Đáp án
1B
2B
3B
4B
5D
6D
7A
8A
9C
10C
11A
12B
13D
14A
15C
16C
17D
18C
19C
20A
21C
22A
23C
24C
25B
26B
27D
28D
29B
30B
31C
32B
33A
34A
35C
36A
37C
38A
39C
40C
41D
42C
43D
44C
45C
46A
47C
48
49B
50D
Đáp án Đề minh họa số 24 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [256934]: Tập xác định của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
xác định
.
Vậy tập xác dịnh của hàm số là
Chọn đáp án B.
xác định
.
Vậy tập xác dịnh của hàm số là
Chọn đáp án B.
Câu 2 [256936]: Cho số phức
Tìm phần ảo của số phức
là
Tìm phần ảo của số phức
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Vậy phần ảo của số phức
bằng 4. Chọn đáp án B.
. Vậy phần ảo của số phức
bằng 4. Chọn đáp án B.
Câu 3 [256937]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
. Chọn đáp án B.
.
Bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
. Chọn đáp án B.
Câu 4 [256938]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Trên
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Trên
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A, 4.
B, 3.
C, 2.
D, 1.
Dựa vào đồ thị hàm số, trên đoạn
hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B.
hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B.
Câu 5 [256939]: Trong không gian
cho
và
Góc giữa hai vectơ
và
bằng
cho
và
Góc giữa hai vectơ
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Suy ra góc giữa hai vectơ
và
bằng
. Chọn đáp án D.
.
Suy ra góc giữa hai vectơ
và
bằng
. Chọn đáp án D.
Câu 6 [256954]: Nếu
thì
bằng
thì
bằng A, 2.
B, 1.
C, 3.
D, 4.
Ta có
.
Khi đó
. Chọn đáp án D.
.
Khi đó
. Chọn đáp án D.
Câu 7 [256940]: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới dây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có dạng
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
.
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
. Lại có
.
Vậy ta có hàm số
Chọn đáp án A.
.
Vậy ta có hàm số
Chọn đáp án A.
Câu 8 [256942]: Khối lăng trụ có chiều cao bằng
và có diện tích đáy bằng
thì có thể tích bằng
và có diện tích đáy bằng
thì có thể tích bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích của khối lăng trụ bằng
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 9 [349408]: Cho
Họ nguyên hàm của hàm số
là
Họ nguyên hàm của hàm số
là A, 

B,
C, 

D, 

Ta có
Suy ra
Chọn đáp án C.
Suy ra

Chọn đáp án C.
Câu 10 [349409]: Trong không gian cho đường thẳng
và mặt phẳng
song song với nhau. Trên đường thẳng
lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng
lấy 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song với
Có bao nhiêu hình tứ diện có đỉnh từ 9 điểm đã lấy từ đường thẳng
và mặt phẳng
?
và mặt phẳng
song song với nhau. Trên đường thẳng
lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng
lấy 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song với
Có bao nhiêu hình tứ diện có đỉnh từ 9 điểm đã lấy từ đường thẳng
và mặt phẳng
? A, 

B, 

C, 

D, 

TH1: Lấy 1 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng
có
cách.
Lấy 3 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng
có
cách.
Suy ra số hình tứ diện cần tìm là
TH2: Lấy 2 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng
có
cách.
Lấy 2 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng
có
cách.
có
cách.
Lấy 3 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng
có
cách.
Suy ra số hình tứ diện cần tìm là

TH2: Lấy 2 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng
có
cách.Lấy 2 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng
có
cách.Suy ra số hình tứ diện cần tìm là 
Vậy có tổng
hình tứ diện thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án C.

Vậy có tổng
hình tứ diện thoả mãn bài toán.Chọn đáp án C.
Câu 11 [256944]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại? A, 1.
B, 3.
C, 4.
D, 2.
Xét hàm số
có
, ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Ta thấy
đổi dấu từ
sang
khi đi điểm
, vậy hàm số
có 1 điểm cực đại. Chọn đáp án A.
có
, ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:Ta thấy
đổi dấu từ
sang
khi đi điểm
, vậy hàm số
có 1 điểm cực đại. Chọn đáp án A.
Câu 12 [256935]: Cho các số phức
và
Số phức
bằng
và
Số phức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án B.
. Chọn đáp án B.
Câu 13 [256947]: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng
và chiều cao bằng
Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 14 [256945]: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? A, 2.
B, 4.
C, 1.
D, 3.
Xét phương trình
. Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Chọn đáp án A.
. Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Chọn đáp án A.
Câu 15 [256946]: Trong không gian
cho mặt phẳng
Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là
cho mặt phẳng
Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là A, 

B, . 

C, 

D, 

Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với 
cùng phương với vecto
đi qua
và vuông góc với 
cùng phương với vecto
Vậy một vecto chỉ phương của
là 
là 
Chọn đáp án C.
Câu 16 [256971]: Cho
với
là các số hữu tỉ. Tính
với
là các số hữu tỉ. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Suy ra
.
Khi đó ta có
. Chọn đáp án C.
. Suy ra
.
Khi đó ta có
. Chọn đáp án C.
Câu 17 [256968]: Cho hàm số
đồng biến và nhận giá trị âm trên
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị trên
đồng biến và nhận giá trị âm trên
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị trên
A, 1.
B, Vô số.
C, 2.
D, 0.
Xét hàm số
trên
có đạo hàm là
.
trên
có đạo hàm là
. Ta có phương trình 

Vì hàm số đã cho đồng biến và nhận giá trị âm trên
nên
nên
Khi đó phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy hàm số
có 0 điểm cực trị trên
.
Vậy hàm số
có 0 điểm cực trị trên
. Chọn đáp án D.
Câu 18 [256948]: Cho các số phức
Tìm điểm biểu diễn cho số phức
Tìm điểm biểu diễn cho số phức
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Vậy điểm biểu diễn cho số phức
trên mặt phẳng toạ độ
là
Chọn đáp án C.
. Vậy điểm biểu diễn cho số phức
trên mặt phẳng toạ độ
là
Chọn đáp án C.
Câu 19 [256949]: Cho khối nón góc ở đỉnh bằng
và bán kính đáy bằng
Thể tích khối nón đã cho bằng
và bán kính đáy bằng
Thể tích khối nón đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Khi đó thể tích của khối nón là
. Chọn đáp án C.
. Khi đó thể tích của khối nón là
. Chọn đáp án C.
Câu 20 [256950]: Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
Tính tổng
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
Tính tổng
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
có
.
Ta có
,
. Suy ra 
. Chọn đáp án A.
có
.
Ta có
,
. Suy ra 
. Chọn đáp án A.
Câu 21 [256951]: Cho cấp số nhân
có
Số hạng đầu
là
có
Số hạng đầu
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 22 [256952]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án A.
và
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án A.
Câu 23 [256953]: Trong không gian
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
Phương trình của
là
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
Phương trình của
là A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là
.
Chọn đáp án C.
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là
. Chọn đáp án C.
Câu 24 [256955]: Cho các số thực dương
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng?
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 25 [256956]: Cho hàm số
có đạo hàm trên
Biết
là một nguyên hàm của
trên
và
Tính
có đạo hàm trên
Biết
là một nguyên hàm của
trên
và
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Suy ra
.
Lại có
. Khi đó
và
. Chọn đáp án B.
. Suy ra
.
Lại có
. Khi đó
và
. Chọn đáp án B.
Câu 26 [256957]: Cho hình lăng trụ tam giác đều
có
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
có
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trung điểm của
, do tam giác
đều nên
, lại có
.
Suy ra
, khi đó
.
Ta có
. Chọn đáp án B.
là trung điểm của
, do tam giác
đều nên
, lại có
.
Suy ra
, khi đó
.
Ta có
. Chọn đáp án B.
Câu 27 [256965]: Cho hàm số
liên tục trên tập xác định
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt?
liên tục trên tập xác định
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt?
A, 2.
B, 3.
C, 5.
D, 4.
Ta có phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số
và
giao nhau tại 4 điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, điều này chỉ xảy ra khi
.
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án D.
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số
và
giao nhau tại 4 điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, điều này chỉ xảy ra khi
.Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án D.
Câu 28 [256958]: Trong không gian
cho các điểm
và
Gọi
là mặt phẳng đi
và chứa trục
Khoảng cách từ
đến
bằng
cho các điểm
và
Gọi
là mặt phẳng đi
và chứa trục
Khoảng cách từ
đến
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
là
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là
. Chọn đáp án D.
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
là
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là
. Chọn đáp án D.
Câu 29 [256964]: Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn
và
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn
và
A, 6.
B, 10.
C, Vô số.
D, 1.
Ta có
, khi đó
.
Mà
là số nguyên dương nên
.
, khi đó
.
Mà
là số nguyên dương nên
. Với mỗi số nguyên dương
thỏa mãn tương ứng với một số thực
thỏa mãn.
thỏa mãn tương ứng với một số thực
thỏa mãn. Vậy có tất cả 10 giá trị của
. Chọn đáp án B.
. Chọn đáp án B.
Câu 30 [256959]: Cho khối hộp đứng
có đáy
là hình thoi cạnh
đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
có đáy
là hình thoi cạnh
đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
Thể tích của khối hộp đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Hình thoi
cạnh
có 
và
.
Ta có
Tam giác
vuông cân tại C.
.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
.
Chọn đáp án B.
cạnh
có 
và
.
Ta có
Tam giác
vuông cân tại C.
.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
.
Chọn đáp án B.
Câu 31 [256960]: Cho tứ diện
có
độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ đã cho bằng
có
độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Tam giác
và tam giác
vuông tại
và
.
Khi đó, gọi
là trung điểm của
, ta có
.
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện
, bán kính mặt cầu là
.
Vậy diện tích mặt cầu là
. Chọn đáp án C.
Tam giác
và tam giác
vuông tại
và
.
Khi đó, gọi
là trung điểm của
, ta có
.
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện
, bán kính mặt cầu là
.
Vậy diện tích mặt cầu là
. Chọn đáp án C.
Câu 32 [256961]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
là A, 3.
B, 2.
C, 1.
D, 0.
Điều kiện xác định:
Ta có
. Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCN là
.
.
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ là
.
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án B.
Ta có
. Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCN là
.
.
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ là
.
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án B.
Câu 33 [256962]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
các cạnh bên của hình chóp cùng bằng
Gọi
là trung điểm
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
có đáy
là hình chữ nhật với
các cạnh bên của hình chóp cùng bằng
Gọi
là trung điểm
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
, do
.
Gọi
là trung điểm của
, khi đó
là đường trung bình của tam giác
.
. Suy ra
.
Áp dụng định lý Pythagores trong tam giác
, ta có 
. Chọn đáp án A.
, do
.
Gọi
là trung điểm của
, khi đó
là đường trung bình của tam giác
.
. Suy ra
.
Áp dụng định lý Pythagores trong tam giác
, ta có 
. Chọn đáp án A.
Câu 34 [256963]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
có
. Chọn đáp án A.
có
. Chọn đáp án A.
Câu 35 [256966]: Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác xuất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là biến cố “An và Hà không ngồi cạnh nhau”.
Số phần tử của không gian mẫu là
.
Ta có biến cố đối
: ”An và Hà ngồi cạnh nhau”.
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế
.
Vậy xác suất của biến cố
là
. Chọn đáp án C.
là biến cố “An và Hà không ngồi cạnh nhau”.
Số phần tử của không gian mẫu là
.
Ta có biến cố đối
: ”An và Hà ngồi cạnh nhau”.
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế
.
Vậy xác suất của biến cố
là
. Chọn đáp án C.
Câu 36 [349410]: Trong không gian
cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
Tọa độ giao điểm
của đường thẳng
và trục
là
cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
Tọa độ giao điểm
của đường thẳng
và trục
là A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
vuông góc với
nên
Suy ra phương trình đường thẳng
là 
Ta có
Chọn đáp án A.
vuông góc với
nên
Suy ra phương trình đường thẳng
là 
Ta có

Chọn đáp án A.
Câu 37 [349411]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
Hàm số có hai điểm cực trị 

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
và
Suy ra
Do đó
Lại có
và
Suy ra
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
Chọn đáp án C.

Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
Hàm số có hai điểm cực trị 

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
và
Suy ra

Do đó
Lại có
và
Suy ra

Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
Chọn đáp án C.
Câu 38 [349412]: Trên tập hợp số phức, cho phương trình
(
là tham số). Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng
và
với
là số phức. Tính giá trị của biểu thức
(
là tham số). Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng
và
với
là số phức. Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
suy ra
Và
Do đó
Vì
là số thực nên
Và
là số thực nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
suy ra
Và

Do đó
Vì
là số thực nên
Và
là số thực nên
Suy ra

Do đó

Chọn đáp án A.
Câu 39 [256979]: Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
đồng biến trên khoảng
xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như sau: 
Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
đồng biến trên khoảng
A, 4.
B, 2.
C, 3.
D, 1.
Đặt
suy ra
.
Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Với
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì
.
Lại có
nên
.
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án C.
suy ra
.
Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Với
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì
.
Lại có
nên
.
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 40 [349413]: Cho phương trình
(
là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
(
là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
mà
nên
Do đó phương trình trở thành:
Lập bảng biến thiên của hàm số
YCBT
mà
nên có 8 số nguyên
Chọn đáp án C.
mà
nên
Do đó phương trình trở thành:
Lập bảng biến thiên của hàm số
YCBT
mà
nên có 8 số nguyên
Chọn đáp án C.
Câu 41 [256976]: Một cơ sở chế biến nước mắm đặt hàng xưởng sản xuất gia công làm một bể chứa bằng Inox hình trụ có nắp đậy với dung tích
Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng giá tiền
Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói trên là bao nhiêu?
Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng giá tiền
Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói trên là bao nhiêu? A, 7307000 đồng.
B, 6421000 đồng.
C, 4121000 đồng.
D, 5273000 đồng.
Ta có thể tích của bể chứa hình trụ là
.
Diện tích toàn phần của bể chứa là
.
Xét
. Suy ra
.
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy diện tích toàn phần của bể có giá trị nhỏ nhất bằng
.
Khi đó số tiền phải trả là:
(nghìn đồng). Chọn đáp án D.
.
Diện tích toàn phần của bể chứa là
.
Xét
. Suy ra
.
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy diện tích toàn phần của bể có giá trị nhỏ nhất bằng
.
Khi đó số tiền phải trả là:
(nghìn đồng). Chọn đáp án D.
Câu 42 [349414]: Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
trên
như hình vẽ bên (phần đường cong của đồ thị là parabol
). Biết
giá trị của
bằng
Đồ thị của hàm số
trên
như hình vẽ bên (phần đường cong của đồ thị là parabol
). Biết
giá trị của
bằng
A, 

B,
C, 

D, 

Ta có 
Dựa vào hình vẽ, ta được
Suy ra
Hàm số
liên tục tại
Lại có

Vậy
Chọn đáp án C.

Dựa vào hình vẽ, ta được
Suy ra
Hàm số
liên tục tại
Lại có

Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 43 [349415]: Trong không gian
cho đường thẳng
và điểm
là điểm trên đường thẳng
sao cho diện tích tam giác
bằng
Biết điểm
có hoành độ âm. Tọa độ điểm
là
cho đường thẳng
và điểm
là điểm trên đường thẳng
sao cho diện tích tam giác
bằng
Biết điểm
có hoành độ âm. Tọa độ điểm
là A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
Ta có
và
Suy ra
Do đó
Suy ra
Vậy
Chọn đáp án D.
Ta có
và
Suy ra

Do đó

Suy ra

Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 44 [349416]: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
thỏa mãn
và
? A, 

B,
C, 

D, 

Đặt
nên
suy ra
Ta có

Lại có
Suy ra
TH1:
phương trình trở thành:
TH2:
phương trình trở thành:
Vậy có tất cả hai số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
nên
suy ra
Ta có


Lại có

Suy ra

TH1:
phương trình trở thành:
TH2:
phương trình trở thành:
Vậy có tất cả hai số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 45 [349417]: Cho hàm số
thỏa mãn
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
thỏa mãn
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 





Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
là:

Chọn đáp án C.






Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
là:
Chọn đáp án C.
Câu 46 [349418]: Cho hàm số bậc ba
(

là các số thực) có đồ thị như hình bên. Biết rằng
và
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
(

là các số thực) có đồ thị như hình bên. Biết rằng
và
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A, 

B,
C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 47 [256975]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
Biết rằng hai mặt phẳng
và
vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác
và
bằng
Thể tích của khối chóp
bằng
có đáy
là hình chữ nhật,
Biết rằng hai mặt phẳng
và
vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác
và
bằng
Thể tích của khối chóp
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
, ta có
.
Ta có
. Kẻ
, mà
.
Ta có
song song
, suy ra giao tuyến của
và
là
. Lại có 
.
Áp dụng định lý Pythagores cho tam giác
, ta có
.
Vì tổng diện tích của hai tam giác
và
bằng
, ta có
.
Từ
, ta được
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
, ta có:
.
Vậy thể tích của khối chóp
bằng
. Chọn đáp án C.
lần lượt là trung điểm của
và
, ta có
.
Ta có
. Kẻ
, mà
.
Ta có
song song
, suy ra giao tuyến của
và
là
. Lại có 
.
Áp dụng định lý Pythagores cho tam giác
, ta có
.
Vì tổng diện tích của hai tam giác
và
bằng
, ta có
.
Từ
, ta được
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
, ta có:
.
Vậy thể tích của khối chóp
bằng
. Chọn đáp án C.
Câu 48 [352538]: Cho các số phức
thoả mãn
là số thực và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
thoả mãn
là số thực và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
Đáp án:
Câu 49 [256982]: Trong không gian
cho ba điểm
và mặt cầu
Gọi điểm
và điểm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
cho ba điểm
và mặt cầu
Gọi điểm
và điểm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trọng tâm của tam giác
, suy ra tọa độ của điểm
là
và
.
Mặt cầu
có tâm
và
, ta có
nên
và
không giao nhau. Lại có
và
nằm cùng một phía so với mặt phẳng
nên
và
cũng nằm cùng một phía so với mặt phẳng
.
Gọi
đối xứng với
qua mặt phẳng
, ta có tọa độ của
là
.
Khi đó ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
và
sao cho
nằm giữa
và
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng
Chọn đáp án B.
là trọng tâm của tam giác
, suy ra tọa độ của điểm
là
và
.
Mặt cầu
có tâm
và
, ta có
nên
và
không giao nhau. Lại có
và
nằm cùng một phía so với mặt phẳng
nên
và
cũng nằm cùng một phía so với mặt phẳng
.
Gọi
đối xứng với
qua mặt phẳng
, ta có tọa độ của
là
.
Khi đó ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
và
sao cho
nằm giữa
và
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng
Chọn đáp án B.
Câu 50 [256983]: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
và
thỏa mãn
và
A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
là các số nguyên dương nên
.
Ta có
.
Xét hàm số
trên
, ta có
.
Suy ra
đồng biến trên
, vậy phương trình trên tương đương:
.
Xét
trên
, ta có bảng biến thiên của
như sau:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy với mỗi giá trị của
, phương trình có 1 nghiệm
tương ứng. Hay với mỗi giá trị nguyên dương của
tương ứng với một giá trị nguyên dương của
thỏa mãn phương trình ban đầu.
Vậy có tất cả
cặp số nguyên dương
thỏa mãn. Chọn đáp án D.
là các số nguyên dương nên
.
Ta có
.
Xét hàm số
trên
, ta có
.
Suy ra
đồng biến trên
, vậy phương trình trên tương đương:
.
Xét
trên
, ta có bảng biến thiên của
như sau:Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy với mỗi giá trị của
, phương trình có 1 nghiệm
tương ứng. Hay với mỗi giá trị nguyên dương của
tương ứng với một giá trị nguyên dương của
thỏa mãn phương trình ban đầu.
Vậy có tất cả
cặp số nguyên dương
thỏa mãn. Chọn đáp án D.