Đáp án
1B
2A
3C
4C
5D
6A
7C
8A
9C
10B
11A
12B
13C
14B
15A
16C
17B
18A
19A
20B
21C
22A
23D
24A
25A
26D
27D
28D
29B
30B
31B
32C
33C
34C
35B
36B
37C
38C
39A
40B
41B
42B
43B
44A
45C
46C
47A
48A
49B
50B
Đáp án Đề CHÍNH THỨC thi Trung học phổ thông Quốc gia 2019
Câu 1 [45982]: Trong không gian
cho mặt phẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của
?
cho mặt phẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của
? A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
nhận
là một VTPT. Chọn B.
nhận
là một VTPT. Chọn B.
Câu 2 [45983]: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
là số thực dương tùy ý,
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Với
Chọn A.
Chọn A.
Câu 3 [45984]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng
Chọn C.
Chọn C.
Câu 4 [45985]: Nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn C.
Chọn C.
Câu 5 [45986]: Cho cấp số cộng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A,

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn D.
Chọn D.
Câu 6 [45987]: Đồ thì của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đường cong như hình vẽ là dạng của đồ thị hàm số bậc ba.
Ta loại đáp án C và D. Lại có
hệ số của
dương. Chọn A.
Ta loại đáp án C và D. Lại có
hệ số của
dương. Chọn A.
Câu 7 [45988]: Trong không gian
cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng
nhận
là một VTCP. Chọn C.
nhận
là một VTCP. Chọn C.
Câu 8 [45989]: Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính
là
và bán kính
là A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích của khối nón có chiều cao
và bán kính
là
Chọn A.
và bán kính
là
Chọn A.
Câu 9 [45990]: Số cách chon 2 học sinh từ 7 học sinh là
A, 

B, 

C, 

D, 

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
. Chọn C.
. Chọn C.
Câu 10 [45991]: Trong không gian
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Hình chiếu vuông góc của
trên trục
là 
Trong đó
Chọn B.
trên trục
là 
Trong đó
Chọn B.
Câu 11 [45992]: Biết
và
, khi đó
bằng
và
, khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn A.
Chọn A.
Câu 12 [45993]: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
và chiều cao
là A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
Chọn B.
và chiều cao
là
Chọn B.
Câu 13 [45994]: Số phức liên hợp của số phức
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
. Chọn C.
. Chọn C.
Câu 14 [45995]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án B
Câu 15 [45996]: Cho tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn A.
Chọn A.
Câu 16 [45997]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình
là
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là A, 2.
B, 1.
C, 4.
D, 3.
Ta có 
Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình
có đúng 4 nghiệm phân biệt. Chọn C.

Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình
có đúng 4 nghiệm phân biệt. Chọn C.
Câu 17 [45998]: Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
tam giác
vuông tại
và
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
có
vuông góc với mặt phẳng
tam giác
vuông tại
và
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có

Từ


Chọn B.
Câu 18 [45999]: Gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng
,
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng A, 16.
B, 56
C, 20
D, 26.
Ta có:
Chọn A.
Chọn A.
Câu 19 [46000]: Hàm số
có đạo hàm là
có đạo hàm là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn A.
Chọn A.
Câu 20 [46001]: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
trên đoạn
bằng A, -16.
B, 20.
C, 0.
D, 4.
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên 
Ta có
Tính
Chọn B.

Ta có

Tính
Chọn B.
Câu 21 [46002]: Trong không gian
cho mặt cầu
bán kính của mặt cầu đã cho bằng
cho mặt cầu
bán kính của mặt cầu đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt cầu
có bán kính
Chọn C.
có bán kính
Chọn C.
Câu 22 [46003]: Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạch
và
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
có đáy là tam giác đều cạch
và
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có

Chọn A.
Câu 23 [46004]: Cho hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A, 0.
B, 3.
C, 2.
D, 1.
Ta có
Như vậy
có đúng 1 nghiệm đơn là
đạt cực trị tại
Chọn D.
Như vậy
có đúng 1 nghiệm đơn là
đạt cực trị tại
Chọn D.
Câu 24 [46005]: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng A, 4.
B, 2.
C, 16.
D, 8.
Ta có
Chọn A.
Chọn A.
Câu 25 [46006]: Cho hai số phức
và
Trên mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
và
Trên mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
Chọn A.

Điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
Chọn A.
Câu 26 [46007]: Nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện
Phương trình 
thỏa mãn
Chọn D.
Phương trình 
thỏa mãn
Chọn D.
Câu 27 [46008]: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
và
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A, 

B, 

C, 

D, 

Bể 1 có thể tích 
Bể 2 có thể tích
Bể dự định làm có thể tích
Bài ra thì
Chọn D.

Bể 2 có thể tích

Bể dự định làm có thể tích

Bài ra thì
Chọn D.
Câu 28 [46009]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A, 4.
B, 1.
C, 3.
D, 2.
Ta có
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Từ
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. Chọn D.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.Từ
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. Chọn D.
Câu 29 [46010]: Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn B.
Chọn B.
Câu 30 [46011]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
cho hai điểm
và
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Trung điểm của đoạn thẳng
là 
Mặt phẳng cần tìm
nhận
là một VTPT nên nhận
là một VTPT. Kết hợp với
qua 
Chọn B.
là 
Mặt phẳng cần tìm
nhận
là một VTPT nên nhận
là một VTPT. Kết hợp với
qua 
Chọn B.
Câu 31 [46012]: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
trên khoảng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Bài ra
Chọn B.

Bài ra
Chọn B.
Câu 32 [46013]: Cho hàm số
Biết
và
khi đó
bằng
Biết
và
khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Bài ra
Chọn C.

Bài ra

Chọn C.
Câu 33 [46014]: Trong không gian
, cho các điểm
và
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
, cho các điểm
và
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đường thẳng cần tìm
nhận
là một VTCP nên nhận
là một VTCP. Kết hợp với
qua
Đặt
Chọn C.
Đường thẳng cần tìm
nhận
là một VTCP nên nhận
là một VTCP. Kết hợp với
qua
Đặt
Chọn C.
Câu 34 [46015]: Cho số phức
thỏa mãn
Môđun của
bằng
thỏa mãn
Môđun của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Giả sử 
Ta có


Chọn C.

Ta có



Chọn C.
Câu 35 [46016]: Cho hàm số
, bảng xét dấu của
như sau:

Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
, bảng xét dấu của
như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 
Mà

Chọn B.

Mà


Chọn B.
Câu 36 [46017]: Cho hàm số
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
, hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Xét hàm số
, với
ta có 
Từ đồ thị của hàm số
ta có với
thì 
nghịch biến trên
.
Xét bảng sau:

Khi đó
Chọn B.


Xét hàm số
, với
ta có 
Từ đồ thị của hàm số
ta có với
thì 
nghịch biến trên
.Xét bảng sau:

Khi đó

Chọn B.
Câu 37 [46018]: Cho ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên có
cách.
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn.
Hai số có tổng là một số chẵn thì 2 số đó đều lẻ hoặc 2 số đó đều chẵn.
Chọn 2 số lẻ từ 13 số lẻ có
cách.
Chọn 2 số chẵn từ 12 số chẵn có
cách.
Do đó có tất cả
số thỏa mãn
Vậy xác suất cần tìm là
Chọn C.
cách.Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn.
Hai số có tổng là một số chẵn thì 2 số đó đều lẻ hoặc 2 số đó đều chẵn.
Chọn 2 số lẻ từ 13 số lẻ có
cách.Chọn 2 số chẵn từ 12 số chẵn có
cách.Do đó có tất cả
số thỏa mãn Vậy xác suất cần tìm là
Chọn C.
Câu 38 [46019]: Cho hình trụ có chiều cao bằng
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Xét hình trụ với 2 đáy có tâm là

Thiết diện là hình chữ nhật
như hình vẽ.Ta có


Kẻ

Chọn C.
Câu 39 [46020]: Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm? A, 2.
B, 4.
C, 3.
D, vô số
Điều kiện
Phương trình
Xét hàm số
với
ta có 
Xét bảng sau:

Khi đó phương trình đã cho có nghiệm
Bài ra
Chọn A.
Phương trình

Xét hàm số
với
ta có 
Xét bảng sau:

Khi đó phương trình đã cho có nghiệm
Bài ra
Chọn A.
Câu 40 [46021]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có

Kẻ
và 

Kẻ


Gọi
tại 
Ta có

Cạnh
Cạnh 
Từ
Chọn B.
Câu 41 [46022]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Biết
và
, khi đó
bằng
có đạo hàm liên tục trên
Biết
và
, khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Xét
đặt 
Chọn B.
Câu 42 [46023]: Trong không
, cho điểm
. Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
và cách trực
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất,
đi qua điểm nào dưới đây?
, cho điểm
. Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
và cách trực
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất,
đi qua điểm nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Khi đó
đi qua điểm có tọa độ
và nhận
là một VTCP
Chọn C.


Khi đó
đi qua điểm có tọa độ
và nhận
là một VTCP
Chọn C.
Câu 43 [46024]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A, 3.
B, 8.
C, 7.
D, 4.
Ta có 
nên từ 
nên từ 
Xét hàm số

Từ bảng trên ta suy ra:
+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 3 điểm phân biệt.
+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 1 điểm.
+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 1 điểm.
Các điểm nói trên không trùng nhau.
Vậy phương trình
có đúng
nghiệm phân biệt. Chọn B.

nên từ 
nên từ 
Xét hàm số


Từ bảng trên ta suy ra:
+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 3 điểm phân biệt.+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 3 điểm phân biệt.+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 1 điểm.+ Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại đúng 1 điểm.Các điểm nói trên không trùng nhau.
Vậy phương trình
có đúng
nghiệm phân biệt. Chọn B.
Câu 44 [46025]: Xét các số phức
thỏa mãn
Trên mặt phẳng tọa độ
tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng
thỏa mãn
Trên mặt phẳng tọa độ
tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn có bán kính bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Giả sử



Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
thỏa mãn bài toán là đường tròn có tâm
và bán kính
Chọn A.


Giả sử




Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
thỏa mãn bài toán là đường tròn có tâm
và bán kính
Chọn A.
Câu 45 [46026]: Cho đường thẳng
và parabol
(a là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
và parabol
(a là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
lần lượt là 2 nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm
và giả sử
.
và 
Bài ra

Do
là nghiệm của phương trình
Chọn C.
lần lượt là 2 nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm
và giả sử
.
và 
Bài ra


Do
là nghiệm của phương trình
Chọn C.
Câu 46 [46027]: Cho hàm số
bảng biến thiên của hàm số
như sau:

Số điểm cực trị của hàm số
là
bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
là A, 9.
B, 3.
C, 7.
D, 5.
Xét bảng sau

Ta có
. Chọn 
Ta chọn ngay



Phương trình
có đúng 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
có đúng 7 điểm cực trị. Chọn C.

Ta có
. Chọn 
Ta chọn ngay




Phương trình
có đúng 7 nghiệm đơn phân biệt.Vậy hàm số
có đúng 7 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 47 [46028]: Cho lăng trụ
có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
và
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng
có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
và
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh 

Ta có
là tam giác đều có cạnh bằng 3
Tương tự

Lại có
Chọn A.
Câu 48 [46029]: Trong không gian
cho mặt cầu
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
cho mặt cầu
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ? A, 12.
B, 8.
C, 16.
D, 4.

Câu 48: Mặt cầu
có tâm
, bán kính 
Điểm


Từ
kẻ được tiếp tuyến đến 

+ Với
thì kẻ được vô số tiếp tuyến của
tại 
+ Với
thì kẻ được vô số tiếp tuyến của
qua 
Khi đó xét 2 tiếp tuyến
của
với
đồng phẳng như hình vẽ.Với 2 tiếp tuyến bất kỳ của
là
thỏa mãn
, ta luôn có
Như vậy điều kiện bài toán là

Bài ra
nên ta có các cặp
thỏa mãn là
Có tất cả 12 cặp
thỏa mãn nên có tất cả 12 điểm
thỏa mãn. Chọn A.
Câu 49 [46030]: Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình hoành độ giao điểm 

Xét hàm số
Tập xác định


Ta có

Mà
Xét bảng sau:

YCBT
có đúng 4 nghiệm phân biệt
Chọn B.


Xét hàm số

Tập xác định



Ta có


Mà

Xét bảng sau:

YCBT
có đúng 4 nghiệm phân biệt
Chọn B.
Câu 50 [46031]: Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A, 49.
B, 47.
C, Vô số.
D, 48.
Với
thì điều kiện là 
+ TH1.
Điều kiện
Ta có 
thỏa mãn
thỏa mãn.
+ TH2.
Điều kiện 
Phương trình
Với điều kiện
thì nghiệm
thỏa mãn.
Lưu ý điều kiện
và
nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
Bài ra 
Vậy
thỏa mãn. Chọn B.
thì điều kiện là 
+ TH1.
Điều kiện
Ta có 
thỏa mãn
thỏa mãn.+ TH2.
Điều kiện 
Phương trình
Với điều kiện
thì nghiệm
thỏa mãn.Lưu ý điều kiện
và
nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
Bài ra 
Vậy
thỏa mãn. Chọn B.