét phương trình .
Vậy phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng . Chọn đáp án C.
208.PNG
Câu 31 [256918]: Cho các số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án A.
Câu 32 [256916]: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích của khối lăng trụ bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là hình chiếu của xuống mặt phẳng , ta có
.
Suy ra .
Thể tích của khối lăng trụ là:
.
Chọn đáp án B.
204.PNG
Câu 33 [256917]: Trong không gian cho mặt phẳng Phương trình đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
A,
B,
C,
D,
Ta có nên có một vecto chỉ phương là .
Phương trình đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vecto chỉ phương là Chọn đáp án D.
Câu 34 [256915]: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A,
B,
C,
D,
Xét phương trình .
Xét hàm số

Ta thấy đổi dấu khi đi qua các điểm .
Vậy hàm số có tất cả 5 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
Câu 35 [288941]: Trên đoạn cho hàm số liên tục và có đồ thị là nửa đường tròn như hình vẽ bên. Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn Khi đó bằng
11.png
A,
B,
C,
D,
Dựa vào hình vẽ ta thấy nửa hình tròn có bán kính bằng 1
Suy ra diện tích của nửa hình tròn bằng
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng , đường thẳng

Chọn đáp án B.
Câu 36 [349401]: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 10 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 2 học sinh nam bằng
A,
B,
C,
D,
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố “ trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 2 học sinh nam ”
TH1: 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ cách
TH2: 3 học sinh nam và 1 học sinh nữ cách
TH3: 4 học sinh nam cách
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố
Vậy xác suất cần tính là
Chọn đáp án D.
Câu 37 [349402]: Phương trình có hai nghiệm Tính
A,
B,
C,
D,
Ta có

Đặt nên phương trình trở thành:
Khi đó
Chọn đáp án A.
Câu 38 [256921]: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh tam giác đều, Gọi là trung điểm của cạnh Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có , khi đó .
Lại có , suy ra .
là trung điểm của nên .
Từ .
Gọi là trung điểm của , vì tam giác đều nên , lại có suy ra
. Kẻ thì ta có .
Khi đó . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác , ta có .
Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Chọn đáp án D.
205.PNG
Câu 39 [256922]: Cho là một nguyên hàm của hàm số Biết rằng Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Lại có .
Suy ra .
Khi đó ta có . Chọn đáp án D.
Câu 40 [256923]: Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đồng thời cắt tại hai điểm Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi , .
Ta có . Vì cùng phương với .
Suy ra
.
Khi đó . Chọn đáp án D.
Câu 41 [349403]: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho có đúng một số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Tính tổng các phần tử của
A,
B,
C,
D,

Đặt là điểm biểu diễn số phức
Ta có
Đường tròn có tâm và bán kính
Lại có là số thuần ảo
Khi và chỉ khi
Đường tròn có tâm và bán kính
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức là điểm thuộc
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: tiếp xúc ngoài
TH2: tiếp xúc trong
Vậy nên tổng các giá trị của
Chọn đáp án C.
Câu 42 [349404]: Cho là các số thực thỏa mãn với mọi số thực Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A, 10.
B, 13.
C, 25.
D, 8.
Ta có



Khi đó có vô số nghiệm với mọi

Lại có

Suy ra
Vậy giá trị lớn nhất của bằng
Chọn đáp án B.
Câu 43 [289256]: Cho hình chóp có đường cao vuông tại Gọi là hình chiếu của trên là điểm đối xứng của qua mặt phẳng Thể tích của khối chóp bằng
A,
B,
C,
D,
10467041lg.png
Kẻ , vì nên song song với
Lại có nên hay
Ta có:

đối xứng với qua nên là trung điểm của

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có:



Áp dụng định lý Thales, ta có:
Vậy thể tích của khối chóp là:
Chọn đáp án D.
Câu 44 [256931]: Cho hàm số có đạo hàm trên và hàm số có đồ thị như hình bên. Trên đoạn hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
277.PNG
A,
B,
C,
D,
Xét hàm số
.
Xét phương trình . Đặt .
Khi đó phương trình được viết lại thành: .
209.PNG
Ta có bảng xét dấu đạo hàm trên như sau:
Vậy hàm số có tất cả 3 điểm cực trị trên đoạn . Chọn đáp án B.
210.PNG
Câu 45 [256927]: Xét hình trụ nội tiếp một mặt cầu bán kính mà diện tích thiết diện qua trục của hình trụ là lớn nhất. Thể tích của khối trụ tròn xoay sinh bởi hình trụ nói trên bằng
A,
B,
C,
D,
Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật
Do đó, diện tích lớn nhất khi và chỉ khi là hình vuông
Suy ra vuông cân tại
Do đó
Vậy thể tích của khối trụ là Chọn đáp án C.
Câu 46 [349405]: Trên tập hợp số phức, xét phương trình (với là tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
A,
B,
C,
D,
TH1: Phương trình có hai nghiệm là hai số thực phân biệt.
Khi đó
Ta có

Với thay ngược lại phương trình, ta được
(TMĐK).
Với thay ngược lại phương trình, ta được
(TMĐK).
TH2: Phương trình có hai nghiệm là hai nghiệm phức phân biệt
Khi đó
Ta có


Suy ra
Do đó (TMĐK).
Vậy có 3 cặp số thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 47 [349406]: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn phương trình ?
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 48 [256932]: Cho có đạo hàm liên tục trên đồng thời thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có
. Lấy nguyên hàm 2 vế, ta được:
. Lại có .
Suy ra . Lấy nguyên hàm 2 vế, ta được:

. Lại có .
Chọn đáp án D.
Câu 49 [349407]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt?
10621410.png
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 50 [282806]: Trong không gian cho hai điểm Xét hình lập phương có cạnh bằng có các cạnh song song với các trục số và các mặt phẳng lần lượt có phương trình là Giá trị nhỏ nhất của bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi , ta có , dựa vào giả thiết, ta giải ra được .
Trường hợp 1: .
Khi đó .
Đẳng thức xảy ra khi .
Trường hợp 2:
Khi đó .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng . Chọn đáp án D.