Đáp án
1B
2B
3B
4A
5B
6A
7C
8C
9A
10A
11B
12A
13D
14C
15A
16A
17C
18D
19D
20B
21D
22B
23D
24A
25A
26D
27B
28B
29C
30B
31B
32A
33B
34C
35B
36D
37D
38D
39C
40C
41C
42D
43B
44B
45D
46A
47D
48B
49C
50B
Đáp án Đề minh họa số 35 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [312048]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Hàm số
đạt cực đại tại
Chọn B.


Câu 2 [311971]: Trong không gian
cho hai điểm
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Trung điểm của đoạn thẳng
là
Chọn B.


Câu 3 [663523]: Thể tích khối chóp có đường cao bằng
và diện tích đáy bằng
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Thể tích khối chóp
Thể tích khối chóp

Câu 4 [312062]: Cho hai số phức
Trên mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Chọn A.

Điểm biểu diễn số phức


Câu 5 [312046]: Cho
và
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn B.

Câu 6 [315754]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Hàm số

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số
đồng biến trên
và
.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số



Câu 7 [185138]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
có tâm
và bán kính
Phương trình của
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 8 [512889]: Cho tập hợp
có
phần tử. Số tập con của
có
phần tử là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Số tập con của
có
phần tử là:
.
Số tập con của



Câu 9 [511850]: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
.

Câu 10 [511791]: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng:


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Diện tích xung quanh của hình nón là:

Câu 11 [511773]: Tìm nghiệm của phương trình
.

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
.
Ta có

Câu 12 [529976]: Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có công sai của cấp số cộng
.
Ta có công sai của cấp số cộng

Câu 13 [311422]: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 14 [513069]: Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy là
, chiều cao
. Thể tích khối lăng trụ là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Diện tích đáy
.
Thể tích khối lăng trụ là
.
Diện tích đáy

Thể tích khối lăng trụ là

Câu 15 [311891]: Trong không gian
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Đường thẳng
có một VTCP là
Chọn A.


Câu 16 [512582]: Diện tích mặt cầu
tâm
đường kính bằng
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Bán kính mặt cầu
là
.
Diện tích mặt cầu
là
.
Bán kính mặt cầu


Diện tích mặt cầu


Câu 17 [310194]: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.

A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Chọn C.

Câu 18 [233392]: Với
là các số thực dương tùy ý và 
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D.

Câu 19 [975589]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là




A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Trên đoạn
giá trị nhỏ nhất của hàm số là
Đạt được khi
Chọn D.



Câu 20 [147970]: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}$ là
A, $F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C.$
B, $F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.$
C, $F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C.$
D, $F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.$

Câu 21 [513360]: Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A,
và
.


B,
và
.


C,
và
.


D,
và
.


Chọn D
Ta có
,
.
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
.
Và
,
.
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
.
Ta có


Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

Và


Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

Câu 22 [511896]: Rút gọn biểu thức
với
:


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:


.
Ta có:




Câu 23 [513362]: Cho hàm số trùng phương
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có phương trình
có 4 nghiệm.
Chọn đáp án D.

Câu 24 [511810]: Cho các số thực
thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây đúng?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A


.



Câu 25 [528772]: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Tổng số quả cầu trong hộp là 15 quả
Số phần tử không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố: “Lấy ngẫu nhiên được 3 quả cầu màu xanh”
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là:
Tổng số quả cầu trong hộp là 15 quả
Số phần tử không gian mẫu là:

Gọi A là biến cố: “Lấy ngẫu nhiên được 3 quả cầu màu xanh”

Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là:

Câu 26 [976345]: Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau


A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên ta loại ý C.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên ta loại ý B.
Hai điểm cực trị trái dấu nên loại A. Chọn D.
Câu 27 [506094]: Hàm số
có đạo hàm là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B

Câu 28 [511268]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là hình thoi, biết
,
,
. Thể tích
khối lăng trụ là






A,
.

B,
.

C,
.

D, 

Chọn B
Thể tích
.
Thể tích

Câu 29 [311978]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Viết phương trình mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng





A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Mặt phẳng
qua
và nhận
là một VTPT
Chọn C.




Câu 30 [520207]: Cho hàm số đa thức bậc sáu
xác định, liên tục trên
và có đồ thị của đạo hàm
như hình vẽ bên.
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số
là




Số điểm cực đại của đồ thị hàm số

A, 4.
B, 1.
C, 3.
D, 2.
Chọn B
Từ đồ thị của đạo hàm
như trên ta có 
, với
.
Ta lập bảng biến thiên của hàm số
như sau
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số
có
điểm cực đại. Vậy chọn B.
Từ đồ thị của đạo hàm




Ta lập bảng biến thiên của hàm số


Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số


Câu 31 [185147]: Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là:





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 32 [663525]: Nghiệm thực của phương trình
thuộc khoảng nào sau đây?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Vậy nghiệm thực của phương trình là
.
Ta có

Vậy nghiệm thực của phương trình là

Câu 33 [312056]: Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn B.

Câu 34 [975577]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Mặt khác
. Vậy
Chọn C.



Câu 35 [975583]: Cho khối lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Diện tích tam giác đều
Chọn B.

Câu 36 [311984]: Trong không gian
viết phương trình đường thẳng
là giao tuyến của mặt phẳng
và




A, 

B, 

C, 

D, 

HD:
Cho
qua 
Cho
qua 
Đường thẳng
qua
và nhận
là một VTCP.

Chọn D.
Cho



Cho





Đường thẳng





Chọn D.
Câu 37 [975584]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Gọi
thi
là tâm hình bình hành
Ta
có: và
Do
nên ta cần dựng
Lại
có

Câu 38 [297879]: [MĐ3] Cho hàm số
có đạo hàm
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
có đúng một điểm cực trị?




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.


Để hàm số

Trường hợp 1: Pt (1) vô nghiệm.
Trường hợp 2: Pt (1) có nghiệm kép


Trường hợp 3: Pt (1) có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng

Ta có

Khi


Vậy có



Câu 39 [8873]: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1,
vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên
và đáy bằng
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng bao nhiêu?





A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 40 [822143]: [MĐ3] Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
Tính thể tích khối tròn tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
, trục
khi quay quanh trục







A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Đặt

.
Suy ra
.
Thể tích khối tròn tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
, trục
khi quay quanh trục
là:
.
Đặt




Suy ra

Thể tích khối tròn tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường




Câu 41 [890540]: Cho hàm số
, đồ thị của hàm số
là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là






A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
khi đó phương trình trở thành: 
BBT:

Vậy
Chọn đáp án C.



BBT:
Vậy

Câu 42 [80322]: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
trên mặt phẳng



A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 43 [900248]: Có tất cả bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Gọi
và điều kiện
.
Khi đó:

Ta lại có:
.
Vì
là số thuần ảo nên 

.
Cuối cùng ta có ba số phức thỏa đề bài là:
;
và
.
Gọi



Khi đó:


Ta lại có:

Vì




Cuối cùng ta có ba số phức thỏa đề bài là:



Câu 44 [900246]: Gọi
là tập hợp tất cả các số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi số
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
. Tập
có bao nhiêu phần tử?







A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Điều kiện
. Ta có
.
Do đó
Yêu cầu đề bài trở thành
.
Vậy có
số nguyên dương
thỏa mãn.
Điều kiện


Do đó


Vậy có


Câu 45 [326526]: Cho hình lập phương
Gọi
là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
và
sao cho
và
Mặt phẳng
chia khối lập phương thành 2 phần có thể tích là
và
trong đó
Tính tỷ số











A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 46 [998272]: Có bao nhiêu số nguyên âm
để phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt?


A,
.

B, Vô số.
C,
.

D,
.

Chọn A
Điều kiện:
Ta có:
Xét hàm số:
.
Suy ra hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Bảng biến thiên của hàm số

Từ bảng biến thiên của hàm số,ta thấy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
.
Vì
nguyên âm nên
.
Điều kiện:

Ta có:

Xét hàm số:



Suy ra hàm số

Bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên của hàm số,ta thấy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì

Vì


Câu 47 [925499]: Cho hàm số
(trong đó
). Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
=kphan2de1/39.kscllan7.png)




=kphan2de1/39.kscllan7.png)
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
khi đó: 



BBT:

Dựa vào BBT ta thấy
có 4 nghiệm.
Vậy hàm số
có 7 điểm cực trị.







BBT:
Dựa vào BBT ta thấy

Vậy hàm số

Câu 48 [905969]: Cho hàm số
liên tục và đồng biến trên đoạn
biết rằng
và
Tích phân
gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau





A, 

B, 

C, 

D, 



Đặt




Chọn đáp án B.
Câu 49 [59218]: Trong không gian
cho mặt cầu
có tâm
bán kính bằng 4 và mặt cầu
có tâm
bán kính bằng 2.
là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
,
. Đặt
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
đến
. Giá trị
bằng












A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 50 [227490]: Cho
là các số phức thỏa mãn
và
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức




A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi 
Gọi
Ta có:


Gọi
là điểm đối xứng của
qua
ta có
Toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:

Gọi
là điểm đối xứng của
qua
ta có
Toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình:

Ta có:
Chọn đáp án B.

Gọi

Ta có:










Gọi







Gọi







Ta có:

Chọn đáp án B.