Đáp án
1A
2D
3D
4C
5B
6B
7C
8C
9D
10C
11D
12C
13B
14C
15C
16A
17B
18B
19B
20A
21A
22D
23C
24B
25C
26A
27B
28B
29B
30D
31C
32A
33B
34A
35B
36B
37D
38C
39B
40B
41B
42B
43D
44D
45A
46A
47B
48
49D
50C
Đáp án Đề minh họa số 28 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [257385]: Với
là số thực tùy ý khác
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.

Câu 2 [257386]: Cho hai số phức
và
Số phức
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.

Câu 3 [257403]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Vậy đồ thị hàm số có 1 đường TCN là
.
Chọn đáp án D.


Câu 4 [257387]: Số cách chọn
học sinh từ
học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là


A, 

B, 

C, 

D, 

Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó (có thứ tự) là
cách chọn. Chọn đáp án C.

Câu 5 [257388]: Trong không gian
mặt cầu
có tọa độ tâm
và bán kính
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình mặt cầu
.
Vậy mặt cầu có tâm
và bán kính
. Chọn đáp án B.


Vậy mặt cầu có tâm


Câu 6 [257389]: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
, suy ra hàm số nghịch biến trên
.
Chọn đáp án B.



Câu 7 [257390]: Cho cấp số nhân
có
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Cấp số nhân
có
. Lại có
.
Chọn đáp án C.



Câu 8 [257391]: Trong không gian
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng


A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
có một vecto chỉ phương là
.
Chọn đáp án C.


Câu 9 [257399]: Nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
. Chọn đáp án D.

Câu 10 [257392]:
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.

Câu 11 [257395]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?



Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
đối dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
và
, đồng thời
cũng liên tục tại
.
Vậy hàm số
có 2 điểm cực đại. Chọn đáp án D.







Vậy hàm số

Câu 12 [257393]: Trong không gian
đường thẳng
đi qua hai điểm
có phương trình là



A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
đi qua hai điểm
nên
có một vecto chỉ phương là
Khi đó phương trình đường thẳng
đi qua
và
là:
Chọn đáp án C.









Câu 13 [257394]: Cho hàm số bậc ba
Hàm số
có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
.
Ta có
.
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm
và một điểm có hoành độ dương, suy ra
và 
.
Vậy chỉ có đáp án B thoả mãn. Chọn đáp án B.


Ta có

Đồ thị hàm số





Câu 14 [257396]: Trong không gian
cho vectơ
Độ dài của vectơ
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có độ dài của vecto
bằng
. Chọn đáp án C.


Câu 15 [257400]: Số nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định
.
Ta có phương trình
Vậy phương trình có 1 nghiệm thực. Chọn đáp án C.

Ta có phương trình


Câu 16 [257401]: Thể tích của một khối lập phương bằng
độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là
.
Thể tích của khối lập phương là
. Chọn đáp án A.

Thể tích của khối lập phương là

Câu 17 [257402]: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
chiều cao
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích của khối chóp đã cho bằng
. Chọn đáp án B.

Câu 18 [257404]: Hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
Tích phân
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án B.

Câu 19 [257412]: Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là



A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
.
Phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt
và khác 2 nghiệm của phương trình
.
Vậy phương trình
có tổng cộng 5 nghiệm thực
phân biệt. Chọn đáp án B.

Phương trình

Phương trình


Vậy phương trình

Câu 20 [349429]: Cho hàm số
với
là các hằng số. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua các điểm 
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số đã cho?




A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
thuộc đồ thị hàm số
Nên suy ra
Vì
thuộc đồ thị hàm số
Nên suy ra
Vậy
Chọn đáp án A


Nên suy ra

Vì


Nên suy ra

Vậy

Chọn đáp án A
Câu 21 [257405]: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Vì
là một nguyên hàm của hàm số
nên
.
Suy ra
.
Vậy
là một nguyên hàm của hàm số
. Chọn đáp án A.

Vì



Suy ra



Câu 22 [257406]: Giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành có tung độ bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành
. Khi đó giao điểm có hoành độ bằng
và tung độ bằng
.
Chọn đáp án B.




Câu 23 [257408]: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
độ dài đường sinh
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
. Chọn đáp án C.

Câu 24 [257409]: Tính đạo hàm của hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có đạo hàm của hàm số
là
.
Suy ra
. Chọn đáp án B.


Suy ra

Câu 25 [257410]: Trong không gian
mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là




A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến là
. Chọn đáp án C.




Câu 26 [257411]: Phương trình
có ba nghiệm phức phân biệt và
là các điểm biểu diễn số phức đó trên mặt phẳng phức. Trọng tâm tam giác
có tọa độ là



A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
.
Suy ra toạ độ các điểm
.
Trọng tâm
của tam giác
có toạ độ là
. Chọn đáp án A.

Suy ra toạ độ các điểm

Trọng tâm



Câu 27 [257397]: Cho hàm số
có đạo hàm 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?



A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
. Từ đó ta có bảng xét dấu
:

Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
. Chọn đáp án B.


Suy ra hàm số


Câu 28 [257414]: Tìm số phức
biết


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình
.
Chọn đáp án B.

Câu 29 [257415]: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa hình tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Trải mặt xung quanh của hình nón ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa hình tròn, khi đó ta nhận thấy rằng độ dài bán kính đường tròn chính bằng độ dài đường sinh của hình nón.

Và ta có
. Chọn đáp án B.
Và ta có

Câu 30 [257416]: Cho
với
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Khi đó ta có
. Chọn đáp án D.


Khi đó ta có

Câu 31 [257418]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng








A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Vì đường thẳng
song song với mặt phẳng
nên
.
Ta có
. Kẻ
hay
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
:
.
Vậy khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Chọn đáp án C.

Vì đường thẳng



Ta có




Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác


Vậy khoảng cách từ



Câu 32 [349430]: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng



Giá trị nhỏ nhất của hàm số


A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 33 [257419]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Ta có bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn đáp án B.

Ta có bất phương trình


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 34 [257420]: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
và
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
và
.
Chọn đáp án A.


Câu 35 [257413]: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có
học sinh nam và
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được
học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là biến cố “chọn được
học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ”.
Số phần tử của không gian mẫu là
.
Chọn
học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ tức là chọn 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Khi đó số phần tử của tập hợp
là
.
Xác suất của biến cố
là
. Chọn đáp án B.


Số phần tử của không gian mẫu là

Chọn



Xác suất của biến cố


Câu 36 [349431]: Cho hàm số
liên tục trên
và thoả mãn
với mọi
Biết
là nguyên hàm của
thoả mãn
Tính








A, 

B, 

C, 

D, 

Lấy tích phân cận từ
đến
của giả thiết, ta được
Chọn đáp án B






Chọn đáp án B
Câu 37 [257421]: Trong không gian
cho điểm
và đường thẳng
Đường thẳng
đi qua
cắt
và vuông góc với trục hoành có phương trình là






A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi đường thẳng
cắt
tại
, ta có
.
Vì
và cùng phương với vecto
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và nhận vecto
làm một vecto chỉ phương là:
Chọn đáp án D.




Vì



Phương trình đường thẳng




Câu 38 [257422]: Cho số phức
thỏa mãn
Môđun của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
, từ phương trình
, ta có:
.
Khi đó ta có
, suy ra môđun của
bằng
. Chọn đáp án C.




Khi đó ta có



Câu 39 [349432]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?



A, 11.
B, 10.
C, 13.
D, 12.
Ta có 


TH1: Với
suy ra
với
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên
loại.
TH2: Với
suy ra
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Yêu cầu bài toán
TH3: Với
suy ra
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Yêu cầu bài toán
Vậy
mà 
nên có
giá trị nguyên cần tìm.
Chọn đáp án B






TH1: Với



Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên



TH2: Với


Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Yêu cầu bài toán


TH3: Với


Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Yêu cầu bài toán


Vậy




Chọn đáp án B
Câu 40 [255885]: Có tất cả bao nhiêu số nguyên
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn



A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
Ta có
Xét hàm số
trên
, ta có
Suy ra
đồng biến trên
. Từ đó ta có phương trình
Xét hàm số
trên
, ta có 

Phương trình có nghiệm
. Lại có
.
Vậy có tất cả 21 giá trị nguyên của m. Chọn đáp án B.

Ta có


Xét hàm số



Suy ra





Xét hàm số



Phương trình có nghiệm


Vậy có tất cả 21 giá trị nguyên của m. Chọn đáp án B.
Câu 41 [257424]: Trong không gian
cho điểm
đường thẳng
và mặt phẳng
Điểm
thuộc mặt phẳng
thỏa mãn đường thẳng
vuông góc và cắt đường thẳng
Tính









A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
.
Vì
. Khi đó ta có
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và nhận vecto
làm một VTCP là:.
Gọi tọa độ của điểm
là
, vì
nên ta có:
. Suy ra
.
Khi đó ta có
. Chọn đáp án B.

Vì


Phương trình đường thẳng



Gọi tọa độ của điểm





Khi đó ta có

Câu 42 [257427]: Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường tròn tâm
thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng
đi qua
và cắt đường tròn đáy tại
sao cho
Biết khoảng cách từ
đến
bằng
Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng









A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là trung điểm của 
, lại có
nên
.
Kẻ
hay
.
Tam giác
cân tại
có
.
Thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều nên
.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
, ta có:
.
Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
.
Chọn đáp án B.





Kẻ


Tam giác



Thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều nên

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác


Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

Chọn đáp án B.
Câu 43 [257425]: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
để có đúng hai số phức
thỏa mãn điều kiện
và
?




A, 

B, Vô số.
C, 

D, 

Đặt
, từ
.
.
Ta có hệ phương trình
.
Số nghiệm của hệ phương trình là số giao điểm của
và
trên cùng hệ trục tọa độ
.

Dựa vào đồ thị, ta thấy chỉ có 2 giá trị
thỏa mãn hệ phương trình có đúng 2 nghiệm là
và
. Chọn đáp án D.



Ta có hệ phương trình

Số nghiệm của hệ phương trình là số giao điểm của



Dựa vào đồ thị, ta thấy chỉ có 2 giá trị



Câu 44 [349433]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 


Đặt
suy ra
nên
Mà
suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
và
là

Vậy diện tích cần tính là
Chọn đáp án D






Đặt




Mà


Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số




Vậy diện tích cần tính là

Chọn đáp án D
Câu 45 [257429]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng











A, 

B, 

C, 

D, 

Kẻ
cắt
tại 
cắt
tại
. Do đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng
với lăng trụ là tứ giác
.
Ta có
song song và bằng
nên
là trung điểm của
Gọi
là trung điểm của
. Khi đó ta có
.
Ta có tam giác
vuông cân tại
nên 
Do đó
.
.
.
Khi đó ta có
;
.
Suy ra
.
Do đó thể tích phần nhỏ là
. Chọn đáp án A.








Ta có




Gọi



Ta có tam giác




Do đó






Do đó thể tích phần nhỏ là

Câu 46 [257430]: Cho hai hàm số
và
trong đó đồ thị hàm số
như hình bên. Hỏi có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có đúng
nghiệm phân biệt?






A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
.
Xét phương trình
.
Ta có bảng ghép trục như sau:

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
. Mà
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án A.


Xét phương trình

Ta có bảng ghép trục như sau:
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt


Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số

Câu 47 [349434]: Xét hai số phức
và
có
đồng thời
là số thực. Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
Tính







A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 48 [352580]: Cho hai hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Khi diện tích miền kẻ sọc bằng
thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
và
bằng





Đáp án:
Câu 49 [257433]: Cho hai số thực 
thỏa mãn
và
Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì
thuộc khoảng nào dưới đây?






A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

, với
.
Xét hàm số
trên
.
Bằng cách khảo sát hàm số, ta có
.
Suy ra
. Đẳng thức xảy ra khi
Vậy giá trị của
bằng
Chọn đáp án D.





Xét hàm số


Bằng cách khảo sát hàm số, ta có

Suy ra


Vậy giá trị của


Câu 50 [257434]: Trong không gian
cho đường thẳng
Gọi
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với đường thẳng
và trục
Cho
lần lượt là các điểm thay đổi trên trục
và đường thẳng
sao cho
luôn tiếp xúc với mặt cầu
tại
Khi đó
luôn thuộc một mặt phẳng
cố định có vectơ pháp tuyến là













A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi tâm của mặt cầu
là
.
Để ý rằng 3 đường thẳng
đôi một vuông góc với nhau.
Khi đó mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với đường thẳng
và trục
là mặt cầu tâm
và có bán kính
.
Lúc này khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
và
là bằng nhau.
Ta có
.
Vậy điểm
luôn thuộc một mặt phẳng
cố định có vectơ pháp tuyến là
Chọn đáp án C.


Để ý rằng 3 đường thẳng

Khi đó mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với đường thẳng




Lúc này khoảng cách từ điểm



Ta có

Vậy điểm


