Đáp án
1B
2D
3C
4B
5D
6B
7D
8C
9A
10A
11B
12D
13A
14D
15D
16A
17D
18B
19B
20D
21A
22D
23D
24A
25B
26B
27A
28D
29C
30A
31C
32B
33C
34A
35A
36D
37C
38C
39A
40D
41C
42A
43B
44B
45C
46D
47C
48A
49A
50D
Đáp án Đề minh họa số 23 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [518258]: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Thể tích khối chóp đã cho là: .
Thể tích khối chóp đã cho là: .
Câu 2 [529959]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm .
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm .
Câu 3 [311879]: Số phức liên hợp của số phức là
A,
B,
C,
D,
. HD: Số phức liên hợp của số phức là Chọn C.
Câu 4 [312051]: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A,
B,
C,
D,
HD: Đường thẳng có một VTCP là Chọn B.
Câu 5 [513353]: Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích khối nón đã cho bằng:
A, .
B, .
C, .
D, .
Thể tích của khối nón là:
Chọn đáp án D.
Câu 6 [51357]: Trong không gian cho hai điểm và . Khi đó độ dài vectơ là
A,
B,
C,
D,
Câu 7 [234257]: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng ?
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có: Chọn D.
Câu 8 [512866]: Tập nghiệm của bất phương trình là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn C
Ta có
Ta có
Câu 9 [312065]: Trong không gian cho tam giác có các điểm , và Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn A.
Câu 10 [663524]: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A, .
B, .
C, .
D, .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Câu 11 [312041]: Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A,
B,
C,
D,
HD: Mặt phẳng có một VTPT là Chọn B.
Câu 12 [527792]: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A, 3.
B, 2.
C, 0.
D, 1.
Chọn D
đổi dấu từ dương sang âm khi qua là điểm cực đại của hàm số
Hàm số có điểm cực đại.
đổi dấu từ dương sang âm khi qua là điểm cực đại của hàm số
Hàm số có điểm cực đại.
Câu 13 [601696]: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một tổ gồm nam và nữ?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Chọn học sinh từ một tổ gồm nam và nữ thì có cách chọn.
Chọn học sinh từ một tổ gồm nam và nữ thì có cách chọn.
Câu 14 [513354]: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính của khối cầu bằng:
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
* Ta có diện tích của mặt cầu .
* Ta có diện tích của mặt cầu .
Câu 15 [312050]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn D.
Câu 16 [312060]: Trong không gian cho mặt cầu Tìm tọa độ tâm và bán kính của
A, và
B, và
C, và
D, và
HD: Ta có
Mặt cầu có tâm và bán kính Chọn A.
Mặt cầu có tâm và bán kính Chọn A.
Câu 17 [512860]: Tập xác định của hàm số là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D.
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Câu 18 [313275]: Cho và Tính
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn B.
Câu 19 [518263]: Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Ta có: .
Vậy công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Ta có: .
Vậy công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Câu 20 [185129]: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A,
B,
C,
D,
Đáp án: D
Câu 21 [513193]: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A.
.
.
Câu 22 [311905]: Cho hai số phức Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có
Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là Chọn D.
Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là Chọn D.
Câu 23 [975575]: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình là
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình là
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có:
Kẻ đường thẳng nằm ngang ta thấy đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại 4 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ dương (Đọc kỹ đề ko bị lừa :v). Chọn D.
Kẻ đường thẳng nằm ngang ta thấy đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại 4 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ dương (Đọc kỹ đề ko bị lừa :v). Chọn D.
Câu 24 [513094]: Hàm số có đạo làm là
A, ..
B, .
C, .
D, .
Chọn đáp án A.
Câu 25 [311890]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn B.
Câu 26 [216011]: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh mặt bên là tam giác vuông cân tại và vuông góc với Thể tích khối chóp đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn B
Gọi là trung điểm của
Ta có
Lại có tam giác đều cạnh có
Do đó thể tích cần tìm là
Gọi là trung điểm của
Ta có
Lại có tam giác đều cạnh có
Do đó thể tích cần tìm là
Câu 27 [311900]: Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn A.
Câu 28 [513065]: Với là các số dương thì giá trị của biểu thức bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
.
.
Câu 29 [528451]: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A, 3.
B, 4.
C, 2.
D, 1.
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Câu 30 [512265]: Tính đạo hàm của hàm số .
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
TXĐ .
.
TXĐ .
.
Câu 31 [527788]: Cho phương trình . Khi đặt ta được phương trình nào sau đây?
A,
B,
C, .
D,
Chọn C
Ta có: .
Khi đặt thì phương trình trở thành: .
Ta có: .
Khi đặt thì phương trình trở thành: .
Câu 32 [333934]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A, 4.
B, 3.
C, 1.
D, 2.
Chọn B
Theo bảng biến thiên ta thấy là các tiệm cận đứng bên phải của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Lại có là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Theo bảng biến thiên ta thấy là các tiệm cận đứng bên phải của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Lại có là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 33 [512720]: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn C
Ta có: .
.
Ta có: .
.
Câu 34 [522599]: Cho hình chóp có đáy là hình hình thoi tâm , đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Ta có .
Tam giác là tam giác đều cạnh nên đường cao . Do đó tam giác vuông là tam giác vuông cân tại suy ra .
Ta có .
Tam giác là tam giác đều cạnh nên đường cao . Do đó tam giác vuông là tam giác vuông cân tại suy ra .
Câu 35 [51964]: Trong không gian cho điểm và Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 36 [325395]: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh Biết rằng và Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
A,
B,
C,
D,
Câu 37 [185144]: Đường gấp khúc trong hình bên là đồ thị của hàm trên đoạn Tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: C
Câu 38 [731884]: [MĐ2] Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được 2 quả khác màu đồng thời tích 2 số ghi trên chúng là một số chẵn bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Không gian mẫu có số phần tử là: .
Gọi là biến cố: “Lấy được 2 quả khác màu đồng thời tích 2 số ghi trên chúng là một số chẵn”.
Để lấy được 2 quả khác màu đồng thời tích 2 số ghi trên chúng là một số chẵn ta phải lấy 2 quả cầu khác màu và có ít nhất một quả đánh số chẵn.
Xảy ra ba trường hợp:
TH1: 2 quả khác màu đều đánh số chẵn.
TH2: 1 quả cầu đỏ đánh số chẵn, 1 quả xanh đánh số lẻ.
TH3: 1 quả đỏ đánh số lẻ, 1 quả xanh đánh số chẵn.
.
Vậy, xác suất của biến cố là: .
Gọi là biến cố: “Lấy được 2 quả khác màu đồng thời tích 2 số ghi trên chúng là một số chẵn”.
Để lấy được 2 quả khác màu đồng thời tích 2 số ghi trên chúng là một số chẵn ta phải lấy 2 quả cầu khác màu và có ít nhất một quả đánh số chẵn.
Xảy ra ba trường hợp:
TH1: 2 quả khác màu đều đánh số chẵn.
TH2: 1 quả cầu đỏ đánh số chẵn, 1 quả xanh đánh số lẻ.
TH3: 1 quả đỏ đánh số lẻ, 1 quả xanh đánh số chẵn.
.
Vậy, xác suất của biến cố là: .
Câu 39 [297916]: [MĐ3] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng có phương trình . Phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng là
A, .
B, .
C, .
D, .
Cách 1:
Gọi là hình chiếu của trên .
Ta có
.
Suy ra một vectơ chỉ phương của là . Do đó loại phương án C và D.
Xét phương án B, ta thấy điểm không thuộc nên loại phương án B.
Do đó chọn A.
Cách 2:
Gọi là hình chiếu của trên .
Ta có
.
Suy ra một vectơ chỉ phương của là .
Gọi H là giao điểm của MN và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ .
có 1 vectơ chỉ phương là và đi qua nên có phương trình .
Gọi là hình chiếu của trên .
Ta có
.
Suy ra một vectơ chỉ phương của là . Do đó loại phương án C và D.
Xét phương án B, ta thấy điểm không thuộc nên loại phương án B.
Do đó chọn A.
Cách 2:
Gọi là hình chiếu của trên .
Ta có
.
Suy ra một vectơ chỉ phương của là .
Gọi H là giao điểm của MN và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ .
có 1 vectơ chỉ phương là và đi qua nên có phương trình .
Câu 40 [45920]: Cho hình trụ có chiều cao . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Xét hình trụ với 2 đáy có tâm là
Thiết diện là hình chữ nhật như hình vẽ.
Ta có
Kẻ
Chọn D.
Câu 41 [225434]: Biết phương trình ( là tham số thực) có hai nghiệm phức Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức và Có bao nhiêu giá trị của tham số để diện tích tam giác bằng
A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 1.
TH1:
Theo định lí Vi- ét ta có:
TH2:
Khi đó:
Ta có:
Vậy có 4 giá trị tham số thỏa mãn đề bài.Chọn đáp án C.
Theo định lí Vi- ét ta có:
TH2:
Khi đó:
Ta có:
Vậy có 4 giá trị tham số thỏa mãn đề bài.Chọn đáp án C.
Câu 42 [80236]: Trong không gian cho hai đường thẳng và mặt phẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng có phương trình là
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 43 [732729]: [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho có không quá 8 số nguyên thoả mãn ?
A, .
B, .
C, .
D, .
Điều kiện .
Khi đó
Xét hàm số trên khoảng .
Ta có: ; .
Bảng biến thiên của
Để không quá 8 số nguyên thì nên suy ra .
Vì nguyên dương nên có giá trị thoả mãn yêu cầu bài toán
Khi đó
Xét hàm số trên khoảng .
Ta có: ; .
Bảng biến thiên của
Để không quá 8 số nguyên thì nên suy ra .
Vì nguyên dương nên có giá trị thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 44 [82649]: Trong không gian tọa độ , cho các điểm và đường thẳng Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ đến đạt giá trị lớn nhất. Biết có dạng tính
A,
B,
C,
D,
Câu 45 [907819]: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mà sao cho tồn tại số thực và thỏa mãn phương trình
A,
B,
C,
D,
Đáp án: C
Câu 46 [516296]: Cho hàm số có đạo hàm trên Biết và Giá trị của tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
a
Câu 47 [922793]: Cho hàm số
Biết và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Biết và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
BBT:
Dựa vào BBT ta có: hàm số đồng biến trên Chọn đáp án C.
Câu 48 [228044]: Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ âm cắt tại điểm thứ hai là tiếp tuyến tại của cắt tại điểm thứ hai là Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị bằng Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị
A,
B,
C,
D,
Câu 49 [230722]: Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm ${f}'\left( x \right)$ như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ -100;2022 \right]$ để hàm số $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m \right)$ có đúng 5 điểm cực trị?
A, $100.$
B, $2022.$
C, $101.$
D, $2123.$
$f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 3
\end{array} \right..$
Đặt $u=\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m,$
khi đó: $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m \right)=f(u)\Rightarrow g'(x)=u'.f'(u)=\frac{(2{{x}^{5}}+3x)(10{{x}^{2}}+3)}{\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|}\cdot f'(u).$
$g'(x)=0\Leftrightarrow \frac{(2{{x}^{5}}+3x)(10{{x}^{2}}+3)}{\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|}\cdot f'(u)=0$
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 0\\ u = 3 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ \left| {2{x^5} + 3x} \right| = - m\\ \left| {2{x^5} + 3x} \right| - 3 = - m \end{array} \right..$
BBT:
Dựa vào BBt ta có: hàm số $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m \right)$ có đúng 5 điểm cực trị khi $-m>0$
$\Leftrightarrow m<0 \xrightarrow{m\in \left[ -100;2022 \right]}m\in \left[ -100;-1 \right].$
Vậy có 100 giá trị $m$ thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Đặt $u=\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m,$
khi đó: $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m \right)=f(u)\Rightarrow g'(x)=u'.f'(u)=\frac{(2{{x}^{5}}+3x)(10{{x}^{2}}+3)}{\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|}\cdot f'(u).$
$g'(x)=0\Leftrightarrow \frac{(2{{x}^{5}}+3x)(10{{x}^{2}}+3)}{\left| 2{{x}^{5}}+3x \right|}\cdot f'(u)=0$
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 0\\ u = 3 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ \left| {2{x^5} + 3x} \right| = - m\\ \left| {2{x^5} + 3x} \right| - 3 = - m \end{array} \right..$
BBT:
Dựa vào BBt ta có: hàm số $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{5}}+3x \right|+m \right)$ có đúng 5 điểm cực trị khi $-m>0$
$\Leftrightarrow m<0 \xrightarrow{m\in \left[ -100;2022 \right]}m\in \left[ -100;-1 \right].$
Vậy có 100 giá trị $m$ thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 50 [228043]: Xét các số phức và thỏa mãn và Khi đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
A,
B,
C,
D,
Dấu bằng xảy ra khi:
Khi đó:
Chọn đáp án D.