Đáp án
1D
2D
3D
4B
5D
6D
7D
8B
9B
10C
11A
12C
13B
14A
15C
16A
17A
18B
19A
20C
21D
22C
23B
24C
25C
26A
27C
28A
29C
30C
31A
32A
33C
34C
35B
36B
37A
38D
39B
40A
41B
42A
43D
44B
45B
46A
47B
48D
49C
50A
Đáp án Đề minh họa số 49 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [328093]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A, Hàm số đạt cực đại tại
.

B, Hàm số đạt cực tiểu tại
.

C, Hàm số đạt cực tiểu tại
.

D, Hàm số đạt cực đại tại
.

Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
đạt cực đại tại
và giá trị cực đại là ; đạt cực tiểu tại
và
.
Từ đây ta suy ra phương án D là đúng và ba phương án A,B.C là sai.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số




Từ đây ta suy ra phương án D là đúng và ba phương án A,B.C là sai.
Câu 2 [677855]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Điều kiện
Ta có:




Vậy nghiệm của phương trình:
Điều kiện

Ta có:





Vậy nghiệm của phương trình:

Câu 3 [677841]: Phần thực của số phức
bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Số phức
có phần thực là
.
Số phức


Câu 4 [677842]: Cho khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
.

Câu 5 [677843]: Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của
có tọa độ là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Tâm của mặt cầu
có tọa độ là
.
Tâm của mặt cầu


Câu 6 [677844]: Cho cấp số cộng
với
và công sai
. Giá trị của
bằng




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Áp dụng công thức ta có:
.
Áp dụng công thức ta có:

Câu 7 [980312]: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào

A, 

B, 

C, 

D, 

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;c) nên c>0 ta loại được đáp án B
Nét cuối của đồ thị hàm số đi xuống nên hệ số a<0 ta loại C
Hàm số có đồ thị như hình vẽ phải có 3 điểm cực trị nên ta loại A
Nét cuối của đồ thị hàm số đi xuống nên hệ số a<0 ta loại C
Hàm số có đồ thị như hình vẽ phải có 3 điểm cực trị nên ta loại A
Câu 8 [677845]: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
học sinh nam và
học sinh nữ là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Tổng số học sinh là:
Số chọn một học sinh là:
cách.
Tổng số học sinh là:

Số chọn một học sinh là:

Câu 9 [677846]: Biết
và
. Khi đó
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có:
.
Ta có:

Câu 10 [677847]: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có
và
nên đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có



Câu 11 [677848]: Tập xác định của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Hàm số mũ
xác định với mọi
nên tập xác định là
.
Hàm số mũ



Câu 12 [677850]: Trong không gian
, Cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Câu 13 [677851]: Cho mặt cầu có bán kính
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Diện tích của mặt cầu bằng
Diện tích của mặt cầu bằng

Câu 14 [677852]: Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có

Câu 15 [677853]: Nghiệm của phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C.
.

Câu 16 [677873]: Với
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Ta có:

Câu 17 [150282]: Cho số phức
Tìm tọa độ điểm
biểu diễn số phức



A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 18 [511846]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên
và
.
Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên


Câu 19 [677859]: Trong không gian
, cho đường thẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có:
. Vậy
thuộc
.
Ta có:



Câu 20 [734384]: [MĐ1] Tính đạo hàm của hàm số
.

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.


Câu 21 [677860]: Trong không gian
điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm
.
Hình chiếu vuông góc của điểm



Câu 22 [297899]: [MĐ1] Cho hình nón có đường kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Hình nón có đường kính đáy



Vậy diện tích toàn phần của hình nón là

Câu 23 [979916]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình
là


Số nghiệm của phương trình

A, 

B, 

C, 

D, 

Lưu ý:
nên đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt
Vậy phương trình
có 3 nghiệm phân biệt



Vậy phương trình

Câu 24 [677865]: Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Xét phương trình hoành dộ giao điểm

.
Vậy có 3 giao điểm.
Xét phương trình hoành dộ giao điểm



Vậy có 3 giao điểm.
Câu 25 [677866]: Cắt hình trụ
bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Vì thiết diện qua trục của hình trụ
là một hình vuông cạnh bằng 3 nên hình trụ
có đường sinh
, bán kính
.
Diện tích xung quanh của hình trụ
là
Vì thiết diện qua trục của hình trụ




Diện tích xung quanh của hình trụ


Câu 26 [677867]: Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay
quanh
bằng





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay
quanh
là
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay



Câu 27 [677869]: Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua
và song song với
là





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
nhận
làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song songvới
nên cũng nhận nhận
làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là



Mặt phẳng đã cho song songvới


Vậy mặt phẳng đi qua




Câu 28 [298796]: [MĐ2] Cho khối trụ
, cắt khối trụ
bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
. Tính thể tích của khối trụ đã cho.



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Gọi


Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh



Câu 29 [150584]: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
thỏa
là đường có phương trình


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 30 [297973]: [MĐ2] Cho
. Khi đó
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.


Câu 31 [322640]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng:


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Đặt
, khi đó
.
.
Ta có
.
Từ đó suy ra
khi
.
Đặt



Ta có

Từ đó suy ra


Câu 32 [677872]: Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình của đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
là





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
nhận véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
.
Đường thẳng đi qua điểm




Câu 33 [677874]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:

Câu 34 [324371]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
có
và
Gọi
là trung điểm
Tính tan góc giữa đường thẳng
và









A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C

Do SA vuông góc với đáy nên gọi N là trung điểm AB thì MN song song với SA.
Như vậy
và
.

Do SA vuông góc với đáy nên gọi N là trung điểm AB thì MN song song với SA.
Như vậy


Câu 35 [2819]: Cho hàm số
. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho bằng

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 36 [297975]: [MĐ2] Bất phương trình
có hai nghiệm thực
. Tính giá trị của biểu thức
.



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đk:
.
(thỏa mãn điều kiện) .
Vậy
.




Vậy

Câu 37 [731445]: [MĐ2] Một hộp chứa
quả cầu gồm
quả cầu xanh được đánh số từ
đến
, năm quả cầu vàng được đánh số từ
đến
và năm quả cầu đỏ được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó
quả cầu. Tính xác suất để
quả cầu vừa khác màu vừa khác số bằng










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó
quả cầu. Suy ra số phần tử của không gian mẫu
.
Gọi biến cố
:”
quả cầu vừa khác màu vừa khác số”.
Bước 1: Chọn
quả cầu đỏ trong
quả đỏ
Bước 2: Chọn
quả cầu vàng trong
quả vàng không có số trùng với màu đỏ đã chọn.
Bước 3: Chọn
quả cầu xanh trong
quả xanh không có số trùng với màu đỏ và vàng đã chọn.
Vậy số phần tử của biến cố
là
.
Xác suất của biến cố A là
.


Gọi biến cố


Bước 1: Chọn


Bước 2: Chọn


Bước 3: Chọn


Vậy số phần tử của biến cố


Xác suất của biến cố A là

Câu 38 [222309]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D

Câu 39 [45924]: Xét các số phức
thỏa mãn
Trên mặt phẳng tọa độ
tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có 
Lấy modun hai vế ta được
Giả sử


Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn bài toán là đường tròn
.
Đường tròn này có bán kính
Chọn B.

Lấy modun hai vế ta được

Giả sử



Tập hợp các điểm biểu diễn số phức


Đường tròn này có bán kính

Chọn B.
Câu 40 [298018]: [MĐ3] Trong không gian
, cho các điểm
,
,
. Đường phân giác của góc
cắt mặt phẳng
tại
. Tính tổng
.








A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
+ Gọi
là đường phân giác ngoài của góc
trong tam giác
suy ra
có VTCP là
Khi đó
có phương trình là
, suy ra không có phương án nào thỏa mãn
+ Gọi
là đường phân giác trong của góc
trong tam giác
suy ra
có VTCP là
Khi đó
có phương trình là
.



+ Gọi





Khi đó



+ Gọi





Khi đó



Câu 41 [298020]: [MĐ3] Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
. Gọi
là trung điểm
. Biết rằng góc giữa đường thẳng
với mặt bên
là góc
thỏa mãn
. Tính thể tích khối chóp
.









A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Gọi


Gọi điểm




Ta có:


Xét tam giác



Mặt khác:

Kẻ




Do đó:

Vậy

Câu 42 [972760]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Biết
và
Tính tích phân





A, 

B, 

C, 

D, 


Chọn đáp án A.
Câu 43 [527818]: Cho hàm số
có đạo hàm trên
và hàm
có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?






A, 1.
B, 2.
C, 0.
D, 3.
Chọn D
Ta có
,
;
.
Đặt
, khi đó phương trình có dạng
:

Số điểm cực trị của hàm số
là số nghiệm đơn (hay bội lẻ ) của phương trình
trên
. Từ đồ thị hàm số trên ta suy ra hàm số có
điểm cực trị.
Ta có



Đặt



Số điểm cực trị của hàm số




Câu 44 [904756]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để tồn tại ít nhất một số thực
thỏa mãn điều kiện



A, 9.
B, 3.
C, 4.
D, 8.
Câu 45 [229562]: Cho hàm số bậc ba
và parabol
cắt nhau tại 3 điểm
có hoành độ là
Biết rằng
tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
và







A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 46 [230719]: Trên tập số phức xét phương trình,
Khi phương trình đã cho có nghiệm
thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức




A, 

B, 

C, 

D, 

TH1: Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
Khi đó:
TH2: Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt.
Khi đó:

Chọn đáp án A.
Khi đó:

TH2: Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt.
Khi đó:













Chọn đáp án A.
Câu 47 [527825]: Cho khối chóp
có đáy là hình thang vuông tại
và
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Gọi
là giao điểm của
với
và 
lần lượt là trung điểm của 
Mặt phẳng
chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh
bằng


















A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B

Cách 1
Dễ dàng tính được
Trong mặt phẳng
qua
kẻ đường thẳng song song với
cắt
lần lượt tại
và
. Khi đó mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác
Suy ra khối đa diện có chứa đỉnh
là
Có suy ra
Lại có
Suy ra
Từ đó suy ra
Tính được
Nhận xét: Để ý thấy được
(do
)
(do ).
(do ).
Vậy
Cách 2

Kẻ qua
đường thẳng song song với
cắt các cạnh
lần lượt tại
và
.
Vì
là trung điểm của
và
.
.
Vì
.

Cách 1
Dễ dàng tính được

Trong mặt phẳng











Có suy ra



Từ đó suy ra


Tính được
Nhận xét: Để ý thấy được







Vậy

Cách 2

Kẻ qua





Vì








Câu 48 [527822]: Cho các số thực
thoả mãn
và
. Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất, giá trị
thuộc khoảng nào sau đây?





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
Xét hàm số
có toạ độ đỉnh
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Lại có
.
Khi đó
Ta có



Xét hàm số


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

Lại có

Khi đó

Câu 49 [602426]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm thuộc khoảng
?


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số



A, 24.
B, 21.
C, 25.
D, 20.
Đáp án: C
Câu 50 [81995]: Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt cầu
Hai điểm
thay đổi trên
sao cho tiếp diện của
tại
và
vuông góc với nhau. Đường thẳng qua
song song với
cắt mặt phẳng
tại
đường thẳng qua
song song với
cắt mặt phẳng
tại
Tìm giá trị lớn nhất của tổng

















A, 

B, 

C, 

D, 

