Đáp án
1B
2D
3B
4A
5A
6C
7B
8A
9B
10D
11A
12B
13D
14D
15D
16A
17A
18C
19D
20B
21C
22D
23D
24A
25D
26D
27A
28A
29B
30A
31D
32C
33A
34C
35A
36A
37B
38A
39B
40A
41D
42D
43B
44C
45D
46C
47C
48C
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 4 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [255946]: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A,
B,
C,
D,
Cách nhìn nhanh: Hàm số có dạng hàm số bậc 3
Ta có nên , chỉ có đáp án B thoả mãn. Chọn đáp án B.
Ta có nên , chỉ có đáp án B thoả mãn. Chọn đáp án B.
Câu 2 [255947]: Đạo hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Nhắc lại công thức đạo hàm: . Chọn đáp án D.
Câu 3 [255948]: Cho hai số phức và Số phức bằng
A,
B,
C,
D,
. Chọn đáp án B.
Câu 4 [255949]: Cho Khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
. Chọn đáp án A.
Câu 5 [255951]: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Ta có .
Suy ra điểm biểu diễn của trên mặt phẳng toạ độ là Chọn đáp án A.
Suy ra điểm biểu diễn của trên mặt phẳng toạ độ là Chọn đáp án A.
Câu 6 [255952]: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là
A,
B,
C,
D,
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm như hình vẽ
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 7 [255953]: Nếu thì bằng
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 8 [255956]: Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho là
A,
B,
C,
D,
Cấp số nhân: với là công bội.
Áp dụng, ta có . Chọn đáp án A.
Áp dụng, ta có . Chọn đáp án A.
Câu 9 [255955]: Cho khối chóp có chiều cao bằng đáy có diện tích bằng Thể tích khối chóp bằng
A,
B,
C,
D,
Thể tích khối chóp là . Chọn đáp án B.
Câu 10 [255957]: Tập nghiệm của bất phương trình là
A,
B,
C,
D,
Điều kiện xác định: .
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Chọn đáp án D.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Chọn đáp án D.
Câu 11 [255958]: Trong không gian cho mặt cầu Đường kính của bằng
A,
B,
C,
D,
Phương trình mặt cầu .
Áp dụng, Đường kính của bằng . Chọn đáp án A.
Áp dụng, Đường kính của bằng . Chọn đáp án A.
Câu 12 [255959]: Trong không gian phương trình của mặt phẳng là
A,
B,
C,
D,
Mặt phẳng có một vecto pháp tuyến và đi qua điểm
Phương trình mặt phẳng là Chọn đáp án B.
Phương trình mặt phẳng là Chọn đáp án B.
Câu 13 [255960]: Nghiệm của phương trình là
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án D.
Câu 14 [255961]: Với mọi số thực dương thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có
. Chọn đáp án D.
. Chọn đáp án D.
Câu 15 [255968]: Số các chỉnh hợp chập của phần tử là
A,
B,
C,
D,
Số các chỉnh hợp chập của phần tử là . Chọn đáp án D.
Câu 16 [255963]: Trong không gian cho điểm Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng có tọa độ là Chọn đáp án A.
Câu 17 [255964]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và Chọn đáp án A.
Câu 18 [255967]: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng . Chọn đáp án C.
Câu 19 [255966]: Cho hàm số có đồ thị của hàm số như đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Chú ý không đổi dấu khi đi qua
Vậy hàm số có tất cả 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
Chú ý không đổi dấu khi đi qua
Vậy hàm số có tất cả 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
Câu 20 [255969]: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Diện tích xung quanh của hình trụ là . Chọn đáp án B.
Câu 21 [255971]: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A,
B,
C,
D,
Đường thẳng có vecto chỉ phương là Chọn đáp án C.
Câu 22 [348897]: Cho số phức thỏa mãn Môđun của bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án D.
Câu 23 [352439]: Cho hàm số có đồ thị trên đoạn là đường gấp khúc như hình bên. Tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
Dựa vào hình vẽ, ta có
Phương trình đường thẳng là
Phương trình đường thẳng là
Phương trình đường thẳng là
Do đó
Chọn đáp án D.
Phương trình đường thẳng là
Phương trình đường thẳng là
Phương trình đường thẳng là
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 24 [255978]: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số ?
A,
B,
C, Vô số.
D,
Điều kiện:
Vậy có tất cả 4 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số. Chọn đáp án A.
Vậy có tất cả 4 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số. Chọn đáp án A.
Câu 25 [348898]: Cho hàm số khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
Do đó
Chọn đáp án D.
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 26 [255977]: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Mặt phẳng đi qua và song song với có vecto pháp tuyến là:
Phương trình mặt phẳng là: . Chọn đáp án D.
Phương trình mặt phẳng là: . Chọn đáp án D.
Câu 27 [348899]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A, 3.
B, 4.
C, 1.
D, 2.
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số đã cho luôn có TCN là
Lại có
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
TH2: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
Vậy là các giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho luôn có TCN là
Lại có
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
TH2: Đồ thị có 1 tiệm cận đứng
Vậy là các giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 28 [255972]: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án A.
Câu 29 [255973]: Cho tam giác vuông tại có và Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A,
B,
C,
D,
Độ dài đường sinh của hình nón . Chọn đáp án B.
Câu 30 [348900]: Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Do đó
Chọn đáp án A.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Do đó
Chọn đáp án A.
Câu 31 [255979]: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Theo hệ thức Vi – ét:
Khi đó . Chọn đáp án D.
Khi đó . Chọn đáp án D.
Câu 32 [255980]: Trong không gian cho ba điểm và Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng là: Chọn đáp án C.
Suy ra
Phương trình đường thẳng là: Chọn đáp án C.
Câu 33 [348901]: Cho tham số thực sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại và đồ thị hàm số tại thoả mãn Khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Vì là giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số nên
Vì là giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số nên
Do đó
Suy ra
(vì ).
Chọn đáp án A.
Vì là giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số nên
Do đó
Suy ra
(vì ).
Chọn đáp án A.
Câu 34 [255970]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trong các số có bao nhiêu số dương?
Trong các số có bao nhiêu số dương?
A,
B,
C,
D,
Thay và vào (*), ta được:
Vậy trong các số có 1 số dương. Chọn đáp án C.
Câu 35 [255981]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng và Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và Giá trị bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn đáp án A.
Câu 36 [348902]: Cho hàm số liên tục trên Gọi là một nguyên hàm của trên và là một nguyên hàm của trên Biết Khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Vì là một nguyên hàm của nên
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
Suy ra
Do đó
Chọn đáp án A.
Câu 37 [348903]: Cho tập gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập Chọn ngẫu nhiên một số từ tập tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
A,
B,
C,
D,
Gọi số có ba chữ số đôi một khác nhau là
Suy ra có 5 cách chọn, có cách chọn và có 4 cách chọn
Do đó có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Không gian mẫu là
Gọi là biến cố “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
TH1: nên có 4 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH2: nên có 3 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH3: nên có 2 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH4: nên có 1 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
Khi đó
Vậy xác suất cần tìm là
Chọn đáp án B.
Suy ra có 5 cách chọn, có cách chọn và có 4 cách chọn
Do đó có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Không gian mẫu là
Gọi là biến cố “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
TH1: nên có 4 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH2: nên có 3 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH3: nên có 2 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
TH4: nên có 1 cách chọn và có 4 cách chọn
Suy ra có số thoả mãn yêu cầu.
Khi đó
Vậy xác suất cần tìm là
Chọn đáp án B.
Câu 38 [348904]: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại Cạnh bên và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Kẻ nên là đoạn vuông góc chung của
Tam giác vuông cân tại
Vậy khoảng cách cần tìm là
Chọn đáp án A.
Câu 39 [255984]: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
A,
B,
C,
D,
<
Ta có:
Đặt , phương trình được viết lại thành:
Lần lượt kẻ các đường thẳng và giao với đồ thị hàm số , ta được 4 giao điểm.
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực.
Chọn đáp án B.
Ta có:
Đặt , phương trình được viết lại thành:
Lần lượt kẻ các đường thẳng và giao với đồ thị hàm số , ta được 4 giao điểm.
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực.
Chọn đáp án B.
Câu 40 [348905]: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A,
B,
C,
D,
Điều kiện: .
Ta có bất phương trình:
.
Kết hợp với điều kiện, ta được .
Vậy có tất cả giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình.
Chọn đáp án A.
Ta có bất phương trình:
.
Kết hợp với điều kiện, ta được .
Vậy có tất cả giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình.
Chọn đáp án A.
Câu 41 [255986]: Trong không gian đường vuông góc chung của hai đường thẳng và đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A,
B,
C,
D,
Gọi đường thẳng là đường vuông góc chung của và với
Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng là: . Dễ thấy đường thẳng đi qua
Chọn đáp án D.
Ta có
Suy ra
Phương trình đường thẳng là: . Dễ thấy đường thẳng đi qua
Chọn đáp án D.
Câu 42 [348906]: Gọi là tập hợp các số thực sao cho với mỗi có đúng một số phức thỏa mãn và Tính tích các phần tử của
A,
B,
C,
D,
Ta có
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Suy ra thuộc đường tròn tâm bán kính
Và đường tròn tâm bán kính
Yêu cầu bài toán và tiếp xúc nhau
TH1: Tiếp xúc ngoài
TH2: Tiếp xúc trong
Vậy tích các giá trị của là
Chọn đáp án D.
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Suy ra thuộc đường tròn tâm bán kính
Và đường tròn tâm bán kính
Yêu cầu bài toán và tiếp xúc nhau
TH1: Tiếp xúc ngoài
TH2: Tiếp xúc trong
Vậy tích các giá trị của là
Chọn đáp án D.
Câu 43 [348907]: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên và thỏa mãn và với mọi Tích phân bằng
A,
B,
C,
D,
P/s: câu này đề trong sách in đợt 1 bị sai, bản trên web là chính xác nhất, cả lớp thông cảm giúp thầy nha!
Thay vào giả thiết ta được
Xét
Lấy tích phân cận từ cả hai vế của giả thiết, ta được
Chọn đáp án B.
Thay vào giả thiết ta được
Xét
Lấy tích phân cận từ cả hai vế của giả thiết, ta được
Chọn đáp án B.
Câu 44 [348908]: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là trung điểm của
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Mà
Gọi là hình chiếu của trên
Suy ra
Do đó vuông cân tại
Gọi là trung điểm của
Mà
Kẻ
Lại có là trung điểm của
Suy ra mà
Vậy thể tích cần tính là
Chọn đáp án C.
Câu 45 [255992]: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?
A,
B,
C,
D,
Đặt . Với mỗi cố định, ta có: nghịch biến
Lại có: .
Bài toán quy về tìm sao cho phương trình có nghiệm có nghiệm .
Mà
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của . Chọn đáp án D.
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của . Chọn đáp án D.
Câu 46 [348909]: Cho hàm số với Biết rằng hàm số có hai giá trị cực trị là và Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Lại có
Suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của và là
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Chọn đáp án C.
Lại có
Suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của và là
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Chọn đáp án C.
Câu 47 [255993]: Cho và là hai số phức thỏa mãn điều kiện và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Đặt , ta có
Khi đó . Chọn đáp án C.
Đặt , ta có
Khi đó . Chọn đáp án C.
Câu 48 [348910]: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng Tính thể tích của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A,
B,
C,
D,
Ta có
Lại có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy thể tích lớn nhất cần tìm là
Chọn đáp án C.
Câu 49 [348911]: Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có ít nhất điểm cực trị?
A,
B,
C,
D,
Ta có
Và
Lại có
Suy ra
Khi đó
Ta vẽ đồ thị các hàm số trên cùng bảng biến thiên:
Để hàm số đã cho có ít nhất 7 điểm cực trị
Thì có ít nhất 7 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) phân biệt
Dựa vào BBT, ta được
Chọn đáp án B.
Và
Lại có
Suy ra
Khi đó
Ta vẽ đồ thị các hàm số trên cùng bảng biến thiên:
Để hàm số đã cho có ít nhất 7 điểm cực trị
Thì có ít nhất 7 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) phân biệt
Dựa vào BBT, ta được
Chọn đáp án B.
Câu 50 [352440]: Trong không gian cho tam giác có Điểm thay đổi trong không gian thoả mãn Mặt phẳng đi qua và vuông góc với cắt tại Khoảng cách từ đến có giá trị lớn nhất bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có do đó vuông tại
Từ giả thiết suy ra
Gọi là hình chiếu của lên nên cố định
Xét vuông tại có đường cao
Ta có
chạy trên đường tròn đường kính
Trong kẻ
Trong tam giác vuông có
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là
Chọn đáp án B.