Đáp án
1B
2D
3B
4A
5A
6C
7B
8A
9B
10D
11A
12B
13D
14D
15D
16A
17A
18C
19D
20B
21C
22D
23D
24A
25D
26D
27A
28A
29B
30A
31D
32C
33A
34C
35A
36A
37B
38A
39B
40A
41D
42D
43B
44C
45D
46C
47C
48C
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 4 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [255946]: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A, 

B, 

C, 

D, 

Cách nhìn nhanh: Hàm số
có dạng hàm số bậc 3
Ta có
nên
, chỉ có đáp án B thoả mãn. Chọn đáp án B.
có dạng hàm số bậc 3
Ta có
nên
, chỉ có đáp án B thoả mãn. Chọn đáp án B.
Câu 2 [255947]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Nhắc lại công thức đạo hàm: 
. Chọn đáp án D.

. Chọn đáp án D.
Câu 3 [255948]: Cho hai số phức
và
Số phức
bằng
và
Số phức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

. Chọn đáp án B.
Câu 4 [255949]: Cho
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

. Chọn đáp án A.
Câu 5 [255951]: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Suy ra điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng toạ độ là
Chọn đáp án A.
.
Suy ra điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng toạ độ là
Chọn đáp án A.
Câu 6 [255952]: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
làA, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm như hình vẽ
Chọn đáp án C.
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm như hình vẽ Chọn đáp án C.
Câu 7 [255953]: Nếu
thì
bằng
thì
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 8 [255956]: Cho cấp số nhân
với
và
Công bội của cấp số nhân đã cho là
với
và
Công bội của cấp số nhân đã cho là A, 

B, 

C, 

D, 

Cấp số nhân:
với
là công bội.
Áp dụng, ta có
. Chọn đáp án A.
với
là công bội.
Áp dụng, ta có
. Chọn đáp án A.
Câu 9 [255955]: Cho khối chóp
có chiều cao bằng
đáy
có diện tích bằng
Thể tích khối chóp
bằng
có chiều cao bằng
đáy
có diện tích bằng
Thể tích khối chóp
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối chóp
là
. Chọn đáp án B.
là
. Chọn đáp án B.
Câu 10 [255957]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn đáp án D.
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn đáp án D.
Câu 11 [255958]: Trong không gian
cho mặt cầu
Đường kính của
bằng
cho mặt cầu
Đường kính của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình mặt cầu
.
Áp dụng,
Đường kính của
bằng
. Chọn đáp án A.
.
Áp dụng,
Đường kính của
bằng
. Chọn đáp án A.
Câu 12 [255959]: Trong không gian
phương trình của mặt phẳng
là
phương trình của mặt phẳng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
có một vecto pháp tuyến
và đi qua điểm
Phương trình mặt phẳng
là
Chọn đáp án B.
có một vecto pháp tuyến
và đi qua điểm
Phương trình mặt phẳng
là
Chọn đáp án B.
Câu 13 [255960]: Nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 14 [255961]: Với mọi số thực dương
thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng?
thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 15 [255968]: Số các chỉnh hợp chập
của
phần tử là
của
phần tử là A, 

B, 

C, 

D, 

Số các chỉnh hợp chập
của
phần tử là
. Chọn đáp án D.
của
phần tử là
. Chọn đáp án D.
Câu 16 [255963]: Trong không gian
cho điểm
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
có tọa độ là
cho điểm
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
có tọa độ là
Chọn đáp án A.
lên mặt phẳng
có tọa độ là
Chọn đáp án A.
Câu 17 [255964]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
nghịch biến trên các khoảng
và
Chọn đáp án A.
nghịch biến trên các khoảng
và
Chọn đáp án A.
Câu 18 [255967]: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
và chiều cao
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
. Chọn đáp án C.
. Chọn đáp án C.
Câu 19 [255966]: Cho hàm số
có đồ thị của hàm số
như đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
là
có đồ thị của hàm số
như đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
làA, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chú ý
không đổi dấu khi đi qua 
Vậy hàm số
có tất cả 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
Chú ý
không đổi dấu khi đi qua 
Vậy hàm số
có tất cả 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
Câu 20 [255969]: Cho hình trụ có chiều cao
và bán kính đáy
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
và bán kính đáy
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích xung quanh của hình trụ là
. Chọn đáp án B.
. Chọn đáp án B.
Câu 21 [255971]: Trong không gian
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
? A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
có vecto chỉ phương là
Chọn đáp án C.
có vecto chỉ phương là
Chọn đáp án C.
Câu 22 [348897]: Cho số phức
thỏa mãn
Môđun của
bằng
thỏa mãn
Môđun của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án D.
Câu 23 [352439]: Cho hàm số
có đồ thị trên đoạn
là đường gấp khúc
như hình bên. Tích phân
bằng
có đồ thị trên đoạn
là đường gấp khúc
như hình bên. Tích phân
bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào hình vẽ, ta có
Phương trình đường thẳng
là
Phương trình đường thẳng
là
Phương trình đường thẳng
là
Do đó
Chọn đáp án D.
Phương trình đường thẳng
là
Phương trình đường thẳng
là
Phương trình đường thẳng
là
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 24 [255978]: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
?
? A, 

B, 

C, Vô số.
D, 

Điều kiện:
Vậy có tất cả 4 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số. Chọn đáp án A.
Vậy có tất cả 4 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số. Chọn đáp án A.
Câu 25 [348898]: Cho hàm số
khi đó
bằng
khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
Do đó
Chọn đáp án D.

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 26 [255977]: Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
đi qua
và song song với
có vecto pháp tuyến là:
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Chọn đáp án D.
đi qua
và song song với
có vecto pháp tuyến là:
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Chọn đáp án D.
Câu 27 [348899]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận?
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận? A, 3.
B, 4.
C, 1.
D, 2.
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số đã cho luôn có TCN là
Lại có
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
TH2: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
Vậy
là các giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho luôn có TCN là
Lại có
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
TH2: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
Vậy
là các giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 28 [255972]: Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 29 [255973]: Cho tam giác
vuông tại
có
và
Khi quay tam giác
quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
vuông tại
có
và
Khi quay tam giác
quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Độ dài đường sinh của hình nón
. Chọn đáp án B.
. Chọn đáp án B.
Câu 30 [348900]: Cho hàm số
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây đúng?
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Do đó
Chọn đáp án A.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Do đó
Chọn đáp án A.
Câu 31 [255979]: Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
Khi đó
bằng
và
là hai nghiệm phức của phương trình
Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Theo hệ thức Vi – ét:
Khi đó
. Chọn đáp án D.
Khi đó
. Chọn đáp án D.
Câu 32 [255980]: Trong không gian
cho ba điểm
và
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
cho ba điểm
và
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng
là:
Chọn đáp án C.
Suy ra
Phương trình đường thẳng
là:
Chọn đáp án C.
Câu 33 [348901]: Cho tham số thực
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
và đồ thị hàm số
tại
thoả mãn
Khẳng định nào dưới đây đúng?
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
và đồ thị hàm số
tại
thoả mãn
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
là giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
nên
Vì
là giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
nên
Do đó
Suy ra
(vì
).
Chọn đáp án A.
là giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
nên
Vì
là giao điểm của đường thẳng
và đồ thị hàm số
nên
Do đó
Suy ra
(vì
).
Chọn đáp án A.
Câu 34 [255970]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Trong các số
có bao nhiêu số dương?
có bảng biến thiên như sau:Trong các số
có bao nhiêu số dương? A, 

B, 

C, 

D, 

Thay
và
vào (*), ta được:
Vậy trong các số
có 1 số dương. Chọn đáp án C.
Câu 35 [255981]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
Giá trị
bằng
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
Giá trị
bằngA, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.
. Chọn đáp án A.
Câu 36 [348902]: Cho hàm số
liên tục trên
Gọi
là một nguyên hàm của
trên
và
là một nguyên hàm của
trên
Biết
Khi đó
bằng
liên tục trên
Gọi
là một nguyên hàm của
trên
và
là một nguyên hàm của
trên
Biết
Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
là một nguyên hàm của
nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
là một nguyên hàm của
nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
Câu 37 [348903]: Cho tập
gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi số có ba chữ số đôi một khác nhau là
Suy ra
có 5 cách chọn,
có
cách chọn và
có 4 cách chọn
Do đó có
số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Không gian mẫu là
Gọi
là biến cố “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
TH1:
nên
có 4 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH2:
nên
có 3 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH3:
nên
có 2 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH4:
nên
có 1 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
Khi đó
Vậy xác suất cần tìm là
Chọn đáp án B.
Suy ra
có 5 cách chọn,
có
cách chọn và
có 4 cách chọn
Do đó có
số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Không gian mẫu là
Gọi
là biến cố “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
TH1:

nên
có 4 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH2:

nên
có 3 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH3:

nên
có 2 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
TH4:

nên
có 1 cách chọn và
có 4 cách chọn
Suy ra có
số thoả mãn yêu cầu.
Khi đó
Vậy xác suất cần tìm là
Chọn đáp án B.
Câu 38 [348904]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
Kẻ
nên
là đoạn vuông góc chung của
Tam giác
vuông cân tại
Vậy khoảng cách cần tìm là
Chọn đáp án A.
Câu 39 [255984]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
làA, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đặt
, phương trình được viết lại thành:
Lần lượt kẻ các đường thẳng
và
giao với đồ thị hàm số
, ta được 4 giao điểm. Vậy phương trình có 4 nghiệm thực.
Chọn đáp án B.
Câu 40 [348905]: Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
thỏa mãn
? A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
.
Ta có bất phương trình:
.
Kết hợp với điều kiện, ta được
.
Vậy có tất cả
giá trị nguyên của
thỏa mãn bất phương trình.
Chọn đáp án A.
.
Ta có bất phương trình:
.
Kết hợp với điều kiện, ta được
.
Vậy có tất cả
giá trị nguyên của
thỏa mãn bất phương trình.
Chọn đáp án A.
Câu 41 [255986]: Trong không gian
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
và
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
và
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi đường thẳng
là đường vuông góc chung của
và
với
Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng
là:
. Dễ thấy đường thẳng
đi qua
Chọn đáp án D.
là đường vuông góc chung của
và
với
Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng
là:
. Dễ thấy đường thẳng
đi qua
Chọn đáp án D.
Câu 42 [348906]: Gọi
là tập hợp các số thực
sao cho với mỗi
có đúng một số phức
thỏa mãn
và
Tính tích các phần tử của
là tập hợp các số thực
sao cho với mỗi
có đúng một số phức
thỏa mãn
và
Tính tích các phần tử của
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Suy ra
thuộc đường tròn
tâm
bán kính
Và đường tròn
tâm
bán kính
Yêu cầu bài toán
và
tiếp xúc nhau
TH1: Tiếp xúc ngoài
TH2: Tiếp xúc trong
Vậy tích các giá trị của
là
Chọn đáp án D.
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Suy ra
thuộc đường tròn
tâm
bán kính
Và đường tròn
tâm
bán kính
Yêu cầu bài toán
và
tiếp xúc nhau
TH1: Tiếp xúc ngoài
TH2: Tiếp xúc trong
Vậy tích các giá trị của
là
Chọn đáp án D.
Câu 43 [348907]: Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và thỏa mãn
và
với mọi
Tích phân
bằng
có đạo hàm cấp hai trên
và thỏa mãn
và
với mọi
Tích phân
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

P/s: câu này đề trong sách in đợt 1 bị sai, bản trên web là chính xác nhất, cả lớp thông cảm giúp thầy nha!
Thay
vào giả thiết
ta được
Xét
Lấy tích phân cận từ
cả hai vế của giả thiết, ta được
Chọn đáp án B.
Thay
vào giả thiết
ta được
Xét
Lấy tích phân cận từ
cả hai vế của giả thiết, ta được
Chọn đáp án B.
Câu 44 [348908]: Cho khối chóp
có đáy là tam giác vuông tại 

và
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
có đáy là tam giác vuông tại 

và
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi
là trung điểm của
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Mà

Gọi
là hình chiếu của
trên
Suy ra
Do đó
vuông cân tại 
Gọi
là trung điểm của
Mà
Kẻ

Lại có
là trung điểm của
Suy ra
mà
Vậy thể tích cần tính là
Chọn đáp án C.
Câu 45 [255992]: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn
?
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn
? A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
. Với mỗi
cố định, ta có:

nghịch biến
Lại có:
.
Bài toán quy về tìm
sao cho phương trình
có nghiệm
có nghiệm
. Mà
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án D.
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của
. Chọn đáp án D.
Câu 46 [348909]: Cho hàm số
với
Biết rằng hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
bằng
với
Biết rằng hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Lại có

Suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là
Diện tích hình phẳng cần tìm là

Chọn đáp án C.
Lại có


Suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là
Diện tích hình phẳng cần tìm là

Chọn đáp án C.
Câu 47 [255993]: Cho
và
là hai số phức thỏa mãn điều kiện
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
và
là hai số phức thỏa mãn điều kiện
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Đặt
, ta có
Khi đó
. Chọn đáp án C.

Đặt
, ta có
Khi đó
. Chọn đáp án C.
Câu 48 [348910]: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
Tính thể tích
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
Tính thể tích
của khối chóp có thể tích lớn nhất. A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
Lại có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy thể tích lớn nhất cần tìm là
Chọn đáp án C.
Câu 49 [348911]: Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có ít nhất
điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có ít nhất
điểm cực trị? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Và
Lại có
Suy ra
Khi đó
Ta vẽ đồ thị các hàm số trên cùng bảng biến thiên:

Để hàm số đã cho có ít nhất 7 điểm cực trị
Thì
có ít nhất 7 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) phân biệt
Dựa vào BBT, ta được
Chọn đáp án B.
Và
Lại có
Suy ra
Khi đó
Ta vẽ đồ thị các hàm số trên cùng bảng biến thiên:

Để hàm số đã cho có ít nhất 7 điểm cực trị
Thì
có ít nhất 7 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) phân biệt
Dựa vào BBT, ta được
Chọn đáp án B.
Câu 50 [352440]: Trong không gian
cho tam giác
có
Điểm
thay đổi trong không gian thoả mãn
Mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với
cắt
tại
Khoảng cách từ
đến
có giá trị lớn nhất bằng
cho tam giác
có
Điểm
thay đổi trong không gian thoả mãn
Mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với
cắt
tại
Khoảng cách từ
đến
có giá trị lớn nhất bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
do đó
vuông tại
Từ giả thiết suy ra
Gọi
là hình chiếu của
lên
nên
cố định
Xét
vuông tại
có đường cao
Ta có
chạy trên đường tròn đường kính
Trong
kẻ
Trong tam giác vuông
có
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là
Chọn đáp án B.