Đáp án
1A
2D
3A
4A
5B
6B
7C
8D
9B
10A
11B
12B
13B
14B
15B
16C
17B
18C
19A
20A
21D
22D
23B
24D
25A
26B
27A
28D
29C
30A
31C
32C
33A
34D
35B
36D
37C
38B
39B
40C
41A
42B
43A
44
45
46C
47
48D
49
50
Đáp án Đề minh họa số 40 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [258296]: Cho hai đường thẳng
và
song song với nhau. Trên
lấy
điểm phân biệt, trên
lấy
điểm phân biệt. Số tam giác được tạo thành từ
điểm phân biệt đã cho là







A, 

B, 

C, 

D, 

Trường hợp 1: Lấy 1 điểm trên
, 2 điểm trên
, số cách chọn là:
cách.
Trường hợp 2: Lấy 1 điểm trên
, 2 điểm trên
, số cách chọn là:
cách.
Vậy số tam giác được tạo thành từ
điểm phân biệt đã cho là:
tam giác.
Chọn đáp án A.



Trường hợp 2: Lấy 1 điểm trên



Vậy số tam giác được tạo thành từ


Câu 2 [258297]: Cho cấp số nhân
với
và
Có bao nhiêu số
thỏa mãn
?





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có cấp số nhân
với
và 

.
Xét bất phương trình
.
Vậy có 5 giá trị của
thỏa mãn. Chọn đáp án D.





Xét bất phương trình


Câu 3 [258298]: Nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Ta có phương trình
. Chọn đáp án A.

Ta có phương trình

Câu 4 [258299]: Cho khối chóp
có thể tích
Các điểm
tương ứng là trung điểm các cạnh
Thể tích khối chóp
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng công thức tỷ lệ thể tích khối chóp, ta có:
.
Suy ra
. Chọn đáp án A.

Suy ra

Câu 5 [258300]: Tập xác định của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
xác định khi
Chọn đáp án B.


Chọn đáp án B.
Câu 6 [258301]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có họ nguyên hàm của hàm số
là:
.
Chọn đáp án B.


Câu 7 [258302]: Cho khối trụ có chiều cao
và bán kính đáy
Thể tích khối trụ đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có thể tích của khối trụ đã cho bằng
. Chọn đáp án C.

Câu 8 [258303]: Cho hình nón có đường sinh
và bán kính đáy
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có diện tích xung quanh của hình nón bằng
. Chọn đáp án D

Câu 9 [258304]: Cho khối hộp
có thể tích bằng
Thể tích của tứ diện
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có thể tích khối chóp
bằng. Chọn đáp án B.

Câu 10 [258305]: Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số
có xu hướng đi lên trên khoảng
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
. Chọn đáp án A.



Câu 11 [258306]: Giả sử
là hai số thực dương thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng?



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án B.

Câu 12 [258307]: Cho tứ diện
có
đôi một vuông góc với nhau và
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
.
Vì tam giác
vuông tại
nên trung điểm
của
chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
, suy ra
.
Vậy bán kính mặt cầu là
. Chọn đáp án B.


Vì tam giác






Vậy bán kính mặt cầu là

Câu 13 [258308]: Cho hàm số
có tập xác định
và bảng biến thiên như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây sai về hàm số đã cho?


Mệnh đề nào dưới đây sai về hàm số đã cho?
A, Giá trị cực đại bằng 

B, Hàm số có
điểm cực tiểu.

C, Giá trị cực tiểu bằng 

D, Hàm số có
điểm cực đại.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu là
trên đoạn
.
Chọn đáp án B.


Câu 14 [333934]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A, 4.
B, 3.
C, 1.
D, 2.
Chọn B
Theo bảng biến thiên ta thấy
là các tiệm cận đứng bên phải của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Lại có
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Theo bảng biến thiên ta thấy


Lại có

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 15 [258310]: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Ta có bất phương trình
.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 15. Chọn đáp án B.

Ta có bất phương trình


Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 15. Chọn đáp án B.
Câu 16 [258311]: Cho số phức
thỏa mãn
Môđun của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình
.
Vậy môđun của số phức
bằng
. Chọn đáp án C.



Câu 17 [258312]: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta thấy hàm số có dạng
.
Đồ thị hàm số có đường TCN là
và TCĐ là
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có TCN là
và TCĐ là
.
và
.
Với các điều kiện trên, ta thấy chỉ có hàm số
thỏa mãn. Chọn đáp án B.

Đồ thị hàm số có đường TCN là


Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có TCN là




Với các điều kiện trên, ta thấy chỉ có hàm số

Câu 18 [258313]: Cho
Giá trị của
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án C.

Câu 19 [258314]: Cho số phức
Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
?


A, 

B, 

C, 

D, 






Ta có
.


Vậy điểm biểu diễn số phức
trên hệ trục tọa độ
là



Chọn đáp án A.
Câu 20 [258315]: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A, Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

B, Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

C, Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

D, Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

Xét hàm số
có
.
Ta có bất phương trình
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án A.


Ta có bất phương trình

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 21 [258316]: Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình
trên đoạn
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
trên cùng một hệ tọa độ
.
Vì
, dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị
nhiều nhất tại 4 điểm phân biệt.
Vậy phương trình có nhiều nhất 4 nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án D.

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số



Vì



Vậy phương trình có nhiều nhất 4 nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án D.
Câu 22 [258317]: Cho hai số phức
và
Phần ảo của số phức
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Vậy phần ảo của số phức
bằng
. Chọn đáp án D.

Vậy phần ảo của số phức


Câu 23 [258318]: Trong không gian
gọi
là điểm đối xứng với điểm
qua mặt phẳng
Tọa độ điểm
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
, khi đó tọa độ của
là
.
Vì
đối xứng với
qua mặt phẳng
nên
là trung điểm của
, ta có:
≡

Vậy tọa độ điểm
là
Chọn đáp án B.





Vì








Vậy tọa độ điểm


Câu 24 [258319]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
cạnh bên
vuông góc với đáy và tam giác
có diện tích bằng
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng








A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có diện tích tam giác
có diện tích bằng
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Ta có
. Chọn đáp án D.



Góc giữa đường thẳng



Ta có

Câu 25 [258320]: Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện xác định:
.
Ta có
(BĐT Cauchy – Schwarz).
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
Chọn đáp án A.

Ta có

Đẳng thức xảy ra khi

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số


Câu 26 [258321]: Trong không gian
mặt phẳng
cắt trục
và đường thẳng
lần lượt tại
và
Phương trình mặt cầu đường kính
là







A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
, vì
nên ta có
.
Gọi
.
Vì
nên ta có
.
Ta có trung điểm của đoạn
có tọa độ là
và
.
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
là:
Chọn đáp án B



Gọi

Vì


Ta có trung điểm của đoạn



Vậy phương trình mặt cầu đường kính


Câu 27 [258322]: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng
Gọi 
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình nón đã cho. Tỉ số
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Hình nón có góc ở đỉnh bằng
.
Vậy tỉ số
. Chọn đáp án A.

Vậy tỉ số

Câu 28 [258323]: Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Khi đó phương trình
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
trên đoạn
như sau:

Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
thì
.
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án D.

Khi đó phương trình

Ta có bảng biến thiên hàm số


Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn



Câu 29 [258324]: Một người gửi
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.



A,
năm.

B,
năm.

C,
năm.

D,
năm.

Bài toán lãi kép: Gọi
là số tiền cả vốn lẫn lãi sau
chu kỳ, ta có
.
Trong đó
là số tiền gốc,
là lãi suất theo chu kỳ và
là số chu kỳ.
Áp dụng bài toán, ta có
.
Xét bất phương trình
.
Vậy cần ít nhất 12 năm để người đó nhận được số tiền nhiều hơn
triệu đồng bao gồm gốc và lãi. Chọn đáp án C.



Trong đó



Áp dụng bài toán, ta có

Xét bất phương trình


Vậy cần ít nhất 12 năm để người đó nhận được số tiền nhiều hơn

Câu 30 [258325]: Cho
và
Khẳng định nào dưới đây đúng?



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn đáp án A.

Câu 31 [258326]: Trong không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình mặt phẳng
.
Ta có phương trình đường thẳng
.
Ta có
.
Chọn đáp án C.

Ta có phương trình đường thẳng

Ta có

Câu 32 [258327]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Số phức liên hợp của
là



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có phương trình
.
Khi đó
.
Vậy số phức liên hợp của
là
. Chọn đáp án C.

Khi đó



Câu 33 [258328]: Trong không gian
cho điểm
Mặt phẳng
đi qua
và chứa trục
có phương trình là





A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
có một VTPT là
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và nhận vecto
làm một VTPT là:
.
Chọn đáp án A.


Phương trình mặt phẳng đi qua



Câu 34 [258329]: Cho hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Xét phương trình
.
Xét hàm số
có đạo hàm
.
Ta có phương trình
.
Ta thấy hàm số
đổi dấu khi đi qua các điểm
.
Vậy hàm số
có tổng cộng 5 điểm cực trị. Chọn đáp án D.

Xét hàm số


Ta có phương trình

Ta thấy hàm số


Vậy hàm số

Câu 35 [258330]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông tâm
cạnh
các cạnh bên cùng bằng
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau nên hình chiếu vuông góc của
xuống mặt đáy trùng với tâm ngoại tiếp đa giác đáy, ở đây ta có
, khi đó
.

Ta có
.
Gọi
là trung điểm của
, ta dễ dàng suy ra rằng
, lại có
. Kẻ
, khi đó ta có
.
Vì vậy
. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
, ta có:
. Khi đó ta có
Vậy khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
Chọn đáp án B.



Ta có

Gọi







Vì vậy




Vậy khoảng cách từ điểm



Câu 36 [258331]: Cho
thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Khi đó
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng 32. Chọn đáp án D.

Khi đó

Đẳng thức xảy ra khi


Câu 37 [258332]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Phương trình đường trung tuyến
của tam giác
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Điểm
là trung điểm của
nên tọa độ của
là
, suy ra
.
Phương trình đường thẳng đi qua
và nhận
làm một VTCP là:
Chọn đáp án C.





Phương trình đường thẳng đi qua



Câu 38 [258333]: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
xác suất để số đó có chữ số đầu và chữ số cuối cùng đều là số chẵn.




A, 

B, 

C, 

D, 

Số phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố “số đó có chữ số đầu và chữ số cuối cùng đều là số chẵn”.
Chọn 3 chữ số chẵn và xếp vào hai vị trí chữ số đầu và chữ số cuối có
cách xếp.
Chọn 5 chữ số còn lại và xếp vào 2 vị trí còn lại có
cách xếp.
Suy ra số phần tử của tập hợp
là:
.
Vậy xác suất của biến cố
bằng
. Chọn đáp án B.

Gọi

Chọn 3 chữ số chẵn và xếp vào hai vị trí chữ số đầu và chữ số cuối có

Chọn 5 chữ số còn lại và xếp vào 2 vị trí còn lại có

Suy ra số phần tử của tập hợp


Vậy xác suất của biến cố


Câu 39 [258334]: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?



A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt , từ phương trình
ta có:
.
Lại có
là số thuần ảo nên
.
Thế vào
ta được:
.
Thử lại thấy không thỏa mãn. Vậy không tồn tại số phức
thỏa mãn. Chọn đáp án B.



Lại có


Thế vào


Thử lại thấy không thỏa mãn. Vậy không tồn tại số phức

Câu 40 [258335]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có đạo hàm
.
Xét bất phương trình
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì

.
Với
, ta có
. Suy ra
, và từ đó
.
Kết hợp với điều kiện
.
Vậy có tất cả 2019 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án C.


Xét bất phương trình

Để hàm số đồng biến trên khoảng




Với




Kết hợp với điều kiện


Câu 41 [258336]: Trong không gian
cho mặt phẳng
đường thẳng
và điểm
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
song song với
đồng thời cách
một khoảng bằng
Đường thẳng
cắt mặt phẳng
tại điểm
Độ dài đoạn thẳng
bằng













A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
.
Mặt khác:
.
Đường thẳng
đi qua
có VTCP
.
Ta có:
.
Khi đó:
.
Mặt khác:
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
bằng
. Chọn đáp án A.

Mặt khác:

Đường thẳng



Ta có:

Khi đó:

Mặt khác:

Vậy độ dài đoạn thẳng


Câu 42 [258337]: Cho hàm số
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết
khi đó số giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm phân biệt là







A, 

B, 

C, 

D, 

Xét hàm số
có
.
Ta có
. Suy ra
.
Xét phương trình
.
Khi đó ta có phương trình
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:

Vậy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
.
Kết hợp với điều kiện
,
nên
.
Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn. Chọn đáp án B.


Ta có


Xét phương trình

Khi đó ta có phương trình

Ta có bảng biến thiên hàm số

Vậy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì

Kết hợp với điều kiện



Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số

Câu 43 [258338]: Thầy Duy muốn tạo một hình trụ bằng cách cắt tấm tôn hình chữ nhật
thành hai hình chữ nhật, hình chữ nhật
cuộn tròn thành mặt xung quanh của hình trụ, hình chữ nhật
cắt thành hai hình tròn bằng nhau để làm hai đáy của hình trụ (tham khảo hình bên). Biết thể tích của khối trụ tạo thành bằng
diện tích của tấm tôn hình chữ nhật
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là bán kính đáy của hình trụ.
Từ giả thiết, suy ra hình chữ nhật
có
và
.
Hình chữ nhật
được cuộn tròn thành mặt xung quanh của hình trụ
và
.
Thể tích khối trụ tương ứng là
.
Suy ra
và
.
Vậy diện tích của tấm tôn hình chữ nhật
bằng
. Chọn đáp án A.

Từ giả thiết, suy ra hình chữ nhật



Hình chữ nhật



Thể tích khối trụ tương ứng là

Suy ra


Vậy diện tích của tấm tôn hình chữ nhật


Câu 44 [349168]: Cho hàm số
liên tục và thỏa mãn
Tính




Đáp án:
Câu 45 [349169]: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
?
A. B. C. D.


Đáp án:
Câu 46 [258341]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông. Cạnh
và vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
Thể tích của khối chóp
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
.
Đặt
.
Qua
kẻ tia
song song với
cắt
tại
, khi đó
là trung điểm của
.
Ta có đường thẳng
song song với mặt phẳng
.
Suy ra
.
Lại có
nên
.
Kẻ
. Ta có
.
Suy ra
hay
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
, ta có:
.
Thể tích của khối chóp
bằng
. Chọn đáp án C.

Đặt

Qua







Ta có đường thẳng


Suy ra

Lại có


Kẻ


Suy ra


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác


Thể tích của khối chóp


Câu 47 [349170]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên
thỏa mãn
và
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
bằng








Đáp án:
Câu 48 [258342]: Xét các số phức
thỏa mãn
và
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.
Đẳng thức xảy ra khi
.

Đẳng thức xảy ra khi





Khi đó
. Chọn đáp án D.

Câu 49 [352583]: Trong không gian
cho ba mặt phẳng
và
Ứng với mỗi cặp
lần lượt thuộc hai mặt phẳng
và
thì mặt cầu đường kính
luôn cắt mặt phẳng
tạo thành một đường tròn. Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng









Đáp án:
Câu 50 [349171]: Cho hàm số
với
là tham số thực. Hàm số đã cho có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


Đáp án: