Đáp án
1D
2A
3D
4A
5D
6D
7B
8A
9B
10B
11B
12A
13B
14D
15D
16A
17C
18B
19D
20C
21D
22C
23A
24B
25B
26D
27D
28B
29B
30D
31A
32A
33C
34B
35A
36A
37B
38D
39A
40C
41D
42B
43
44C
45B
46C
47
48B
49C
50D
Đáp án Đề minh họa số 37 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [898228]: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng có phương trình . Mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A,
B,
C,
D,
Chọn D
Mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến tỉ lệ dạng .
Mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến tỉ lệ dạng .
Câu 2 [898235]: Nguyên hàm của hàm số là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
.
.
Câu 3 [898236]: Số phức liên hợp của số phức ?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn đáp án D.
Câu 4 [898225]: Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Số cách chọn ra 1 em nam trong nhóm tham gia môn bóng ném là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Chọn 1 học sinh từ 7 học sinh nam có 7 cách chọn.
Chọn 1 học sinh từ 7 học sinh nam có 7 cách chọn.
Câu 5 [508151]: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
Mệnh đề nào sau đây sai?
A, Hàm số đạt cực tiểu tại .
B, Hàm số đạt cực đại tại .
C, Hàm số đạt cực đại tại .
D, Hàm số đạt cực tiểu tại .
Chọn D
Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại và .
Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại và .
Câu 6 [898230]: Cho một cấp số cộng có . Tìm ?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Ta có: .
Ta có: .
Câu 7 [898234]: Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn đáp án B.
Câu 8 [898347]: Cho hai số phức và . Tìm số phức
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A.
Ta có .
Ta có .
Câu 9 [898233]: Cho hình nón có bán kính bằng và đường sinh bằng . Tính thể tích của khối nón là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Ta có: .
.
Ta có: .
.
Câu 10 [527869]: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , . Thể tích của hình chóp là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Ta có .
Ta có .
Câu 11 [185141]: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 12 [898226]: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A, Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B, Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng .
C, Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng .
D, Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
Chọn A
Từ hình vẽ ta có nên . Vậy phần thực bằng và phần ảo bằng .
Từ hình vẽ ta có nên . Vậy phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 13 [529350]: Tập xác định của hàm số là
A, .
B, .
C, .
D, \{0}.
Chọn B
Điều kiện xác định: . Vậy tập xác định của hàm số là: .
Điều kiện xác định: . Vậy tập xác định của hàm số là: .
Câu 14 [618064]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 15 [898239]: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Điểm
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là .
Điểm
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là .
Câu 16 [297417]: [MĐ1] Đạo hàm của hàm số là
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 17 [151231]: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là
A,
B,
C,
D,
Câu 18 [663531]: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có trên đoạn thì giá trị lớn nhất của hàm số bằng và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng . Vậy .
Dựa vào đồ thị ta có trên đoạn thì giá trị lớn nhất của hàm số bằng và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng . Vậy .
Câu 19 [898343]: Cho các hàm số liên tục trên có ; . Tính .
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D.
Ta có .
Ta có .
Câu 20 [733884]: [MĐ1] Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A, .
B, .
C, .
D, .
Câu 21 [898344]: Cho số phức thỏa mãn và là điểm biểu diễn số phức . Tập hợp các điểm thuộc đường tròn nào sau đây?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Ta có .
Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn tâm , bán kính .
Ta có .
Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 22 [507444]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn C
Dựa vào đồ thị trên suy ra đồ thị hàm số đã cho là hàm số bậc ba và hệ số âm nên .
Dựa vào đồ thị trên suy ra đồ thị hàm số đã cho là hàm số bậc ba và hệ số âm nên .
Câu 23 [737410]: [MĐ1] Trong không gian , cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ?
A,
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là .
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là .
Câu 24 [898346]: Số nghiệm của phương trình là.
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Ta có: .
Ta có: .
Câu 25 [898349]: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu nhận làm đường kính là
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B.
Gọi là tâm của mặt cầu suy ra là trung điểm của
Suy ra
Ta có bán kính của mặt cầu
Vậy phương trình mặt cầu nhận làm đường kính là .
Gọi là tâm của mặt cầu suy ra là trung điểm của
Suy ra
Ta có bán kính của mặt cầu
Vậy phương trình mặt cầu nhận làm đường kính là .
Câu 26 [898348]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D.
Loại đáp án A,C vì đồ thị của 2 hàm số trên không có tiệm cận ngang.
Loại đáp án B vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Chọn đáp án D vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Loại đáp án A,C vì đồ thị của 2 hàm số trên không có tiệm cận ngang.
Loại đáp án B vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Chọn đáp án D vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Câu 27 [898350]: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Ta có:
Đặt
Pt trở thành:
Áp dụng Viet:
Ta có:
Đặt
Pt trở thành:
Áp dụng Viet:
Câu 28 [297432]: [MĐ1] Cho mặt phẳng cắt mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A, .
B, .
C, .
D, .
Do mặt phẳng cắt mặt cầu nên .
Câu 29 [733925]: [MĐ2] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .
A, .
B, .
C, .
D, .
Vậy có 4 nghiệm nguyên thỏa mãn
Câu 30 [732911]: [MĐ2] Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 0.
trong đó là nghiệm kép.
Ta có bảng biến thiên
Xét dấu thấy , suy ra đổi dấu từ dương sang âm khi qua . Do đó hàm số đã cho không có điểm cực tiểu
Ta có bảng biến thiên
Xét dấu thấy , suy ra đổi dấu từ dương sang âm khi qua . Do đó hàm số đã cho không có điểm cực tiểu
Câu 31 [319352]: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài đoạn thẳng .
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
Gọi , với là nghiệm của pt(1), khi đó
Có
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
Gọi , với là nghiệm của pt(1), khi đó
Có
Câu 32 [601703]: Xét các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 33 [136000]: Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có
Chọn C.
Chọn C.
Câu 34 [805833]: Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: .
Số cách chọn từ mỗi hộp 1 viên bi sau cho 2 viên bi cùng màu là: .
Vậy xác suất cần tìm là .
Số phần tử của không gian mẫu: .
Số cách chọn từ mỗi hộp 1 viên bi sau cho 2 viên bi cùng màu là: .
Vậy xác suất cần tìm là .
Câu 35 [517964]: Cho hình chóp đều có . Cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A
Ta xác định góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Gọi là trọng tâm tam giác ; là trung điểm của . Suy ra .
Ta có: . Khi đó: .
Ta có: .
Xét tam giác vuông tại ta có: .
Khi đó: .
Vậy cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Ta xác định góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Gọi là trọng tâm tam giác ; là trung điểm của . Suy ra .
Ta có: . Khi đó: .
Ta có: .
Xét tam giác vuông tại ta có: .
Khi đó: .
Vậy cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Câu 36 [898362]: Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng . Mặt cầu cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn A.
Xét mặt cầu có:, nên
Khi đó:
Mặt cầu cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính:
Xét mặt cầu có:, nên
Khi đó:
Mặt cầu cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính:
Câu 37 [7802]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A, .
B, .
C, .
D,
Câu 38 [735882]: [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có bốn điểm cực trị?
A, .
B, .
C, .
D, .
Ta có:
Hàm số có bốn điểm cực trị có bốn nghiệm phân biệt có bốn nghiệm phân biệt
Xét hàm số Ta có:
Bảng biến thiên
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên của thỏa mãn
Hàm số có bốn điểm cực trị có bốn nghiệm phân biệt có bốn nghiệm phân biệt
Xét hàm số Ta có:
Bảng biến thiên
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên của thỏa mãn
Câu 39 [80109]: Trong không gian toạ độ cho 2 mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng qua và chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng và là.
A,
B,
C,
D,
Câu 40 [970716]: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A, 5.
B, 7.
C, 10.
D, 11.
Đáp án: C
Câu 41 [898358]: Cho số phức thỏa mãn . Khi đó có modul lớn nhất bằng bao nhiêu?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D.
Gọi số phức , .
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
.
Để modul số phức lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất .
Gọi số phức , .
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
.
Để modul số phức lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất .
Câu 42 [297990]: [MĐ3] Cho lăng trụ tứ giác đều có tang của góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A, .
B, .
C, .
D, .
Đặt .
Gọi là hình chiếu của lên . Khi đó, ta có góc giữa hai mặt phẳng và là có .
Vậy thể tích của khối lăng trụ bằng .
Câu 43 [184702]: [Câu 48 – Mã 103]: Cho hàm số nhận giá trị dương trên khoảng , có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn Biết giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
Đáp án:
Câu 44 [230720]: Cho hàm số có đồ thị Gọi là hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm sao cho Gọi lần lượt là diện tích các hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ. Biết , tính .
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án: C
Câu 45 [59216]: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và mặt phẳng có phương trình . Điểm di động trên mặt phẳng sao cho tạo với các góc bằng nhau. Biết rằng thuộc đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn là
A,
B,
C,
D,
Câu 46 [955094]: Cho hàm số đa thức bậc bốn $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'\left( x \right)$ như hình vẽ. Biết $f\left( 0 \right) = - 1,$ hỏi hàm số $y = \left| {f\left( {1 - 2x} \right) - 4{x^2} + 2x + 1} \right|$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A, $\left( { - \infty ;0} \right).$
B, $\left( {0;\frac{1}{2}} \right).$
C, $\left( {\frac{1}{2};1} \right).$
D, $\left( {1; + \infty } \right).$
Đáp án: C
Câu 47 [184700]: [Câu 46 – Mã 103]: Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của sao cho ứng với mỗi tồn tại duy nhất một giá trị thỏa mãn Số phần tử của là
Đáp án:
Câu 48 [677062]: Cho hàm số có đạo hàm trên và Đồ thị hàm số như hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương để hàm số nghịch biến trên ?
Có bao nhiêu số nguyên dương để hàm số nghịch biến trên ?
A, 2.
B, 3.
C, Vô số.
D, 5.
Chọn B
Xét hàm số
Ta thấy,
Đồ thị của hàm số và vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có
Suy ra
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt
Vì là số nguyên dương nên
Xét hàm số
Ta thấy,
Đồ thị của hàm số và vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có
Suy ra
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt
Vì là số nguyên dương nên
Câu 49 [736941]: [MĐ4] Xét các số phức thỏa mãn , , và . Giá trị lớn nhất bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Gọi các vectơ , , lần lượt biểu diễn các số phức
Khi đó, , , được biểu diễn bởi các đường tròn , , đồng tâm và bán kính lần lượt là 1, 2 và 3 (1).
Mặt khác:
Hai vectơ , có giá vuông góc nhau (2).
Từ (1), (2): Giá của là tiếp tuyến của và O, A, B thẳng hàng
Như vậy, tam giác ABC và OBC vuông tại B
Câu 50 [663562]: Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện và bất phương trình có tập nghiệm là Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại . Khi đó tổng bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Do nên
Khi đó . Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarzt và Cauchy ta có
Dấu đẳng thức xảy ra khi .
Do nên
Khi đó . Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarzt và Cauchy ta có
Dấu đẳng thức xảy ra khi .