Đáp án
1B
2D
3C
4C
5A
6D
7B
8A
9C
10B
11C
12B
13D
14B
15B
16C
17C
18B
19B
20D
21D
22D
23B
24A
25D
26A
27B
28C
29B
30D
31A
32C
33A
34B
35C
36C
37B
38A
39C
40D
41D
42D
43A
44B
45B
46A
47C
48A
49B
50C
Đáp án Đề minh họa số 43 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [677412]: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
.
Mặt phẳng


Câu 2 [677445]: Cho số phức
. Tìm phần thực
và phần ảo
của số phức
.




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
, suy ra phần thực của số phức
bằng
và phần ảo bằng
.
Ta có




Câu 3 [676906]: Cho khối nón có chu vi đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối nón đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Chu vi đáy khối nón là
Thể tích khối nón đó là
Chu vi đáy khối nón là

Thể tích khối nón đó là

Câu 4 [676907]: Với
,
bằng


A, 

B,
.

C, 

D,
.

Chọn C

Câu 5 [677439]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
,
và
. Khi đó,
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Ta có:

Câu 6 [150178]: Cho hai số phức
và
Tính môđun của số phức



A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 7 [677438]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có.
.
Ta có.

Câu 8 [676909]: Họ các nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Ta có:

Câu 9 [676910]: Đồ thị của hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có
nên đồ thị có 1 tiệm cận đứng
và một tiệm cận ngang
.
Ta có



Câu 10 [805943]: Cho cấp số cộng
với
;
Khi đó số
là số hạng thứ mấy trong dãy?




A, 226.
B, 225.
C, 223.
D, 224.
Chọn B



Câu 11 [677427]: Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
Phương trình có
nên có 2 nghiệm
trái dấu, do đó tồn tại
sao cho
.
Vậy hai đồ thị giao nhau tại hai điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm

Phương trình có




Vậy hai đồ thị giao nhau tại hai điểm.
Câu 12 [149149]: Cho tích phân
Tính tích phân


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 13 [516427]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Điều kiện:
.
Khi đó:
( thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm
.
Điều kiện:

Khi đó:

Vậy phương trình có nghiệm

Câu 14 [677432]: Cho hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là:
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là:

Câu 15 [677437]: Trong không gian
, mặt phẳng qua
và song song với mặt phẳng
có phương trình là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có mặt phẳng song song với mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là
và đi qua
nên phương trình là
.
Ta có mặt phẳng song song với mặt phẳng




Câu 16 [516414]: Cho khối cầu có đường kính bằng 12. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Bán kính của khối cầu bằng
.
Thể tích khối cầu
.
Bán kính của khối cầu bằng

Thể tích khối cầu

Câu 17 [677443]: Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm nào sau đây?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Vì hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là
.
Vì hình chiếu của điểm



Câu 18 [677440]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:
.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là
.
Ta có:

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 19 [502992]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có: hàm số
liên tục trên
.

Từ đây ta suy ra.
tại
.
Ta có: hàm số



Từ đây ta suy ra.


Câu 20 [677446]: Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của
có tọa độ



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Tọa độ tâm của mặt cầu
là
.
Tọa độ tâm của mặt cầu


Câu 21 [677447]: Cho số phức
. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
có toạ độ
.
Ta có

Vậy điểm biểu diễn số phức


Câu 22 [677448]: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
. Thể tích khối trụ bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D, 

Chọn D
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
nên ta có
.
Thể tích khối trụ bằng
.
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh


Thể tích khối trụ bằng

Câu 23 [527755]: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào dáng đồ thị loại C, D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang
Suy ra chọn đáp án B.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng


Suy ra chọn đáp án B.
Câu 24 [677450]: Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với
là





A, A.
.

B, 

C, 

D,
.

Chọn A
Vì đường thẳng cần lập vuông góc với mặt phẳng
nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng là
. Do đó phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với
là:
.
Lại có:
thuộc đường thẳng
nên
và đường thẳng
trùng nhau nên chọn A.
Vì đường thẳng cần lập vuông góc với mặt phẳng





Lại có:




Câu 25 [677451]: Cho tứ diện
có
,
,
đôi một vuông góc và
,
. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Thể tích khối tứ diện đã cho là:
.
Thể tích khối tứ diện đã cho là:


Câu 26 [677453]: Tập xác định của hàm số
là

A,
.

B,
.

C, 

D,
.

Chọn A
Hàm số đã cho chỉ xác định tại các giá trị
mà
.
Hàm số đã cho chỉ xác định tại các giá trị


Câu 27 [512482]: Cho hình lăng trụ đều
có
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
.
.
.

Ta có





Câu 28 [677454]: Trong không gian
, cho đường thẳng
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng đã cho?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Thử trực tiếp các điểm đã cho trong đáp án vào đường thẳng.
Thử trực tiếp các điểm đã cho trong đáp án vào đường thẳng.
Câu 29 [333806]: Khối lập phương có đường chéo bằng
thì có thể tích là.

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án B
Độ dài cạnh hình lập phương là
.
Độ dài cạnh hình lập phương là

Câu 30 [313363]: Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D.


Câu 31 [677424]: Cho hàm số
có đạo hàm trên và
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
Trong đó
là các nghiệm bội lẻ và
là nghiệm bội chẵn nên hàm số có hai cực trị.
Ta có:

Trong đó


Câu 32 [677425]: Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
quanh trục
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm của phương trình:
.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
quanh trục
bằng 
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm của phương trình:


Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình




Câu 33 [677415]: Cho tích phân
Đặt
Khi đó
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Đặt
Đặt


Câu 34 [306825]: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án B
Ta có
.
Cho
Bảng biến thiên :

Từ bảng biến thiên ta được hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
.
Ta có
là vec – tơ chỉ phương của đường thẳng
nên vec – tơ pháp tuyến của đường thẳng
là
.
Phương trình đường thẳng
là
hay
.
Ta được đáp án
.
Ta có

Cho


Bảng biến thiên :

Từ bảng biến thiên ta được hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

Ta có




Phương trình đường thẳng



Ta được đáp án

Câu 35 [297918]: [MĐ2] Cho hình chóp đều
có chiều cao bằng
,
(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Gọi

Do



Mặt khác, do


Ta có

Gọi



Trong mặt phẳng


Do đó

Câu 36 [737397]: [MĐ2] Trong không gian
, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với
tại điểm
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Mặt cầu
có tâm
.
Vì
tiếp xúc với
tại điểm
nên
nhận véc tơ
làm véc tơ pháp tuyến. Khi đó phương trình của
là:
.
Mặt cầu


Vì







Câu 37 [677428]: Hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
khi



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
.
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi

Câu 38 [677429]: Cho hình nón
có đỉnh
, bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Mặt cầu đi qua
và đường tròn đáy của
có bán kính bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Gọi
là tâm của đáy,
là điểm nằm trên đường tròn đáy, N là trung điểm
,
là tâm mặt cầu.
Ta có: và đồng dạng nên

Gọi




Ta có: và đồng dạng nên


Câu 39 [890395]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho mỗi giá trị của
, bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
thuộc đoạn
?





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Điều kiện
.

Đặt
.
.
Bẳng biến thiên
Ta có bất phương trình

Từ
và
thì số phần tử của
là
. Vậy có
giá trị của
.
Điều kiện


Đặt


Bẳng biến thiên

Ta có bất phương trình

Từ






Câu 40 [732907]: [MĐ3] Cho khối chóp
có
,
và
. Thể tích của khối chóp
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Gọi



Do



Ta có:

Diện tích tam giác


Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác


Đường cao của hình chóp là

Thể tích khối chóp


Câu 41 [903781]: Trong không gian tọa độ
cho điểm
mặt phẳng
và đường thẳng
Đường thẳng
cắt
và
lần lượt tại
và
sao cho
tìm một vecto chỉ phương của











A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi


Vậy một vecto chỉ phương của
là:


Chọn đáp án D.
Câu 42 [736938]: [MĐ3] Giả sử hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
. Khi đó tích phân
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Xét trên đoạn
:
. Do vậy:
.
Lấy tích phân hai vế, ta được:
.
Mà
.
Xét trên đoạn



Lấy tích phân hai vế, ta được:

Mà

Câu 43 [737389]: [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên
để tồn tại số phức
thỏa mãn
và
?




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Giả sử
. Suy ra
.
Vậy tập hợp các số phức
thỏa mãn
là hình vuông
như hình vẽ.

Mặt khác,
. Tức là tập hợp các số phức z thỏa mãn
là đường tròn tâm
, bán kính
.
Đường thẳng
. Do đó,
.

Từ hình vẽ ta thấy, để tồn tại số phức
thỏa mãn
và
thì
.
Mà
nguyên nên
.
Vậy có 10 giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Giả sử


Vậy tập hợp các số phức



Mặt khác,




Đường thẳng


Từ hình vẽ ta thấy, để tồn tại số phức




Mà


Vậy có 10 giá trị nguyên của

Câu 44 [223449]: Cho hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là
Biết
và diện tích phần gạch chéo là
(tham khảo hình vẽ). Tính tích phân 









A, 

B, 

C, 

D, 




Phương trình đường thẳng





Ta có:



Chọn đáp án B.
Câu 45 [212395]: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
có phần thực bằng
Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của
bằng







A, 16.
B, 20.
C, 10.
D, 32.
Chọn D
Do
có ba điểm cực trị là 

nên:

Thực hiện phép chia
cho
ta được:
Mà
là parabol qua các điểm cực trị của
nên
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
là:
















Câu 46 [677046]: Cho hàm số
có
Biết
là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
là





A, 5.
B, 4.
C, 6.
D, 3.
Chọn A
Xét
Có
Đặt
phương trình (1) trở thành:
Vẽ đồ thị hàm
trên cùng hệ trục tọa độ với hàm
Dựa vào đồ thị ta có:
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thầy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Xét

Có


Đặt


Vẽ đồ thị hàm



Dựa vào đồ thị ta có:

Bảng biến thiên

Dựa vào BBT ta thầy hàm số

Câu 47 [501938]: Cho lăng trụ đứng tam giác
. Gọi
,
,
,
là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
,
,
,
thỏa mãn
,
,
,
. Gọi
,
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối lăng trụ
. Tính tỉ số
.


















A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C

Ta có:
+

.
+
.
+

.
Suy ra
.
Mặt khác
nên
.
Do đó

.
Vậy
.

Ta có:
+



+


+



Suy ra

Mặt khác


Do đó



Vậy

Câu 48 [216028]: Cho hàm số đa thức bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có không ít hơn
nghiệm thực phân biệt?


Có bao nhiêu số nguyên



A, 4.
B, 6.
C, 2.
D, 8.
Chọn A
Đặt
; ta có
;
Bảng biến thiên
Nhận thấy: - Với
thì vô nghiệm
- Với
thì có 2 nghiệm
- Với
thì có 4 nghiệm
- Với
thì có 3 nghiệm
- Với
thì có 2 nghiệm
Khi đó ta có phương trình
(1). Từ đồ thị hàm số
ta có
+ Nếu
thì (1) có 2 nghiệm phân biệt
hoặc vô nghiệm
Phương trình đã cho có số nghiệm không lớn hơn 4.
+ Nếu
thì (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm
và có 2 nghiệm
Phương trình đã cho có 8 nghiệm.
+ Nếu
thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm
và 2 nghiệm 
Phương trình đã cho có 12 nghiệm phân biệt.
+ Nếu
thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
và 1 nghiệm
và nghiệm 
Phương trình đã cho có 11 nghiệm phân biệt.
+ Nếu
thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm
và 1 nghiệm
và 1 nghiệm 
Phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
+ Nếu
thì (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm
và 1 nghiệm
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy với
thì phương trình đã cho có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt, do đó có 4 số nguyên
cần tìm.
Đặt



Bảng biến thiên

Nhận thấy: - Với


- Với


- Với


- Với


- Với



Khi đó ta có phương trình


+ Nếu



+ Nếu




+ Nếu




+ Nếu





+ Nếu





+ Nếu




Vậy với


Câu 49 [902892]: Trong không gian tọa độ
cho mặt cầu
Biết rẳng từ một điểm
thuộc mặt phẳng
ta luôn kẻ được ba tiếp tuyến
đôi một vuông góc với nhau đến mặt cầu
(trong đó
là các tiếp điểm). Tính giá trị lớn nhất của








A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 50 [512021]: Cho các số thực dương
khác 1 thỏa mãn
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Đặt
Khi đó ta có
.
Phương trình có nghiệm khi

Nên giá trị nhỏ nhất của
là
Đặt

Khi đó ta có

Phương trình có nghiệm khi

Nên giá trị nhỏ nhất của

