Đáp án
1C
2B
3B
4D
5D
6A
7C
8A
9D
10D
11B
12C
13D
14B
15B
16A
17B
18C
19B
20B
21C
22C
23C
24B
25C
26A
27C
28A
29B
30A
31C
32C
33C
34B
35A
36C
37A
38A
39B
40B
41A
42A
43A
44B
45C
46A
47A
48B
49C
50C
Đáp án Đề CHÍNH THỨC thi Trung học phổ thông Quốc gia 2020
Câu 1 [677892]: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C .
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
Câu 2 [677893]: Nghiệm của phương trình
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Câu 3 [677894]: Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
có bảng biến thiên như sau: 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
tại
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
tại
Câu 4 [677895]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D, 

Chọn D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và
Câu 5 [677896]: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 6 [677897]: Số phức liên hợp của số phức
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: A
Câu 7 [677898]: Cho hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ
Diện tích xung quanh của hình trụ
Câu 8 [677899]: Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Thể tích của khối cầu
Thể tích của khối cầu
Câu 9 [677900]: Với
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: D
Câu 10 [677901]: Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của
bằng
, cho mặt cầu
. Bán kính của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: D
Câu 11 [677902]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Tiệm cận ngang
Tiệm cận ngang
Câu 12 [677903]: Cho khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
. Thể tích khối nón đã cho bằng
và chiều cao
. Thể tích khối nón đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Thể tích khối nón
Thể tích khối nón
Câu 13 [677904]: Nghiệm của phương trình
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D.
TXĐ:
TXĐ:

Câu 14 [677905]:
bằng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D, 

Đáp án: B
Câu 15 [677906]: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Có
cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
Có
cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
Câu 16 [677907]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là 
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Số nghiệm thực của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.

Từ hình vẽ suy ra
nghiệm.
Số nghiệm thực của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
. 
Từ hình vẽ suy ra
nghiệm.
Câu 17 [677908]: Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: B
Câu 18 [677909]: Cho khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
và chiều cao
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Thể tích của khối chóp
Thể tích của khối chóp
Câu 19 [677910]: Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
?
, cho đường thẳng
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: B
Câu 20 [677911]: Trong không gian
, cho ba điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là
, cho ba điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
hay
.
hay
.
Câu 21 [677912]: Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
với
và công bội
. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 22 [677913]: Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
và
. Số phức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 23 [677914]: Biết
. Giá trị của
bằng
. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 24 [677915]: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của
bằng
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Điểm
là điểm biểu diễn số phức
, suy ra
.
Vậy phần thực của
bằng
.
Điểm
là điểm biểu diễn số phức
, suy ra
.Vậy phần thực của
bằng
.
Câu 25 [677916]: Tập xác định của hàm số
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Điều kiện:
.
Tập xác định:
.
Điều kiện:
.Tập xác định:
.
Câu 26 [677917]: Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
và đồ thị hàm số
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:


.
Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:


.Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Câu 27 [677918]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình bên).

Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình bên). 
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Do
vuông góc với mặt phẳng đáy nên
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra:
.
Trong tam giác
vuông tại
có:
.
Trong tam giác
vuông tại
có:
.
Vậy
.
Do
vuông góc với mặt phẳng đáy nên
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra:
.Trong tam giác
vuông tại
có:
.Trong tam giác
vuông tại
có:
.Vậy
.
Câu 28 [677919]: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
Ta có:
Câu 29 [677920]: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
và
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
.
Câu 30 [677921]: Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
:
. Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
, cho điểm
và đường thẳng
:
. Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Ta có:
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.Ta có:
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng
là:
.
Câu 31 [677922]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Do
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên
.
Từ đó suy ra điểm biểu diễn số phức
là điểm
.
Ta có:
.Do
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên
.Từ đó suy ra điểm biểu diễn số phức
là điểm
.
Câu 32 [677923]: Trong không gian
, cho ba điểm
,
và
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
, cho ba điểm
,
và
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Đường thẳng
đi qua
và song song với
nhận
làm một véc tơ chỉ phương.
Phương trình của đường thẳng
:
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
nhận
làm một véc tơ chỉ phương. Phương trình của đường thẳng
:
.
Câu 33 [677924]: Cho hàm số
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
như sau: 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Do hàm số
liên tục trên
,
,
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại
và
đổi dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
,
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Do hàm số
liên tục trên
,
,
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại
và
đổi dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
,
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này. Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu 34 [677925]: Tập nghiệm của bất phương trình
là
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Ta có:
.Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 35 [677926]: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và góc ở đỉnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
và góc ở đỉnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A

Gọi
là đỉnh của hình nón và
là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác
là tam giác đều
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
.

Gọi
là đỉnh của hình nón và
là một đường kính của đáy. Theo bài ra, ta có tam giác
là tam giác đều
.Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
.
Câu 36 [677927]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
trên đoạn
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Ta có

;
;
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Ta có


;
;
.Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Câu 37 [677928]: Cho hai số phức
và
. Môđun của số phức
bằng
và
. Môđun của số phức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Ta có
Ta có
Câu 38 [677929]: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Ta có
Ta có
Câu 39 [677930]: Cho hàm số
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Tính

Tính


Câu 40 [677931]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Tập xác định:
.
Ta có:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
,

.
Tập xác định:
.Ta có:
.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
,

.
Câu 41 [677932]: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
?
là
. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
? A, Năm 2028.
B, Năm 2047.
C, Năm 2027.
D, Năm 2046.
Chọn A.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Ta có
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.Ta có

Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên
.
Câu 42 [677933]: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D, 

Chọn A.

Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba đường trung tuyến) của tam giác đều
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là
.
Đường cao
của tam giác đều
là
.
Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
suy ra
.
Suy ra
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
là
.

Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba đường trung tuyến) của tam giác đều
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là
.Đường cao
của tam giác đều
là
.Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
suy ra
.Suy ra
.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
là
.
Câu 43 [677934]: Cho hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng

có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.

, suy ra
.
Ta có
.
Lại có
,
, 
.
Suy ra
.
Vậy
.

, suy ra
.Ta có
. Lại có
,
, 
.Suy ra
. Vậy
.
Câu 44 [677041]: Cho hàm số
bậc 4 có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số
là
bậc 4 có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
là A, 11.
B, 9.
C, 7.
D, 5.
Ta chọn hàm bậc bốn
có bảng biến thiên như đề cho.
Ta có
+ Phương trình (1) có nghiệm bội
+ Từ bảng biến thiên của hàm số
ta có phương trình
có 4 nghiệm phân biệt 
Phương trình (2):
có 4 nghiệm phân biệt
+ Giải (3): Đặt
phương trình (3) trở thành:

Bấm MTCT thấy phương trình (3’) có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt
Ngoài ra, nghiệm của phương trình (2) không phải là nghiệm của phương trình (3) vì những giá trị x thỏa mãn
không thỏa mãn phương trình (3).
Do đó phương trình
có 9 nghiệm phân biệt nên hàm số
có 9 điểm cực trị.
có bảng biến thiên như đề cho. Ta có

+ Phương trình (1) có nghiệm bội
+ Từ bảng biến thiên của hàm số
ta có phương trình
có 4 nghiệm phân biệt 
Phương trình (2):
có 4 nghiệm phân biệt
+ Giải (3): Đặt
phương trình (3) trở thành: Bấm MTCT thấy phương trình (3’) có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt
Ngoài ra, nghiệm của phương trình (2) không phải là nghiệm của phương trình (3) vì những giá trị x thỏa mãn
không thỏa mãn phương trình (3). Do đó phương trình
có 9 nghiệm phân biệt nên hàm số
có 9 điểm cực trị.
Câu 45 [526215]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số
có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số
A, 4.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Chọn C.
Ta có

.
Ta có


. Gọi
,
là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra
,
nghiệm phương trình
nên theo định lý Viet:
+) Tổng hai nghiệm



.
+) Tích hai nghiệm

.
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
.
Vậy có
số dương trong các số
,
,
,
.
,
là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra
,
nghiệm phương trình
nên theo định lý Viet:+) Tổng hai nghiệm




.+) Tích hai nghiệm


.Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
.Vậy có
số dương trong các số
,
,
,
.
Câu 46 [677937]: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Có
cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ
.
.
.
Gọi biến cố A: "chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn'.
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh nhau.
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ
và xếp thứ tự có
số.
Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ
và xếp thứ tự có
số.
Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ
có
cách.
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
trường hợp này có
số.
Vậy
.
Có
cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ
.
.
.Gọi biến cố A: "chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn'. Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh nhau.
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ
và xếp thứ tự có
số. Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ
và xếp thứ tự có
số. Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ
có
cách. Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
trường hợp này có
số. Vậy
.
Câu 47 [677938]: Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
,
,
,
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
,
,
,
và
là điểm đối xứng với
qua
. Thể tích của khối chóp
bằng
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
,
,
,
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
,
,
,
và
là điểm đối xứng với
qua
. Thể tích của khối chóp
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.

Gọi
lần lượt là trọng tâm
.
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Ta có
.

Vậy
.

Gọi
lần lượt là trọng tâm
.
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.Ta có
.
Vậy
.
Câu 48 [677939]: Xét các số thực không âm
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B.
Cách 1:
Nhận xét: Giá trị của
thỏa mãn phương trình
sẽ làm cho biểu thức
nhỏ nhất. Đặt
, từ
ta được phương trình
.
Nhận thấy
là hàm số đồng biến theo biến
, nên phương trình trên có nghiệm duy nhất
.
Ta viết lại biểu thức
. Vậy
.
Cách 2:
Với mọi
không âm ta có
(1)
Nếu
thì
(vô lí)
Vậy
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được

Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy
.
Cách 1:
Nhận xét: Giá trị của
thỏa mãn phương trình
sẽ làm cho biểu thức
nhỏ nhất. Đặt
, từ
ta được phương trình
.Nhận thấy
là hàm số đồng biến theo biến
, nên phương trình trên có nghiệm duy nhất
.Ta viết lại biểu thức
. Vậy
.Cách 2:
Với mọi
không âm ta có
(1) Nếu
thì
(vô lí) Vậy
.Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được

Đẳng thức xảy ra khi
.Vậy
.
Câu 49 [677940]: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Với mọi ta có
.
Xét hàm số
.
Tập xác định
(do
).
(do
,
)

tăng trên
.
Ta có
.
Có không quá 728 số nguyên
thỏa mãn 





Mà nên
.
Vậy có
số nguyên
thỏa.
Với mọi ta có
.Xét hàm số
.Tập xác định
(do
).
(do
,
)
tăng trên
.Ta có
.Có không quá 728 số nguyên
thỏa mãn 





Mà nên
.Vậy có
số nguyên
thỏa.
Câu 50 [677035]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A, 8.
B, 5.
C, 6.
D, 4.
Ta có
Ta có
Xét
với
Ta có
Bảng biến thiên
Với
dựa vào đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 và
Với
dựa vào đồ thị suy ra phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác
và khác hai nghiệm của phương trình (2).

Vậy phương trình
có 6 nghiệm phân biệt.
Ta có
Xét
với
Ta có
Bảng biến thiên
Với
dựa vào đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 và
Với
dựa vào đồ thị suy ra phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác
và khác hai nghiệm của phương trình (2).
Vậy phương trình
có 6 nghiệm phân biệt.