Đáp án
1A
2B
3A
4A
5D
6D
7B
8A
9C
10B
11D
12D
13C
14B
15D
16A
17C
18D
19A
20C
21C
22D
23A
24D
25A
26B
27D
28B
29C
30C
31A
32D
33D
34B
35B
36B
37C
38B
39A
40A
41B
42A
43C
44D
45A
46A
47C
48B
49D
50A
Đáp án Đề minh họa số 41 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [316219]: Trong không gian
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
? A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Mặt phẳng
có một VTPT là
Chọn A.
có một VTPT là
Chọn A.
Câu 2 [316294]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn B.
Chọn B.
Câu 3 [529646]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 4 [185123]: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và chiều cao
bằng
và chiều cao
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 5 [316288]: Điểm
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D.
Chọn D.
Câu 6 [316287]: Cho
Tích phân
bằng
Tích phân
bằng A, 4.
B, 3.
C, 7.
D, 6.
HD: Ta có
Chọn D.
Chọn D.
Câu 7 [324134]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A, 1.
B, 2.
C, 0.
D, 3.
Đáp án B
Theo hình vẽ, hàm số có 2 điểm cực trị.
Theo hình vẽ, hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 8 [529655]: Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho là
. Thể tích của khối cầu đã cho là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Thể tích của khối cầu đã cho là
.
Thể tích của khối cầu đã cho là
.
Câu 9 [528708]: Cho các số thực dương
,
thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
,
thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án C.
Câu 10 [312763]: Trong không gian
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
? A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Đường thẳng
có một VTCP là
Chọn B.
có một VTCP là
Chọn B.
Câu 11 [185130]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
có bảng biến thiên như sau:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A, 

B, 

C, 

D, 

Từ đồ thị ta thấy
Vậy
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 12 [311291]: Cho số phức
thỏa mãn
Tìm mô đun của số phức
thỏa mãn
Tìm mô đun của số phức
A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 13 [529647]: Cho cấp số nhân
với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Gọi công bội của cấp số nhân là
. Ta có
suy ra
.
Gọi công bội của cấp số nhân là
. Ta có
suy ra
.
Câu 14 [529641]: Thể tích khối lập phương có cạnh
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Thể tích khối lập phương
Thể tích khối lập phương
Câu 15 [513067]: Tập xác định của hàm số
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Hàm số xác định
.
Tập xác định của hàm số :
Hàm số xác định
.Tập xác định của hàm số :
Câu 16 [806652]: Với
là số nguyên dương tùy ý lớn hơn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
là số nguyên dương tùy ý lớn hơn
, mệnh đề nào dưới đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 17 [601744]: Nghiệm của phương trình
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
.
.
Câu 18 [316226]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
Tính
cho hai vectơ
và
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D.
Chọn D.
Câu 19 [311296]: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: \[\int {\left( {\cos x - 2x} \right)dx} = \int {\cos xdx} - \int {2xdx} = \sin x - {x^2} + C.\]. Chọn A.
Câu 20 [310234]: Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Mặt phẳng cần tìm có một VTPT là
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
hay
Chọn C
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
hay
Chọn C
Câu 21 [513089]: Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là
với trục hoành là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành bằng số nghiệm của phương trình

Đặt
.
Phương trình (*) thành
.
Vậy có 2 giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành bằng số nghiệm của phương trình

Đặt
.Phương trình (*) thành

.Vậy có 2 giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
Câu 22 [150910]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của
có tọa độ là
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của
có tọa độ là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Câu 23 [51344]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
. Tính vectơ
, cho
. Tính vectơ
A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 24 [523953]: Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có
.
Bảng biến thiên

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Ta có
.
Bảng biến thiên

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu 25 [318218]: Tính đạo hàm của hàm số
trên tập xác định của nó.
trên tập xác định của nó. A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án A
Ta có
.
Ta có
.
Câu 26 [517950]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
,
tạo với mặt phẳng đáy góc
. Thể tích khối lăng trụ
bằng:
có đáy là tam giác đều cạnh
,
tạo với mặt phẳng đáy góc
. Thể tích khối lăng trụ
bằng: A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B

Góc giữa
và mặt phẳng đáy là

Có :
, 
Vậy
.

Góc giữa
và mặt phẳng đáy là

Có :
, 
Vậy
.
Câu 27 [512646]: Cho các số thực
thỏa mãn
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
thỏa mãn
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có:


.
Ta có:



.
Câu 28 [737386]: [MĐ2] Trong không gian
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Vì
nhận
là VTPT của mặt phẳng
làm VTCP.
Lại có
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
có dạng là:
Vì
nhận
là VTPT của mặt phẳng
làm VTCP.
Lại có
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
có dạng là:
Câu 29 [513182]: Cho hàm số
thỏa mãn
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
thỏa mãn
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bằng biên thiên suy ra số điểm cực đại của hàm số đã cho là
.
Ta có
.Bảng biến thiên
Dựa vào bằng biên thiên suy ra số điểm cực đại của hàm số đã cho là
.
Câu 30 [51781]: Trong không gian
viết phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
viết phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 31 [801382]: Khi đặt
, phương trình
trở thành phương trình nào sau đây?
, phương trình
trở thành phương trình nào sau đây? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Phương trình đưa về
.
Đặt
thu được
.
Phương trình đưa về
.Đặt
thu được
.
Câu 32 [521655]: Cho hình lập phương
, Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
. Tính
.
, Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
. Tính
.
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Gọi
là tâm hình vuông
, ta có
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
. Khi đó ta có
suy ra
.

Ta có
.
.
Gọi
là tâm hình vuông
, ta có
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
. Khi đó ta có
suy ra
. 
Ta có
.
.
Câu 33 [149265]: Cho hàm số
liên tục trên
và
, thì
bằng
liên tục trên
và
, thì
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 34 [316196]: Cho hàm số 
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm
.

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Tập xác định
.
Có
;
.
Hàm số đạt cực đại tại
.

Khi
tại
hàm số đạt cực tiểu.
Khi
tại
hàm số đạt cực đại.
Vậy
.
Tập xác định
.Có
;
.Hàm số đạt cực đại tại

.
Khi

tại
hàm số đạt cực tiểu.Khi

tại
hàm số đạt cực đại.Vậy
.
Câu 35 [601713]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
, mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa
và
bằng
. Tính thể tích khối chóp
.
có đáy
là tam giác đều cạnh
, mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa
và
bằng
. Tính thể tích khối chóp
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B

Gọi
là trung điểm của
.
Ta có:
Gọi
là trung điểm của
và
là trung điểm của
.
Ta có:
đều cạnh
.
vuông tại
.
Thể tích khối chóp
là:
.

Gọi
là trung điểm của
. Ta có:
Gọi
là trung điểm của
và
là trung điểm của
. Ta có:
đều cạnh
.
vuông tại
. Thể tích khối chóp
là:
.
Câu 36 [216391]: Một vật chuyển động trong
giây với vận tốc
phụ thuộc vào thời gian
có đồ thị như hình vẽ sau:

Quãng đường vật đi được trong 10 giây bằng
giây với vận tốc
phụ thuộc vào thời gian
có đồ thị như hình vẽ sau:
Quãng đường vật đi được trong 10 giây bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 37 [311316]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A, 3.
B, vô số.
C, 4.
D, 5.
HD: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
Kết hợp 
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.

Kết hợp 
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 38 [792272]: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu là
.
Để chọn được số thỏa mãn bài toán, ta có các trường hợp:
+ Trường hợp số được chọn có đúng
chữ số lẻ:
Chọn chữ số lẻ trong
số lẻ: có
cách.
Xếp các chữ số lấy được có
cách.
Trường hợp này có
cách.
+ Trường hợp số được chọn có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn.
Lấy ra
chữ số lẻ và
chữ số chẵn có
cách.
Xếp các chữ số chẵn có
cách, tiếp theo xếp
chữ số lẻ vào
vị trí ngăn cách bởi các số chẵn có
cách.
Suy ra trường hợp này có
cách.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố
Xác suất của biến cố
.
Số phần tử không gian mẫu là
.Để chọn được số thỏa mãn bài toán, ta có các trường hợp:
+ Trường hợp số được chọn có đúng
chữ số lẻ: Chọn chữ số lẻ trong
số lẻ: có
cách. Xếp các chữ số lấy được có
cách. Trường hợp này có
cách. + Trường hợp số được chọn có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn. Lấy ra
chữ số lẻ và
chữ số chẵn có
cách. Xếp các chữ số chẵn có
cách, tiếp theo xếp
chữ số lẻ vào
vị trí ngăn cách bởi các số chẵn có
cách. Suy ra trường hợp này có
cách. Số kết quả thuận lợi cho biến cố

Xác suất của biến cố
.
Câu 39 [508861]: Cho phương trình
(với
là tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
là
(với
là tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 40 [809850]: Cho hình nón có chiều cao bằng
Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Lời giải: Dựng hình nón như hình vẽ bên với chiều cao
thiết diện là tam giác đều
Ta có
Bán kính đáy hình nón là
Thể tích hình nón cần tìm là:
Chọn A.
Câu 41 [528646]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số
là
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ 
Số điểm cực trị của hàm số
làA, 12.
B, 15.
C, 13.
D, 17.
Đáp án: B
Câu 42 [904509]: Trong không gian
, cho điểm
và hai đường thẳng
,
. Đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với đường thẳng
và cắt đường thẳng
. Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng
có một véctơ pháp tuyến là
. Khi đó
bằng
, cho điểm
và hai đường thẳng
,
. Đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với đường thẳng
và cắt đường thẳng
. Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng
có một véctơ pháp tuyến là
. Khi đó
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
;
.
Gọi đường thẳng
cắt đường thẳng
tại 
.
Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
nên
là một vecto chỉ phương của 
.
Mà đường thẳng
vuông góc với 


.
.
Theo bài ra ta có:

.



.
Ta có:
;
.Gọi đường thẳng
cắt đường thẳng
tại 
.Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
nên
là một vecto chỉ phương của 
.Mà đường thẳng
vuông góc với 


.
.Theo bài ra ta có:


.


.
Câu 43 [206399]: Cho hàm số
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng
Biết rằng
và
với mọi
Tính
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng
Biết rằng
và
với mọi
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 44 [137647]: Cho số phức
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Từ 
Lấy mođun hai vế
Đặt

Chọn D.

Lấy mođun hai vế
Đặt

Chọn D.
Câu 45 [315746]: Cho hàm số
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
có đúng 7 điểm cực trị?
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
có đúng 7 điểm cực trị? A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 4.
HD: Ta có 
YCBT
có đúng 3 điểm cực trị dương
có đúng 3 nghiệm dương phân biệt
có đúng 3 nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số

Do đó
Chọn A.

YCBT
có đúng 3 điểm cực trị dương
có đúng 3 nghiệm dương phân biệt
có đúng 3 nghiệm dương phân biệt.Xét hàm số


Do đó
Chọn A.
Câu 46 [789821]: Cho
là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ bằng
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là
cắt
tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là
Tính tích phân 
là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ bằng
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là
cắt
tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là
Tính tích phân 
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Phương trình đường thẳng tiếp tuyến là 
Lại có
Ta có:
Lại có:
Vậy
Chọn A.

Lại có

Ta có:

Lại có:

Vậy
Chọn A.
Câu 47 [677070]: Xét các số dương phân biệt
thỏa mãn
. Khi đó biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị
bằng
thỏa mãn
. Khi đó biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
thế vào biểu thức
ta được
Cách 1: Đặt
ta được
và
Lập bảng biến thiên suy ra
khi
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
Dấu “=”
Kết hợp với
Suy ra
Chọn C.
thế vào biểu thức
ta được
Cách 1: Đặt
ta được
và
Lập bảng biến thiên suy ra
khi
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
Dấu “=”
Kết hợp với
Suy ra
Chọn C.
Câu 48 [803782]: Trong không gian
cho mặt cầu
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn
Tìm hoành độ của điểm
thuộc đường tròn
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất.
cho mặt cầu
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn
Tìm hoành độ của điểm
thuộc đường tròn
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất. A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt cầu
có tâm 
Gọi
là tâm đường tròn 
Phương trình đường thẳng
Toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
có tâm 
Gọi
là tâm đường tròn 
Phương trình đường thẳng
Toạ độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Ta có
Bán kính đường tròn
là 
Dễ thấy điểm
nằm ngoài mặt cầu 
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
tương tự như tìm toạ độ của điểm
ta tìm được toạ độ điểm 
Khi đó ta có:
Áp dụng định lí Py-ta-go ta có:
Do
không đổi nên 
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi:
Chọn đáp án B.
Bán kính đường tròn
là 
Dễ thấy điểm
nằm ngoài mặt cầu 
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
tương tự như tìm toạ độ của điểm
ta tìm được toạ độ điểm 
Khi đó ta có:

Áp dụng định lí Py-ta-go ta có:
Do
không đổi nên 
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi:
Chọn đáp án B.
Câu 49 [901268]: Cho số phức
thay đổi thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
thay đổi thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D

+ Gọi M là điểm biểu diễn của
thì M thuộc đường tròn
có tâm
, bán kính 
+ Gọi
. Ta thấy
và tam giác
đều.
+ Không mất tính tổng quát giả sử M thuộc cung nhỏ . Lấy
thuộc đoạn
sao cho
. Ta có
đều 
+ Do đó :
lớn nhất khi MC lớn nhất hay MC là đường kính.
Vậy

+ Gọi M là điểm biểu diễn của
thì M thuộc đường tròn
có tâm
, bán kính 
+ Gọi
. Ta thấy
và tam giác
đều. + Không mất tính tổng quát giả sử M thuộc cung nhỏ . Lấy
thuộc đoạn
sao cho
. Ta có
đều 
+ Do đó :
lớn nhất khi MC lớn nhất hay MC là đường kính. Vậy
Câu 50 [7731]: Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
là điểm đối xứng với
qua
Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
có thể tích
. Tính
có cạnh bằng
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
là điểm đối xứng với
qua
Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
có thể tích
. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 
