Đáp án
1B
2B
3B
4B
5D
6D
7A
8A
9C
10C
11A
12B
13D
14A
15C
16C
17D
18C
19C
20A
21C
22A
23C
24C
25B
26B
27D
28D
29B
30B
31C
32B
33A
34A
35C
36A
37C
38A
39C
40C
41D
42C
43D
44C
45C
46A
47C
48
49B
50D
Đáp án Đề minh họa số 24 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [256934]: Tập xác định của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Hàm số xác định .
Vậy tập xác dịnh của hàm số là Chọn đáp án B.
Vậy tập xác dịnh của hàm số là Chọn đáp án B.
Câu 2 [256936]: Cho số phức Tìm phần ảo của số phức là
A,
B,
C,
D,
Ta có . Vậy phần ảo của số phức bằng 4. Chọn đáp án B.
Câu 3 [256937]: Tập nghiệm của bất phương trình là
A,
B,
C,
D,
Điều kiện xác định: .
Bất phương trình .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn đáp án B.
Bất phương trình .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn đáp án B.
Câu 4 [256938]: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Trên hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A, 4.
B, 3.
C, 2.
D, 1.
Dựa vào đồ thị hàm số, trên đoạn hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B.
Câu 5 [256939]: Trong không gian cho và Góc giữa hai vectơ và bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Suy ra góc giữa hai vectơ và bằng . Chọn đáp án D.
Suy ra góc giữa hai vectơ và bằng . Chọn đáp án D.
Câu 6 [256954]: Nếu thì bằng
A, 2.
B, 1.
C, 3.
D, 4.
Ta có .
Khi đó . Chọn đáp án D.
Khi đó . Chọn đáp án D.
Câu 7 [256940]: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới dây?
A,
B,
C,
D,
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có dạng .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
Lại có .
Vậy ta có hàm số Chọn đáp án A.
Vậy ta có hàm số Chọn đáp án A.
Câu 8 [256942]: Khối lăng trụ có chiều cao bằng và có diện tích đáy bằng thì có thể tích bằng
A,
B,
C,
D,
Thể tích của khối lăng trụ bằng . Chọn đáp án A.
Câu 9 [349408]: Cho Họ nguyên hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Suy ra
Chọn đáp án C.
Suy ra
Chọn đáp án C.
Câu 10 [349409]: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Trên đường thẳng lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng lấy 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song với Có bao nhiêu hình tứ diện có đỉnh từ 9 điểm đã lấy từ đường thẳng và mặt phẳng ?
A,
B,
C,
D,
TH1: Lấy 1 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng có cách.
Lấy 3 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng có cách.
Suy ra số hình tứ diện cần tìm là
TH2: Lấy 2 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng có cách.
Lấy 2 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng có cách.
Lấy 3 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng có cách.
Suy ra số hình tứ diện cần tìm là
TH2: Lấy 2 điểm trong 4 điểm trên đường thẳng có cách.
Lấy 2 điểm trong 5 điểm trên mặt phẳng có cách.
Suy ra số hình tứ diện cần tìm là
Vậy có tổng hình tứ diện thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án C.
Vậy có tổng hình tứ diện thoả mãn bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 11 [256944]: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A, 1.
B, 3.
C, 4.
D, 2.
Xét hàm số có , ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Ta thấy đổi dấu từ sang khi đi điểm , vậy hàm số có 1 điểm cực đại. Chọn đáp án A.
Ta thấy đổi dấu từ sang khi đi điểm , vậy hàm số có 1 điểm cực đại. Chọn đáp án A.
Câu 12 [256935]: Cho các số phức và Số phức bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án B.
Câu 13 [256947]: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng . Chọn đáp án D.
Câu 14 [256945]: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
A, 2.
B, 4.
C, 1.
D, 3.
Xét phương trình . Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Chọn đáp án A.
Câu 15 [256946]: Trong không gian cho mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có một vectơ chỉ phương là
A,
B, .
C,
D,
Đường thẳng đi qua và vuông góc với cùng phương với vecto
Vậy một vecto chỉ phương của là
Chọn đáp án C.
Câu 16 [256971]: Cho với là các số hữu tỉ. Tính
A,
B,
C,
D,
Ta có . Suy ra .
Khi đó ta có . Chọn đáp án C.
Khi đó ta có . Chọn đáp án C.
Câu 17 [256968]: Cho hàm số đồng biến và nhận giá trị âm trên Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên
A, 1.
B, Vô số.
C, 2.
D, 0.
Xét hàm số trên có đạo hàm là .
Ta có phương trình
Vì hàm số đã cho đồng biến và nhận giá trị âm trên nên
Khi đó phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy hàm số có 0 điểm cực trị trên .
Vậy hàm số có 0 điểm cực trị trên .
Chọn đáp án D.
Câu 18 [256948]: Cho các số phức Tìm điểm biểu diễn cho số phức
A,
B,
C,
D,
Ta có . Vậy điểm biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng toạ độ là Chọn đáp án C.
Câu 19 [256949]: Cho khối nón góc ở đỉnh bằng và bán kính đáy bằng Thể tích khối nón đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Khi đó thể tích của khối nón là . Chọn đáp án C.
Câu 20 [256950]: Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn Tính tổng
A,
B,
C,
D,
Hàm số có .
Ta có , . Suy ra . Chọn đáp án A.
Ta có , . Suy ra . Chọn đáp án A.
Câu 21 [256951]: Cho cấp số nhân có Số hạng đầu là
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án C.
Câu 22 [256952]: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A,
B,
C,
D,
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng Chọn đáp án A.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng Chọn đáp án A.
Câu 23 [256953]: Trong không gian cho mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến Phương trình của là
A,
B,
C,
D,
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là
.
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 24 [256955]: Cho các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án C.
Câu 25 [256956]: Cho hàm số có đạo hàm trên Biết là một nguyên hàm của trên và Tính
A,
B,
C,
D,
Ta có . Suy ra .
Lại có . Khi đó và . Chọn đáp án B.
Câu 26 [256957]: Cho hình lăng trụ tam giác đều có Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là trung điểm của , do tam giác đều nên , lại có .
Suy ra , khi đó .
Ta có . Chọn đáp án B.
Suy ra , khi đó .
Ta có . Chọn đáp án B.
Câu 27 [256965]: Cho hàm số liên tục trên tập xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có đúng bốn nghiệm thực phân biệt?
A, 2.
B, 3.
C, 5.
D, 4.
Ta có phương trình có đúng bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số và giao nhau tại 4 điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, điều này chỉ xảy ra khi .
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của . Chọn đáp án D.
Dựa vào bảng biến thiên, điều này chỉ xảy ra khi .
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của . Chọn đáp án D.
Câu 28 [256958]: Trong không gian cho các điểm và Gọi là mặt phẳng đi và chứa trục Khoảng cách từ đến bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Khi đó phương trình mặt phẳng là .
Khoảng cách từ điểm đến là . Chọn đáp án D.
Khi đó phương trình mặt phẳng là .
Khoảng cách từ điểm đến là . Chọn đáp án D.
Câu 29 [256964]: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho tồn tại số thực thỏa mãn và
A, 6.
B, 10.
C, Vô số.
D, 1.
Ta có , khi đó .
Mà là số nguyên dương nên .
Mà là số nguyên dương nên .
Với mỗi số nguyên dương thỏa mãn tương ứng với một số thực thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 giá trị của . Chọn đáp án B.
Câu 30 [256959]: Cho khối hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Hình thoi cạnh có và .
Ta có Tam giác vuông cân tại C. .
Thể tích của khối hộp đã cho bằng . Chọn đáp án B.
Ta có Tam giác vuông cân tại C. .
Thể tích của khối hộp đã cho bằng . Chọn đáp án B.
Câu 31 [256960]: Cho tứ diện có độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có Tam giác và tam giác vuông tại và .
Khi đó, gọi là trung điểm của , ta có .
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện , bán kính mặt cầu là .
Vậy diện tích mặt cầu là . Chọn đáp án C.
Khi đó, gọi là trung điểm của , ta có .
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện , bán kính mặt cầu là .
Vậy diện tích mặt cầu là . Chọn đáp án C.
Câu 32 [256961]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A, 3.
B, 2.
C, 1.
D, 0.
Điều kiện xác định:
Ta có . Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCN là .
.
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ là .
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án B.
Ta có . Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCN là .
.
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường TCĐ là .
Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án B.
Câu 33 [256962]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với các cạnh bên của hình chóp cùng bằng Gọi là trung điểm Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi , do .
Gọi là trung điểm của , khi đó là đường trung bình của tam giác .
. Suy ra .
Áp dụng định lý Pythagores trong tam giác , ta có . Chọn đáp án A.
Gọi là trung điểm của , khi đó là đường trung bình của tam giác .
. Suy ra .
Áp dụng định lý Pythagores trong tam giác , ta có . Chọn đáp án A.
Câu 34 [256963]: Đạo hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Hàm số có . Chọn đáp án A.
Câu 35 [256966]: Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác xuất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
A,
B,
C,
D,
Gọi là biến cố “An và Hà không ngồi cạnh nhau”.
Số phần tử của không gian mẫu là .
Ta có biến cố đối : ”An và Hà ngồi cạnh nhau”.
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế .
Vậy xác suất của biến cố là . Chọn đáp án C.
Số phần tử của không gian mẫu là .
Ta có biến cố đối : ”An và Hà ngồi cạnh nhau”.
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế .
Vậy xác suất của biến cố là . Chọn đáp án C.
Câu 36 [349410]: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng Tọa độ giao điểm của đường thẳng và trục là
A,
B,
C,
D,
Vì vuông góc với nên
Suy ra phương trình đường thẳng là
Ta có
Chọn đáp án A.
Suy ra phương trình đường thẳng là
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 37 [349411]: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
Hàm số có hai điểm cực trị
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm và
Suy ra
Do đó
Lại có và
Suy ra
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
Chọn đáp án C.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
Hàm số có hai điểm cực trị
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm và
Suy ra
Do đó
Lại có và
Suy ra
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là
Chọn đáp án C.
Câu 38 [349412]: Trên tập hợp số phức, cho phương trình ( là tham số). Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng và với là số phức. Tính giá trị của biểu thức
A,
B,
C,
D,
Đặt suy ra
Và
Do đó
Vì là số thực nên
Và là số thực nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
Và
Do đó
Vì là số thực nên
Và là số thực nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
Câu 39 [256979]: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng
Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng
A, 4.
B, 2.
C, 3.
D, 1.
Đặt suy ra .
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Với .
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì .
Lại có nên .
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Với .
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì .
Lại có nên .
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 40 [349413]: Cho phương trình ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A,
B,
C,
D,
Đặt mà nên
Do đó phương trình trở thành:
Lập bảng biến thiên của hàm số
YCBT mà nên có 8 số nguyên
Chọn đáp án C.
Do đó phương trình trở thành:
Lập bảng biến thiên của hàm số
YCBT mà nên có 8 số nguyên
Chọn đáp án C.
Câu 41 [256976]: Một cơ sở chế biến nước mắm đặt hàng xưởng sản xuất gia công làm một bể chứa bằng Inox hình trụ có nắp đậy với dung tích Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng giá tiền Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói trên là bao nhiêu?
A, 7307000 đồng.
B, 6421000 đồng.
C, 4121000 đồng.
D, 5273000 đồng.
Ta có thể tích của bể chứa hình trụ là .
Diện tích toàn phần của bể chứa là .
Xét . Suy ra .
Đẳng thức xảy ra khi .
Vậy diện tích toàn phần của bể có giá trị nhỏ nhất bằng .
Khi đó số tiền phải trả là: (nghìn đồng). Chọn đáp án D.
Diện tích toàn phần của bể chứa là .
Xét . Suy ra .
Đẳng thức xảy ra khi .
Vậy diện tích toàn phần của bể có giá trị nhỏ nhất bằng .
Khi đó số tiền phải trả là: (nghìn đồng). Chọn đáp án D.
Câu 42 [349414]: Cho hàm số Đồ thị của hàm số trên như hình vẽ bên (phần đường cong của đồ thị là parabol ). Biết giá trị của bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Dựa vào hình vẽ, ta được
Suy ra
Hàm số liên tục tại
Lại có
Vậy
Chọn đáp án C.
Dựa vào hình vẽ, ta được
Suy ra
Hàm số liên tục tại
Lại có
Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 43 [349415]: Trong không gian cho đường thẳng và điểm là điểm trên đường thẳng sao cho diện tích tam giác bằng Biết điểm có hoành độ âm. Tọa độ điểm là
A,
B,
C,
D,
Vì
Ta có và
Suy ra
Do đó
Suy ra
Vậy
Chọn đáp án D.
Ta có và
Suy ra
Do đó
Suy ra
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 44 [349416]: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A,
B,
C,
D,
Đặt nên suy ra
Ta có
Lại có
Suy ra
TH1: phương trình trở thành:
TH2: phương trình trở thành:
Vậy có tất cả hai số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Ta có
Lại có
Suy ra
TH1: phương trình trở thành:
TH2: phương trình trở thành:
Vậy có tất cả hai số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 45 [349417]: Cho hàm số thỏa mãn Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là
A,
B,
C,
D,
Ta có:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Chọn đáp án C.
Câu 46 [349418]: Cho hàm số bậc ba ( là các số thực) có đồ thị như hình bên. Biết rằng và Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: A
Câu 47 [256975]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Biết rằng hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác và bằng Thể tích của khối chóp bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi lần lượt là trung điểm của và , ta có .
Ta có . Kẻ , mà
.
Ta có song song , suy ra giao tuyến của và là
. Lại có .
Áp dụng định lý Pythagores cho tam giác , ta có .
Vì tổng diện tích của hai tam giác và bằng , ta có .
Từ , ta được .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác , ta có: .
Vậy thể tích của khối chóp bằng . Chọn đáp án C.
Ta có . Kẻ , mà
.
Ta có song song , suy ra giao tuyến của và là
. Lại có .
Áp dụng định lý Pythagores cho tam giác , ta có .
Vì tổng diện tích của hai tam giác và bằng , ta có .
Từ , ta được .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác , ta có: .
Vậy thể tích của khối chóp bằng . Chọn đáp án C.
Câu 48 [352538]: Cho các số phức thoả mãn là số thực và giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Đáp án:
Câu 49 [256982]: Trong không gian cho ba điểm và mặt cầu Gọi điểm và điểm giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là trọng tâm của tam giác , suy ra tọa độ của điểm là
và .
Mặt cầu có tâm và , ta có nên và không giao nhau. Lại có và nằm cùng một phía so với mặt phẳng nên và cũng nằm cùng một phía so với mặt phẳng .
Gọi đối xứng với qua mặt phẳng , ta có tọa độ của là .
Khi đó ta có: .
Đẳng thức xảy ra khi và sao cho nằm giữa và .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng Chọn đáp án B.
Mặt cầu có tâm và , ta có nên và không giao nhau. Lại có và nằm cùng một phía so với mặt phẳng nên và cũng nằm cùng một phía so với mặt phẳng .
Gọi đối xứng với qua mặt phẳng , ta có tọa độ của là .
Khi đó ta có: .
Đẳng thức xảy ra khi và sao cho nằm giữa và .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng Chọn đáp án B.
Câu 50 [256983]: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn
và
A,
B,
C,
D,
Vì là các số nguyên dương nên .
Ta có .
Xét hàm số trên , ta có .
Suy ra đồng biến trên , vậy phương trình trên tương đương: .
Xét trên , ta có bảng biến thiên của như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy với mỗi giá trị của , phương trình có 1 nghiệm tương ứng. Hay với mỗi giá trị nguyên dương của tương ứng với một giá trị nguyên dương của thỏa mãn phương trình ban đầu.
Vậy có tất cả cặp số nguyên dương thỏa mãn. Chọn đáp án D.
Ta có .
Xét hàm số trên , ta có .
Suy ra đồng biến trên , vậy phương trình trên tương đương: .
Xét trên , ta có bảng biến thiên của như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy với mỗi giá trị của , phương trình có 1 nghiệm tương ứng. Hay với mỗi giá trị nguyên dương của tương ứng với một giá trị nguyên dương của thỏa mãn phương trình ban đầu.
Vậy có tất cả cặp số nguyên dương thỏa mãn. Chọn đáp án D.