Đáp án
1A
2C
3A
4C
5D
6A
7C
8C
9C
10D
11B
12B
13D
14B
15A
16B
17A
18A
19C
20A
21B
22C
23D
24D
25B
26C
27B
28A
29B
30A
31B
32D
33B
34A
35C
36D
37C
38C
39A
40B
41C
42C
43C
44A
45A
46B
47C
48B
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 33 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [328898]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.

B, 

C,
.

D,
.

Dựa vào bảng biến thiên ta có, hàm số đồng biến trên
.

Chọn đáp án A.
Câu 2 [216359]: Với
là các số thực tùy ý,
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 


Chọn đáp án C.
Câu 3 [333920]: Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
và
. Công bội của cấp số nhân đó là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Ta có:

Câu 4 [185122]: Cho hàm số
liên tục trên
Biết hàm số
là một nguyên hàm của
trên
và
Tích phân
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 5 [502477]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Từ bảng biến thiên
. Hàm số đạt cực tiểu tại
, giá trị cực tiểu
.
Từ bảng biến thiên



Câu 6 [333925]: Thể tích khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Thể tích khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
là
.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy



Câu 7 [333932]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có
.
Ta có

Câu 8 [333921]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:


Câu 9 [333926]: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Vectơ pháp tuyến của
là
.
Vectơ pháp tuyến của


Câu 10 [333933]: Cho
và
, khi đó
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 11 [333937]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
. Giá trị của
bằng



Gọi




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Dựa vào đồ thi hàm số
, ta có
và
.
Vậy
.
Dựa vào đồ thi hàm số



Vậy

Câu 12 [333927]: Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
có tọa độ là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Hình chiếu của
trên
là
.
Hình chiếu của



Câu 13 [333928]: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Tam giác được tạo thành từ 3 điểm là 3 đỉnh của đa giác gồm 10 đỉnh nên số tam giác là số tổ hợp chập 3 từ 10 phần tử.
Tam giác được tạo thành từ 3 điểm là 3 đỉnh của đa giác gồm 10 đỉnh nên số tam giác là số tổ hợp chập 3 từ 10 phần tử.
Câu 14 [333929]: Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ).

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?






Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có

Suy ra
.
Ta có

Suy ra

Câu 15 [333922]: Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
là





A,
và
.


B,
và
.


C,
và
.


D,
và
.


Chọn A
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Mặt cầu



Câu 16 [512807]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên dưới

Số nghiệm của phương trình
là



Số nghiệm của phương trình

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
.
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại bốn điểm phân biệt. Suy ra phương trình
có bốn nghiệm.

Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng



Câu 17 [333936]: Khối cầu bán kính bằng
có thể tích là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Theo công thức thể tích khối cầu ta có
.
Theo công thức thể tích khối cầu ta có

Câu 18 [333938]: Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Phương trình đường thẳng
được viết lại dưới dạng
nên có một vectơ chỉ phương là
.
Phương trình đường thẳng



Câu 19 [677745]: Cho
là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:




Vậy đáp án C đúng. Chọn đáp án C.
Câu 20 [978284]: Đường cong trong hình vẽ là của đồ thị hàm số nào dưới đây

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Câu 21 [333941]: Hàm số
có đạo hàm là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
.
Vậy
.

Vậy

Câu 22 [333942]: Số phức liên hợp của số phức
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
là 
Vậy Chọn C
Số phức liên hợp của số phức


Vậy Chọn C
Câu 23 [333943]: Trong không gian
, cho điểm
. Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên các trục
,
,
. Phương trình mặt phẳng
là










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Do
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên các trục
,
,
nên
,
,
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
là: 

.
Do










Khi đó phương trình mặt phẳng




Câu 24 [333944]: Gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D




.





Câu 25 [333945]: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Chiều cao khối nón là:
.
Thể tích khối nón là:
.
Chiều cao khối nón là:

Thể tích khối nón là:

Câu 26 [333946]: Trong hình vẽ bên điểm
là điểm biểu diễn số phức
. Điểm biểu diễn số phức
là





A, Điểm
.

B, Điểm
.

C, Điểm
.

D, Điểm
.

Chọn C
Từ giả thiết đã cho ta có

.
Từ đây ta suy ra điểm biểu diễn số phức
là điểm
.
Từ giả thiết đã cho ta có



Từ đây ta suy ra điểm biểu diễn số phức


Câu 27 [216380]: Trong không gian tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng qua
vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 28 [333947]: Cho hình lập phương
. Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Do
là hình lập phương nên
và
.
Suy ra
đều và
.

Do



Suy ra


Câu 29 [503024]: Biết
. Khi đó giá trị của biểu thức
bằng.


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:
.
Vậy
Ta có:

Vậy

Câu 30 [333949]: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
. Thể tích của khối lăng trụ là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Diện tích đáy
.
Thể tích khối lăng trụ
.
Diện tích đáy

Thể tích khối lăng trụ

Câu 31 [333950]: Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
.
Trong đó có hai nghiệm bội lẻ là
và
, do đó hàm số
có hai điểm cực trị.
Ta có

Trong đó có hai nghiệm bội lẻ là



Câu 32 [297914]: [MĐ2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình
bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có:
.
Vậy
.

Vậy

Câu 33 [503591]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn đáp án B.
Câu 34 [333953]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Xét
.
Đặt
.
.
Xét

Đặt


Câu 35 [307976]: Cho khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
và
. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Khi đó khoảng cách từ
đến
là:








A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C

Ta có:
Ta có:

Kẻ
tại
.(1)
Mà
. (2)
Từ (1) và (2)
tại 

Ta có:

Ta có:


Kẻ


Mà


Từ (1) và (2)



Câu 36 [135946]: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là

A, 3.
B, 0.
C, 2.
D, 1.
Tập xác định:

Tại
ta có:



Suy ra
không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Tại
; ta có:


Suy ra đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 37 [333957]: Một hộp đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
. Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên
tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Số cách chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ từ
tấm thẻ là 
.
Gọi
là biến cố: "tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ".
Ta thấy: từ
đến
có
thẻ lẻ và
thẻ chẵn
Do tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là số nên có các trường hợp sau xảy ra:
- Trường hợp 1: Lấy được 1 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn, có:
cách.
- Trường hợp 2: Lấy được 3 thẻ lẻ và 3 thẻ chẵn, có:
cách.
- Trường hợp 3: Lấy được 5 thẻ lẻ và 1 thẻ chẵn, có:
cách.
.
Vậy xác suất cần tính là:
.
Số cách chọn ngẫu nhiên




Gọi

Ta thấy: từ




Do tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là số nên có các trường hợp sau xảy ra:
- Trường hợp 1: Lấy được 1 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn, có:

- Trường hợp 2: Lấy được 3 thẻ lẻ và 3 thẻ chẵn, có:

- Trường hợp 3: Lấy được 5 thẻ lẻ và 1 thẻ chẵn, có:


Vậy xác suất cần tính là:

Câu 38 [338494]: Tìm tấ cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Tập xác định:
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng
, 



.
Tập xác định:

Ta có

Để hàm số đồng biến trên khoảng







Câu 39 [216399]: Cho số thực
thỏa mãn
Giá trị của
bằng
với
và
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tổng
bằng








A, 11.
B, 10.
C, 12.
D, 9.











Chọn đáp án A.
Câu 40 [326775]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
Cạnh bên
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng










A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 41 [738635]: [MĐ4] Cho phương trình
(với
) có hai nghiệm
không là số thực; thỏa mãn hệ thức
. Giá trị của
bằng





A, 10.
B, 37.
C, 13.
D, 19.
Chọn C
Ta có:
(với
) có hai nghiệm
không là số thực
TH1: Phương trình có 2 nghiệm
và
Mặt khác:
TH2: Phương trình có 2 nghiệm
và
Mặt khác:
Phương trình (*) vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm.
Ta có:




TH1: Phương trình có 2 nghiệm


Mặt khác:



TH2: Phương trình có 2 nghiệm


Mặt khác:



Phương trình (*) vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm.
Câu 42 [521913]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
=kde2.png)
Xác định số nghiệm của phương trình
, biết
.


=kde2.png)
Xác định số nghiệm của phương trình


A, 6.
B, 9.
C, 10.
D, 7.
Chọn C
Đặt
, ta có
.
Bảng biến thiên
:

Phương trình đã cho trở thành
Từ giả thiết, ta có bảng biến thiên
của hàm số
:

Dựa vào bảng biến thiên
, ta có
+)
. Dựa vào bảng biến thiên
, ta có phương trình
có 1 nghiệm và phương trình
có 1 nghiệm (các nghiệm này không trùng nhau).
+)
Dựa vào bảng biến thiên
, ta có phương trình
có 3 nghiệm; phương trình
có 3 nghiệm; phương trình
có 1 nghiệm; phương trình
có 1 nghiệm (các nghiệm này không trùng nhau và không trùng với các nghiệm của phương trình
).
Vậy phương trình đã cho có
nghiệm.
Đặt


Bảng biến thiên


Phương trình đã cho trở thành

Từ giả thiết, ta có bảng biến thiên



Dựa vào bảng biến thiên

+)




+)

Dựa vào bảng biến thiên






Vậy phương trình đã cho có

Câu 43 [59175]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt cầu
,
lần lượt có phương trình là
,
. Xét các mặt phẳng
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi
là điểm mà tất cả các mặt phẳng
đi qua. Tính tổng
.









A,
.

B,
.

C,
.

D,
.



Câu 44 [906158]: Cho hàm số đa thức bậc bốn
và đường thẳng
tiếp xúc nhau tại điểm
và cắt nhau tại điểm
trong đó
Biết rằng
tích phân
gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau








A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đa thức bậc bốn
và đường thẳng
tiếp xúc nhau tại điểm
và cắt nhau tại điểm
nên 

Phương trình đường thẳng


Chọn đáp án A.







Phương trình đường thẳng



Chọn đáp án A.
Câu 45 [520597]: Cho hàm số
liên tục trên
và thoả mãn
. Biết
, tính
?





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Lấy tích phân cận chạy từ
hai vế ta được:
.
Xét
. Đặt
. Khi đó ta có
.
Xét
.
Ta có

Lấy tích phân cận chạy từ


Xét



Xét

Câu 46 [907275]: Cho
là hai trong số các số phức
thỏa mãn điều kiện
và
là số thuần ảo (trong đó
là một số phức). Biết rằng
tính giá trị lớn nhất của biểu thức







A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 47 [899988]: Cho
là hàm số đa thức bậc 4 thỏa mãn
và hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
có mấy điểm cực trị?




Hàm số

A, 1.
B, 3.
C, 5.
D, 2.
Đáp án: C
Câu 48 [903752]: Cho mặt cầu
và đường thẳng
Từ điểm
kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
và gọi
là tập hợp các tiếp điểm. Biết khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đạt giá trị nhỏ nhất thì
thuộc mặt phẳng
Tìm









A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 49 [326652]: Cho 2 số thực
thỏa mãn:

Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để giá trị lớn nhất của biểu thức
không vượt quá 10. Hỏi
có bao nhiêu tập con không phải là rỗng?


Gọi




A, 16385.
B, 16383.
C, 32.
D, 2047.
Đáp án B
Điều kiện:

Xét hàm số


tâm
và 

Ta có

Vậy
có 14 số nguyên. Số tập con khác rỗng của S là
Điều kiện:


Xét hàm số







Ta có


Vậy


Câu 50 [510732]: Cho hình hộp
có thể tích
. Các điểm
lần lượt là trung điểm các cạnh
. Thể tích của khối đa diện
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B

Ta có:
nên
cắt
tại trung điểm
của mỗi đường, tương tự
cắt
tại trung điểm
của mỗi đường, với
là tâm hình hộp.
Phép đối xứng tâm
biến đa diện
thành đa diện
nên thể tích hai đa diện này bằng nhau và bằng
.
.
.
Tương tự
.
Suy ra
.

Ta có:








Phép đối xứng tâm






Tương tự

Suy ra
