Đáp án
1A
2C
3C
4D
5D
6B
7D
8C
9C
10C
11A
12C
13A
14B
15B
16B
17D
18A
19B
20B
21C
22D
23A
24D
25B
26A
27A
28D
29A
30A
31D
32D
33C
34B
35C
36A
37A
38C
39D
40D
41D
42D
43C
44A
45D
46B
47A
48B
49B
50D
Đáp án Đề minh họa số 39 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [809902]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Ta có:

Câu 2 [809910]: Cho
, khi đó
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
Ta có:

Câu 3 [809920]: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Do đó đồ thị đã cho có đường tiệm cần ngang là
.
Ta có:

Do đó đồ thị đã cho có đường tiệm cần ngang là

Câu 4 [809911]: Cho cấp số nhân
biết
. Công bội của cấp số nhân đó là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
Ta có

Câu 5 [297424]: [MĐ1] Trong không gian
, cho hai điểm
. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
. Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
có véc tơ pháp tuyến là
.



Câu 6 [809921]: Tích phân
bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:

.
Ta có:



Câu 7 [809914]: Cho số thực
thoả mãn:
và
. Giá trị của
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có:
.
Ta có:

Câu 8 [809904]: Mô đun của số phức
bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Vậy mô đun của số phức
bằng
.
Ta có:

Vậy mô đun của số phức


Câu 9 [809899]: Họ các nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:

Câu 10 [511816]: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm



Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu
đổi dấu từ
qua điểm
nên hàm số đạt cực đại
.
Dựa vào bảng xét dấu




Câu 11 [809905]: Từ một nhóm gồm
học sinh nam và
học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Từ một nhóm gồm
học sinh nam và
học sinh nữ có
cách chọn ra hai học sinh bất kỳ.
Từ một nhóm gồm



Câu 12 [909765]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Câu 13 [809903]: Cho hai số phức
và
. Khi đó phần ảo của số phức
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
. Do đó phần ảo của số phức
bằng 3.
Ta có:


Câu 14 [809906]: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao
, bán kính đường tròn đáy
.


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao
, bán kính đường tròn đáy
là
.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao



Câu 15 [809907]: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
.
Ta có

Câu 16 [809908]: Đồ thị hàm số
cắt trục
tại điểm có tọa độ là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Cho
là giao điểm của đồ thị với trục tung.
Cho

Câu 17 [216360]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số
là


Số điểm cực trị của hàm số

A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Chọn đáp án D.
Câu 18 [809913]: Cho số phức
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng toạ độ.


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:

là điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng toạ độ.
Ta có:




Câu 19 [809915]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:

.
Ta có:



Câu 20 [809923]: Cho
và
. Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có
.
Ta có


Câu 21 [809918]: Trong không gian
, cho vec tơ
và điểm
. Tọa độ điểm
thỏa mãn
là





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
*Giả sử
ta có
.
*Theo yêu cầu bài toán:
.
*Giả sử


*Theo yêu cầu bài toán:

Câu 22 [503005]: Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Câu 23 [520204]: Cho khối lăng trụ đứng
có
, đáy
là tam giác vuông cân tại
và
. Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

.


Câu 24 [809898]: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Gọi
là một nguyên hàm của 
.
Ta có:
.
Gọi



Ta có:

Câu 25 [809925]: Trong không gian
cho mặt cầu
. Bán kính của mặt cầu
là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Mặt cầu
có bán kính
.
Mặt cầu


Câu 26 [809926]: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Xét hàm số
.
Tập xác định
.
Ta có
nên hàm số đồng biến trên
.
Hàm số
có
do đó đồng biến trên
, nghịch biến trên
.
Hàm số
có
nên không đồng biến trên
.
Hàm số
không xác định tại
do đó không đồng biến trên
.
Xét hàm số

Tập xác định

Ta có


Hàm số




Hàm số



Hàm số



Câu 27 [809927]: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
. Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Lần lượt thây tọa độ các điểm đã cho vào phương trình đường thẳng
, thấy
nên
.
Lần lượt thây tọa độ các điểm đã cho vào phương trình đường thẳng



Câu 28 [216002]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
Ta có

Câu 29 [255185]: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 30 [677875]: Cho hình hộp chữ nhật
, có
,
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng







A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Vì
là hình chữ nhật, có
,
nên

Ta có
Do tam giác
vuông tại
nên 

.
Vì




Ta có

Do tam giác





Câu 31 [737407]: [MĐ2] Cho
. Khi đó giá trị của biểu thức
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 32 [809929]: Cho tứ diện
có
,
,
đôi một vuông góc và
,
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng








A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Gọi
là đường cao của hình chóp.
Ta có
.
Suy ra
. Vậy khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.

Gọi

Ta có

Suy ra




Câu 33 [809933]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D, 

Chọn C

Câu 34 [809942]: Trong không gian
, cho các điểm
. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và trọng tâm
của tam giác
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Tọa độ
. Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương là
.
Phương trình đường thẳng
:
.
Tọa độ



Phương trình đường thẳng


Câu 35 [809934]: Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm
viên bi đen và
viên bi trắng. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C

Gọi biến cố
: “ 2 bi được chọn cùng màu” 
Xác suất của biến cố A là:
.

Gọi biến cố


Xác suất của biến cố A là:

Câu 36 [57567]: Gọi
là hai nghiệm của phương trình
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 37 [55795]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là






A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 38 [297422]: [MĐ2] Cho số phức
(với
) thỏa mãn
. Tính
.




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có 
.
Suy ra
Vậy
.


Suy ra







Vậy

Câu 39 [216021]: Cho hình chóp
có mặt phẳng
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
và
đường thẳng
tạo với
một góc
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng









A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D

Mặt phẳng
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
và
Đường thẳng
tạo với
một góc 
;
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Theo định lý sin trong tam giác
ta có:
Từ
dựng trục
là đường thẳng
Trong mặt phẳng
đường trung trực cạnh
cắt trục
tại
ta có
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Diện tích mặt cầu bằng

Mặt phẳng




Đường thẳng





Gọi


Theo định lý sin trong tam giác


Từ











Diện tích mặt cầu bằng

Câu 40 [998211]: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
Tìm số nghiệm của phương trình




A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 41 [771630]: [MĐ3] Trên tập các số phức, xét phương trình
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thỏa mãn
?



A, 11.
B, 12.
C, 6.
D, 5.
Chọn D
.
Theo định lí Viet:
.
Ta có
TH1:
. Khi đó
(không t/m).
TH2:
. Khi đó
luôn đúng. Đối chiếu với (1) được
.
Vì m nguyên nên
. Vậy có 5 giá trị thỏa mãn

Theo định lí Viet:

Ta có





TH2:



Vì m nguyên nên

Câu 42 [203318]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
với 





A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 43 [615413]: Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có nghiệm thực


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.


Câu 44 [216022]: Trong không gian
đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng
và
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Đường vuông góc chung cắt
lần lượt tại
;
có véc tơ chỉ phương
;
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Phương trình đường vuông góc chung
thuộc đường vuông góc chung.
Đường vuông góc chung cắt









Ta có




Phương trình đường vuông góc chung


Câu 45 [998962]: Cho khối hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
, Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng





A, 

B, 

C, 

D, 





Ta có: 

Xét
và
có:
góc giữa hai mặt phẳng
và
là 







Ta có:
và


Vậy

Chọn D.
Câu 46 [216402]: Cho hàm số
là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
được cho như hình vẽ dưới đây.

Đặt hàm số
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là



Đặt hàm số




A, 

B, 

C, 

D, 

a


Câu 47 [224617]: Cho hai hàm số
và
các hàm số
có đồ thị như hình vẽ và chúng cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ
. Biết rằng
và
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 









A, 

B, 

C, 

D, 








Khi đó:









Chọn đáp án A.
Câu 48 [59202]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và hai điểm
và
. Mặt cầu
đi qua hai điểm
và tiếp xúc với
tại điểm
. Biết rằng
luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.









A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 49 [216406]: Cho hai số phức
phân biệt thỏa mãn
và
là số thực. Giá trị nhỏ nhất của
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

a

Câu 50 [677674]: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn





A, 80.
B, 79.
C, 157.
D, 158.
