Đáp án
1B
2A
3C
4C
5D
6A
7C
8A
9C
10B
11A
12B
13C
14B
15A
16C
17B
18A
19A
20B
21C
22A
23D
24A
25A
26D
27D
28D
29B
30B
31B
32C
33C
34C
35B
36B
37C
38C
39A
40B
41B
42B
43B
44A
45C
46C
47A
48A
49B
50B
Đáp án Đề CHÍNH THỨC thi Trung học phổ thông Quốc gia 2019
Câu 1 [45982]: Trong không gian cho mặt phẳng Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của ?
A,
B,
C,
D,
Mặt phẳng nhận là một VTPT. Chọn B.
Câu 2 [45983]: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Với Chọn A.
Câu 3 [45984]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng Chọn C.
Câu 4 [45985]: Nghiệm của phương trình là
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn C.
Câu 5 [45986]: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn D.
Câu 6 [45987]: Đồ thì của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A,
B,
C,
D,
Đường cong như hình vẽ là dạng của đồ thị hàm số bậc ba.
Ta loại đáp án C và D. Lại có hệ số của dương. Chọn A.
Ta loại đáp án C và D. Lại có hệ số của dương. Chọn A.
Câu 7 [45988]: Trong không gian cho đường thẳng Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
A,
B,
C,
D,
Đường thẳng nhận là một VTCP. Chọn C.
Câu 8 [45989]: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính là
A,
B,
C,
D,
Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính là Chọn A.
Câu 9 [45990]: Số cách chon 2 học sinh từ 7 học sinh là
A,
B,
C,
D,
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là . Chọn C.
Câu 10 [45991]: Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Hình chiếu vuông góc của trên trục là
Trong đó Chọn B.
Trong đó Chọn B.
Câu 11 [45992]: Biết và , khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn A.
Câu 12 [45993]: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A,
B,
C,
D,
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là Chọn B.
Câu 13 [45994]: Số phức liên hợp của số phức là
A,
B,
C,
D,
Ta có . Chọn C.
Câu 14 [45995]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A,
B,
C,
D,
Đáp án B
Câu 15 [45996]: Cho tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn A.
Câu 16 [45997]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
Số nghiệm thực của phương trình là
A, 2.
B, 1.
C, 4.
D, 3.
Ta có
Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt. Chọn C.
Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt. Chọn C.
Câu 17 [45998]: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng tam giác vuông tại và (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Từ
Chọn B.
Câu 18 [45999]: Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A, 16.
B, 56
C, 20
D, 26.
Ta có:
Chọn A.
Chọn A.
Câu 19 [46000]: Hàm số có đạo hàm là
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn A.
Câu 20 [46001]: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A, -16.
B, 20.
C, 0.
D, 4.
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên
Ta có
Tính Chọn B.
Ta có
Tính Chọn B.
Câu 21 [46002]: Trong không gian cho mặt cầu bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Mặt cầu có bán kính Chọn C.
Câu 22 [46003]: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạch và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Chọn A.
Câu 23 [46004]: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A, 0.
B, 3.
C, 2.
D, 1.
Ta có
Như vậy có đúng 1 nghiệm đơn là đạt cực trị tại Chọn D.
Như vậy có đúng 1 nghiệm đơn là đạt cực trị tại Chọn D.
Câu 24 [46005]: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng
A, 4.
B, 2.
C, 16.
D, 8.
Ta có Chọn A.
Câu 25 [46006]: Cho hai số phức và Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Điểm biểu diễn số phức có toạ độ là Chọn A.
Điểm biểu diễn số phức có toạ độ là Chọn A.
Câu 26 [46007]: Nghiệm của phương trình là
A,
B,
C,
D,
Điều kiện Phương trình
thỏa mãn Chọn D.
thỏa mãn Chọn D.
Câu 27 [46008]: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng và Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A,
B,
C,
D,
Bể 1 có thể tích
Bể 2 có thể tích
Bể dự định làm có thể tích
Bài ra thì Chọn D.
Bể 2 có thể tích
Bể dự định làm có thể tích
Bài ra thì Chọn D.
Câu 28 [46009]: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A, 4.
B, 1.
C, 3.
D, 2.
Ta có là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Từ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. Chọn D.
Từ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. Chọn D.
Câu 29 [46010]: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn B.
Câu 30 [46011]: Trong không gian cho hai điểm và Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Trung điểm của đoạn thẳng là
Mặt phẳng cần tìm nhận là một VTPT nên nhận là một VTPT. Kết hợp với qua
Chọn B.
Mặt phẳng cần tìm nhận là một VTPT nên nhận là một VTPT. Kết hợp với qua
Chọn B.
Câu 31 [46012]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Bài ra Chọn B.
Bài ra Chọn B.
Câu 32 [46013]: Cho hàm số Biết và khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Bài ra
Chọn C.
Bài ra
Chọn C.
Câu 33 [46014]: Trong không gian , cho các điểm và Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Ta có
Đường thẳng cần tìm nhận là một VTCP nên nhận là một VTCP. Kết hợp với qua
Đặt Chọn C.
Đường thẳng cần tìm nhận là một VTCP nên nhận là một VTCP. Kết hợp với qua
Đặt Chọn C.
Câu 34 [46015]: Cho số phức thỏa mãn Môđun của bằng
A,
B,
C,
D,
Giả sử
Ta có
Chọn C.
Ta có
Chọn C.
Câu 35 [46016]: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Ta có
Mà Chọn B.
Mà Chọn B.
Câu 36 [46017]: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A,
B,
C,
D,
Ta có
Xét hàm số , với ta có
Từ đồ thị của hàm số ta có với thì
nghịch biến trên .
Xét bảng sau:
Khi đó Chọn B.
Xét hàm số , với ta có
Từ đồ thị của hàm số ta có với thì
nghịch biến trên .
Xét bảng sau:
Khi đó Chọn B.
Câu 37 [46018]: Cho ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên có cách.
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn.
Hai số có tổng là một số chẵn thì 2 số đó đều lẻ hoặc 2 số đó đều chẵn.
Chọn 2 số lẻ từ 13 số lẻ có cách.
Chọn 2 số chẵn từ 12 số chẵn có cách.
Do đó có tất cả số thỏa mãn
Vậy xác suất cần tìm là Chọn C.
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn.
Hai số có tổng là một số chẵn thì 2 số đó đều lẻ hoặc 2 số đó đều chẵn.
Chọn 2 số lẻ từ 13 số lẻ có cách.
Chọn 2 số chẵn từ 12 số chẵn có cách.
Do đó có tất cả số thỏa mãn
Vậy xác suất cần tìm là Chọn C.
Câu 38 [46019]: Cho hình trụ có chiều cao bằng Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Xét hình trụ với 2 đáy có tâm là
Thiết diện là hình chữ nhật như hình vẽ.
Ta có
Kẻ
Chọn C.
Câu 39 [46020]: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A, 2.
B, 4.
C, 3.
D, vô số
Điều kiện
Phương trình
Xét hàm số với ta có
Xét bảng sau:
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm Bài ra Chọn A.
Phương trình
Xét hàm số với ta có
Xét bảng sau:
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm Bài ra Chọn A.
Câu 40 [46021]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Kẻ và
Kẻ
Gọi tại
Ta có
Cạnh Cạnh
Từ Chọn B.
Câu 41 [46022]: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Biết và , khi đó bằng
A,
B,
C,
D,
Xét đặt
Chọn B.
Câu 42 [46023]: Trong không , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục và cách trực một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ đến nhỏ nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Ta có
Khi đó đi qua điểm có tọa độ và nhận là một VTCP
Chọn C.
Khi đó đi qua điểm có tọa độ và nhận là một VTCP
Chọn C.
Câu 43 [46024]: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
A, 3.
B, 8.
C, 7.
D, 4.
Ta có
nên từ
nên từ
Xét hàm số
Từ bảng trên ta suy ra:
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 1 điểm.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 1 điểm.
Các điểm nói trên không trùng nhau.
Vậy phương trình có đúng nghiệm phân biệt. Chọn B.
nên từ
nên từ
Xét hàm số
Từ bảng trên ta suy ra:
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 1 điểm.
+ Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 1 điểm.
Các điểm nói trên không trùng nhau.
Vậy phương trình có đúng nghiệm phân biệt. Chọn B.
Câu 44 [46025]: Xét các số phức thỏa mãn Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A,
B,
C,
D,
Ta có
Giả sử
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức thỏa mãn bài toán là đường tròn có tâm và bán kính Chọn A.
Giả sử
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức thỏa mãn bài toán là đường tròn có tâm và bán kính Chọn A.
Câu 45 [46026]: Cho đường thẳng và parabol (a là tham số thực dương). Gọi và lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Gọi lần lượt là 2 nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm và giả sử .
và
Bài ra
Do là nghiệm của phương trình
Chọn C.
và
Bài ra
Do là nghiệm của phương trình
Chọn C.
Câu 46 [46027]: Cho hàm số bảng biến thiên của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
Số điểm cực trị của hàm số là
A, 9.
B, 3.
C, 7.
D, 5.
Xét bảng sau
Ta có . Chọn
Ta chọn ngay
Phương trình có đúng 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số có đúng 7 điểm cực trị. Chọn C.
Ta có . Chọn
Ta chọn ngay
Phương trình có đúng 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số có đúng 7 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 47 [46028]: Cho lăng trụ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi và lần lượt là tâm của các mặt bên và Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có là tam giác đều có cạnh bằng 3
Tương tự
Lại có Chọn A.
Câu 48 [46029]: Trong không gian cho mặt cầu Có tất cả bao nhiêu điểm ( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A, 12.
B, 8.
C, 16.
D, 4.
Câu 48: Mặt cầu có tâm , bán kính
Điểm
Từ kẻ được tiếp tuyến đến
+ Với thì kẻ được vô số tiếp tuyến của tại
+ Với thì kẻ được vô số tiếp tuyến của qua
Khi đó xét 2 tiếp tuyến của với đồng phẳng như hình vẽ.
Với 2 tiếp tuyến bất kỳ của là thỏa mãn , ta luôn có
Như vậy điều kiện bài toán là
Bài ra nên ta có các cặp thỏa mãn là
Có tất cả 12 cặp thỏa mãn nên có tất cả 12 điểm thỏa mãn. Chọn A.
Câu 49 [46030]: Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị lần lượt là và Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A,
B,
C,
D,
Phương trình hoành độ giao điểm
Xét hàm số
Tập xác định
Ta có
Mà
Xét bảng sau:
YCBT có đúng 4 nghiệm phân biệt Chọn B.
Xét hàm số
Tập xác định
Ta có
Mà
Xét bảng sau:
YCBT có đúng 4 nghiệm phân biệt Chọn B.
Câu 50 [46031]: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A, 49.
B, 47.
C, Vô số.
D, 48.
Với thì điều kiện là
+ TH1. Điều kiện Ta có
thỏa mãn thỏa mãn.
+ TH2. Điều kiện
Phương trình
Với điều kiện thì nghiệm thỏa mãn.
Lưu ý điều kiện và nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
Bài ra
Vậy thỏa mãn. Chọn B.
+ TH1. Điều kiện Ta có
thỏa mãn thỏa mãn.
+ TH2. Điều kiện
Phương trình
Với điều kiện thì nghiệm thỏa mãn.
Lưu ý điều kiện và nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
Bài ra
Vậy thỏa mãn. Chọn B.