Đáp án
1D
2D
3A
4C
5B
6D
7D
8B
9C
10D
11A
12D
13C
14D
15C
16C
17D
18C
19C
20A
21B
22B
23A
24B
25C
26A
27A
28D
29B
30A
31B
32A
33A
34B
35C
36A
37C
38B
39D
40A
41A
42B
43A
44A
45B
46D
47D
48B
49D
50C
Đáp án Đề minh họa số 5 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [808657]: Trong không gian
, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng


Câu 2 [327386]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Hàm số

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Dựa vào BBT hàm số
đồng biến trên khoảng
và
.
Dựa vào BBT hàm số



Câu 3 [808649]: Phần ảo của số phức
là

A, 

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Phần ảo của số phức
là 2.
Phần ảo của số phức

Câu 4 [808665]: Họ nguyên hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Áp dụng công thức nguyên hàm:
và các tính chất nguyên hàm.
Ta có:
.
Áp dụng công thức nguyên hàm:

Ta có:

Câu 5 [808652]: Trong không gian
, cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
có tọa độ là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Do hình chiếu vuông góc của một điểm
lên trục
có tọa độ là
. Do đó hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục
có tọa độ
.
Do hình chiếu vuông góc của một điểm






Câu 6 [805944]: Cho cấp số cộng
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là

A, 297.
B, 301.
C, 295.
D, 298.
Chọn D
Cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:
Cấp số cộng



Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:

Câu 7 [808678]: Cho
và
. Tích phân



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có
.
Ta có

Câu 8 [808660]: Cho số phức
. Trong mặt phẳng tọa độ
điểm biểu diễn hình học số phức liên hợp
có tọa độ là



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
.
Số phức




Câu 9 [215991]: Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A, 3.
B, 2.
C, 1.
D, 0.
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số
đạt cực đại tại
Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số


Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 10 [506516]: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
, đáy là hình vuông có cạnh bằng
. Hỏi thể tích khối lăng trụ là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án D
Thể tích khối lăng trụ là
.
Thể tích khối lăng trụ là

Câu 11 [808658]: Trong không gian
, đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Đường thẳng
đi qua điểm
.
Đường thẳng


Câu 12 [511851]: Cho hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón là:
.

Diện tích xung quanh của hình nón là:

Câu 13 [215986]: Nghiệm của phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có:

Ta có:



Câu 14 [511839]: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là
cách.
Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là

Câu 15 [507441]: Với
là số nguyên dương tùy ý,
bằng


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Ta có:
.
Ta có:

Câu 16 [808670]: Trong không gian
, phương trình mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
là




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
.
Mặt cầu
có tâm
và có bán kính
có phương trình là:
.

Mặt cầu




Câu 17 [327446]: Điểm cực tiểu của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Câu 18 [297310]: [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 19 [904490]: Đồ thị hàm số
cắt trục
tại mấy điểm ?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy đồ thị hàm số
cắt trục
tại
điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm:

Vậy đồ thị hàm số



Câu 20 [511859]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là
. Thể tích khối tứ diện
bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Câu 21 [979917]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên?

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Câu 22 [328043]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A, 4.
B, 3.
C, 1.
D, 2.
Chọn B
TXĐ
.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
TXĐ







Vậy đồ thị hàm số có tất cả

Câu 23 [326840]: Cho hình hộp chữ nhật
có
hợp với mặt phẳng
một góc
. Tính thể tích khối hộp đã cho theo
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A

Ta có
nên 
Mặt khác
Vậy
.

Ta có


Mặt khác

Vậy

Câu 24 [326849]: Cho số thực
thỏa mãn điều kiện
với
là số thực bất kỳ thuộc khoảng
. Khẳng định nào sau đây đúng?




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
. Chọn đáp án B

Câu 25 [216000]: Nếu
và
thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có :
Ta có :

Câu 26 [50469]: Cho hàm số
Giá trị của
bằng ?


A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 27 [328528]: Cho hình chóp
có
đều cạnh
và
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi cạnh
và mặt phẳng
bằng
Thể tích khối chóp
là








A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A

Ta có
nên
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.

.
Xét tam giác
vuông tại
có 

Diện tích
là:
Vậy

Ta có









Xét tam giác




Diện tích


Vậy


Câu 28 [808654]: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
, đường thẳng
,
và trục
khi quay quanh trục hoành là




A, 

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay quay quanh trục
, ta được
.
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay quay quanh trục


Câu 29 [506539]: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó tổng
bằng.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án B
Ta có
. Khi đó
.
Ta có


Câu 30 [808673]: Gọi
,
là các ngiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng:




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
.

Câu 31 [326866]: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Ta có
Cơ số
nên hàm số nào sau nghịch biến trên khoảng
Ta có

Cơ số


Câu 32 [326633]: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án A
Lấy nhẫu nhiên 3 viên bi trong 12 viên bi có không gian mẫu
.
Xét khả năng có 2 bi xanh, 1 bi đỏ hoặc 3 bi xanh ta có
.
Lấy nhẫu nhiên 3 viên bi trong 12 viên bi có không gian mẫu

Xét khả năng có 2 bi xanh, 1 bi đỏ hoặc 3 bi xanh ta có

Câu 33 [506294]: Gọi
là góc giữa hai véctơ
. Tính
.



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Ta có


Câu 34 [216007]: Trong không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Giá trị của
để
vuông góc với
là






A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng
vecto chỉ phương đường thẳng
Để để
vuông góc với
thì
cùng phương hay
Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng






Câu 35 [7820]: Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy là hình vuông tâm
cạnh
. Thể tích khối chóp
bằng
Tính khoảng cách từ điểm
tới mặt bên của hình chóp.






A, 

B, 

C, 

D, 



Câu 36 [216001]: Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là



A, 2.
B, 4.
C, 3.
D, 1.
Chọn A
Cho
Bảng xét dấu:

Dựa váo bảng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Cho

Bảng xét dấu:

Dựa váo bảng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 37 [216013]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
thỏa mãn
Tích phân
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có:
Tích phân
Ta có:

Tích phân

Câu 38 [972001]: Cho khối lăng trụ tam giác đều
có cạnh bên bằng
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Thể tích khối trụ đã cho bằng





A, 

B, 

C, 

D, 



Chọn đáp án B.
Câu 39 [150615]: Xét các số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là



A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 40 [282751]: Cho hàm số
với
là tham số thực. Biết rằng nếu
thì
Khẳng định nào sau đây là đúng?




A, 

B, 

C, 

D, 

a

Câu 41 [752146]: Biết
,
là hai nguyên hàm của
trên
và
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
và
. Khi
thì m bằng










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có:
.
Theo giả thiết:
Nên

.
Khi đó
Theo giả thiết :
Ta có:

Theo giả thiết:

Nên



Khi đó

Theo giả thiết :

Câu 42 [677692]: Cho hình hộp
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
và
lần lượt là tâm các mặt bên
và
Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
và
bằng







A, 27.
B, 30.
C, 18.
D, 36

Gọi


Khi đó

Mặt khác

Do


Suy ra

Câu 43 [216019]: Cho hàm số bậc ba
Biết rằng hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số
là



Số điểm cực trị của hàm số

A, 5.
B, 4.
C, 3.
D, 7.
Chọn A
Ta có


Đặt
ta được
Xét hàm số
Vẽ đồ thị hàm
trên cùng hệ trục toạ độ với hàm số

Từ đồ thị suy ra
có 5 nghiệm đơn.
Vậy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Ta có




Đặt


Xét hàm số

Vẽ đồ thị hàm



Từ đồ thị suy ra

Vậy hàm số

Câu 44 [738634]: [MĐ3] Cho các số phức
thỏa mãn
và
. Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
. Diện tích tam giác
bằng






A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
. Như vậy,
nằm trên đường tròn tâm
, đường kính
(
và
đối xứng qua
)
vuông tại
.
.
.
Vậy
.
Ta có











Vậy

Câu 45 [171230]: Trong không gian
, cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Điểm
di động trên
, điểm
đi động trên
sao cho
vuông góc với
. Độ dài lớn nhất của đoạn thẳng
bằng










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
có tâm
và bán kính
. Ta có:
.

Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
và
là góc giữa
và
.
Vì
nên góc
có số đo không đổi,
.
Có
nên
lớn nhất
lớn nhất 
.
Có
nên
.




Gọi






Vì



Có






Có


Câu 46 [216025]: Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn
thỏa mãn
và
Tích phân
bằng





A, 4.
B, 2.
C, 1.
D, 3.
Chọn D
Ta có:
Vì
nên
Mà
Khi đó
Ta có:

Vì



Mà

Khi đó

Câu 47 [82656]: Trong không gian
, cho điểm
, đường thẳng
và mặt cầu
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
thỏa mãn khoảng cách từ điểm
đến
lớn nhất. Mặt cầu
cắt
theo đường tròn có bán kính bằng










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.


Câu 48 [971969]: Xét các số phức
và
thay đổi thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt



Ta có:





TH1:


Dấu bằng xảy ra khi:

TH2:


Dấu bằng xảy ra khi:

Vậy GTNN của
là


Chọn đáp án B.
Câu 49 [297330]: [MĐ4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Cho hàm số
liên tục trên
.
Hàm số
nghịch biến trên
.
Xét hàm số
.
.
+ TH1:
không thỏa mãn.
+ TH1:
.
Mà
nên
.
Vậy có 13 giá trị nguyên của
cần tìm.


Hàm số


Xét hàm số


+ TH1:

+ TH1:

Mà


Vậy có 13 giá trị nguyên của

Câu 50 [734107]: [MĐ1] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
?


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
Đặt:
bất phương trình trở thành:
Xét hàm số
,
Đạo hàm
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
.
Ta có
Từ
.
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của
.
Ta có:
, mà
nguyên dương nên suy ra
.
Với
nên có 10 cặp.
Với
nên có
cặp.
Với
nên có
cặp.
Vậy có
cặp giá trị nguyên dương thỏa mãn.

Đặt:


Xét hàm số

Đạo hàm

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

Ta có

Từ

Đếm các cặp giá trị nguyên dương của

Ta có:



Với

Với


Với


Vậy có
