Đáp án
1A
2B
3B
4D
5C
6A
7D
8A
9A
10B
11D
12B
13C
14D
15C
16C
17B
18B
19A
20C
21B
22C
23B
24B
25D
26C
27B
28D
29D
30C
31D
32C
33B
34D
35C
36C
37D
38D
39B
40C
41D
42B
43C
44C
45B
46D
47C
48B
49D
50D
Đáp án Đề CHÍNH THỨC thi Trung học phổ thông Quốc gia 2023
Câu 1 [185154]: Tập nghiệm của bất phương trình
là:

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
.

Câu 2 [185155]: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
với


Câu 3 [185156]: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A, 

B, 

C, 

D, 

Số tam giác là số cách chọn 3 đỉnh của tam giác. Số tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều là
tam giác.

Câu 4 [185157]: Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
với


Câu 5 [185158]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Câu 6 [185159]: Với
là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn
khẳng định nào dưới đây đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:

Câu 7 [185160]: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là



A, 

B, 

C, 

D, 

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị.
Do số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là 3 nên số nghiệm thực của phương trình
là 3.
Do số giao điểm của đồ thị hàm số



Câu 8 [185161]: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
có phương trình là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
và
nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
có phương trình là




Câu 9 [185162]: Nếu khối lăng trụ
có thể tích
thì khối chóp
có thể tích bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là chiều cao của khối lăng trụ
Khi đó
Ta có


Khi đó

Ta có

Câu 10 [185163]: Cho hàm số
liên tục trên
Biết hàm số
là một nguyên hàm của
trên và
Tích phân
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 11 [185164]: Điểm
trong hình vên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?


A, 

B, 

C, 

D, 

Điểm
biểu diễn số


Câu 12 [185165]: Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Câu 13 [185166]: Cho hình trụ có chiều cao
và bán kính đáy
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Câu 14 [185167]: Cho khối nón có thể tích bằng
và diện tích đáy bằng
Chiều cao của khối nón đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Chiều cao của khối nón đã cho bằng:

Câu 15 [185168]: Cho hai số phức
và
Phần thực của số phức
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 


Phần thực của số phức


Câu 16 [185169]: Cho khối chóp
có chiều cao bằng
và đáy
có diện tích bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Câu 17 [185170]: Cho hàm số
Giá trị của hàm số đã cho tại điểm
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Giá trị của hàm số
tại điểm
là:



Câu 18 [185171]: Cho dãy số
với
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Câu 19 [185172]: Trong không gian
cho mặt cầu
có tâm
và bán kính
Phương trình của
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
là




Câu 20 [185173]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
Tọa độ của vectơ
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Câu 21 [185174]: Cho số phức
Phần ảo của số phức
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
nên phần ảo của số phức
là



Câu 22 [185175]: Nếu
và
thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:

Câu 23 [185176]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
Ta có:

Ta có:



Câu 24 [185177]: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
có
Vậy
là các điểm cực trị của hàm số.




Câu 25 [185178]: Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
có phương trình là


A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng
có phương trình là:


Câu 26 [185179]: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Giá trị cực đại của hàm số là

Câu 27 [185180]: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và có một véc tơ chỉ phương
là:
.




Câu 28 [185181]: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A, 

B, 

C, 

D, 

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
Câu 29 [185182]: Với
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
và
giá trị của
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Câu 30 [185183]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và
Phương trình của mặt cầu đường kính
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Do
là đường kính của mặt cầu nên trung điểm
của
là tâm mặt cầu, bán kính của mặt cầu là:
Ta có phương trình mặt cầu:
Chọn đáp án C.




Ta có phương trình mặt cầu:

Câu 31 [185184]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là





A, 

B, 

C, 

D, 

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
nên nhận vector pháp tuyến
của
là vector chỉ phương.
Mặt khác đường thẳng đi qua
nên ta có phương trình
Chọn đáp án D.



Mặt khác đường thẳng đi qua


Chọn đáp án D.
Câu 32 [185185]: Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
Giá trị của
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình hoành độ giao điểm là:
Suy ra



Suy ra

Câu 33 [185186]: Cho hàm số
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 



Khi đó lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến thiên ta được


Câu 34 [185187]: Cho hình hộp chữ nhật
có
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 










Xét tứ diện




Câu 35 [185188]: Từ một nhòm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong
học sinh được chọn có cả nàm và nữ bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Số cách để chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ
học sinh là
Khi đó
Gọi
là biến cố để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Khi nó
Nên


Khi đó

Gọi

Khi nó

Nên

Câu 36 [185189]: Gọi
là hai nghiệm phực của phương trình
và
lần lượt là điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là





A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình
Có
Suy ra
Phương trình có 2 nghiệm là
Tọa độ
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là

Có

Suy ra

Phương trình có 2 nghiệm là

Tọa độ

Trung điểm của đoạn thẳng


Câu 37 [185190]: Đường gấp khúc
trong hình bên là đồ thị của hàm
trên đoạn
Tích phân
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có


Câu 38 [185191]: Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng




A, 

B, 

C, 

D, 





Suy ra


Suy ra

Vậy góc giữa mặt phẳng



Câu 39 [184674]: Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn


A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
Mà
Vậy có 726 số thỏa mãn.




Mà

Vậy có 726 số thỏa mãn.
Câu 40 [184675]: Cho hàm số bậc hai
có đồ thị
và đường thẳng
cắt
tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
và
có diện tích
Tích phân
bằng









A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đặt

Đặt



Câu 41 [184676]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho ứng với
hàm số
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng




A, 16.
B, 6.
C, 17.
D, 7.

hàm số









Để hàm số có 1 cực trị

Câu 42 [184677]: Cho hàm số
nhận giá trị dương trên khoảng
có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn
Biết
giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Từ đó
Cho
ta được
Cho
ta được
Theo bài ra thì
, từ đó suy ra
nên
Cho
ta được



Từ đó

Cho


Cho


Theo bài ra thì



Cho


Câu 43 [184669]: Gọi
là tập hợp các số phức thỏa mãn
và
Xét
và
thuộc
sao cho
là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng








A, 

B, 

C, 

D, 

Cách 1
Từ giả thiết suy ra
(do
)
Do
là số thực dương nên
suy ra
và
(1)
Nếu
thì
(loại);
Vậy
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Do đó
,
Vậy
Dấu “=” xảy ra khi
Cách 2
Từ giả thiết suy ra
(do
)
Trên mặt phẳng Oab, vẽ 2 đoạn thẳng
[AB]:
với
[A’B’]:
với
Gọi
biểu diễn cho số phức
,
biểu diễn cho số phức
Thế thì
chạy trên [AB] hoặc [A’B’].
Ta có
Do
là số thực dương nên
Khi đó
Vậy
,
Ta có
nên
Do vậy
Dấu “=” xảy ra khi
Từ giả thiết suy ra


Do




Nếu


Vậy

Từ (1) và (2) suy ra

Do đó



Vậy

Dấu “=” xảy ra khi

Cách 2



Trên mặt phẳng Oab, vẽ 2 đoạn thẳng
[AB]:


[A’B’]:


Gọi





Ta có

Do


Khi đó

Vậy


Ta có


Do vậy



Dấu “=” xảy ra khi

Câu 44 [184670]: Cho khối chóp
có đáy
là hình bình hành,
tạo với mặt phẳng
một góc
Thể tích của khối chóp đã cho bằng






A, 

B, 

C, 

D, 





Từ đó ta có

Xét



Ta có

Vậy

Câu 45 [184671]: Trong không gian
cho mặt cầu
và đường thẳng
đi qua điểm
, nhận
(với
) là vectơ chỉ phương. Biết rằng
cắt
tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của
tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi
thuộc khoảng nào dưới đây?










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Mặt cầu
có tâm
, bán kính
Gọi
là giao điểm giữa
và
, và
là hình chiếu vuông góc của I trên giao tuyến hai mặt tiếp diện.
Theo đề
cắt
tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của
tại hai điểm đó vuông góc với nhau, nghĩa là tứ giác
là hình vuông, từ đó suy ra
Gọi
là trung điểm
suy ra
Kẻ
, ta có
Từ đó ta có
Ta có
,
suy ra
Từ đó



Gọi




Theo đề





Gọi



Kẻ


Từ đó ta có

Ta có



Từ đó

Câu 46 [184672]: Trên tập số phức, xét phương trình
Có bao nhiêu cặp số
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
và





A, 2.
B, 3.
C, 6.
D, 4.
Ta có

TH1.



Với


Với


Vậy TH1 có 2 cặp số

TH2.

Vì


Lấy (2) – (1) vế theo vế ta được:




Vậy TH2 có


Vậy có


Câu 47 [184678]: Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi
tồn tại duy nhất một giá trị
thỏa mãn
. Số phần tử của S là





A, 7.
B, 1.
C, 8.
D, 3.
Xét hàm số
Xét trên tập
thì ta dễ thấy
với
với
Nếu
thỏa mãn điều kiện.
Ta có
;
TH1.
Phương trình
vô nghiệm.
TH2.
Phương trình có nghiệm duy nhất
TH3.
hoặc
không thuộc tập xác định của phương trình, khi đó phương trình có nghiệm duy nhất
Do
nguyên
Vậy số phần tử của
là



Xét trên tập





Nếu

Ta có


TH1.


TH2.


TH3.



Do


Vậy số phần tử của


Câu 48 [184680]: Xét khối nón
có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi
có độ dài đường sinh bằng
, thể tích của nó bằng



A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi



TH1:




Ta có

Suy ra

Suy ra

TH2:




Ta có

Suy ra

Câu 49 [184679]: Trong không gian
xét mặt cầu
có tâm
và bán kính
thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của
trong mặt phẳng
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
và góc giữa chúng không nhỏ hơn
?









A, 6.
B, 2.
C, 10.
D, 5.

Giả sử 2 tiếp tuyến



Gọi





Xét tam giác


Ta có






Vậy có tất cả 5 giá trị của

Câu 50 [184681]: Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^4} - 32{x^2} + 4.$ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m,$ tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng $\left( { - 3;2} \right)$ của phương trình $f\left( {{x^2} + 2x + 3} \right) = m$ bằng $ - 4?$
A, $145.$
B, $142.$
C, $144.$
D, $143.$
Phương trình ${{x}^{2}}+2x+3=a\,\,\left( a\in \mathbb{R} \right)$ có hai nghiệm ${x_1},{x_2}$ thì ta có: ${x_1} + {x_2} = - 2$
Phương trình $f\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 3} \right) = m\left( 1 \right)$ có tổng nghiệm bằng $ - 4$
$ \Leftrightarrow $ phương trình $\left( 1 \right)$ có nghiệm xảy ra ở trường hợp: 4 nghiệm phân biệt ${x_1},{x_2},{x_3},{x_4}\,\,\left( 2 \right)$
(do khi đó: $\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + \left( {{x_3} + {x_4}} \right) = - 2 + \left( { - 2} \right) = - 4\,\,$)
Đặt ${x^2} + 2x + 3 = t$
Điều kiện $\,\left( 2 \right)$ $ \Leftrightarrow $ Tìm $m$ để phương trình $f\left( t \right) = m$ có 2 nghiệm $2 < t < 6\,\,\,(2)$
Xét $f\left( t \right) = {t^4} - 32{t^2} + 4$
$ \Rightarrow f'\left( t \right) = 4{t^3} - 64t \Rightarrow f'\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 0\\ t = \pm 4 \end{array} \right.$
Yêu cầu bài toán $ \Leftrightarrow - 252 < m < - 108$ $ \Rightarrow \,143$ số.
Phương trình $f\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 3} \right) = m\left( 1 \right)$ có tổng nghiệm bằng $ - 4$
$ \Leftrightarrow $ phương trình $\left( 1 \right)$ có nghiệm xảy ra ở trường hợp: 4 nghiệm phân biệt ${x_1},{x_2},{x_3},{x_4}\,\,\left( 2 \right)$
(do khi đó: $\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + \left( {{x_3} + {x_4}} \right) = - 2 + \left( { - 2} \right) = - 4\,\,$)
Đặt ${x^2} + 2x + 3 = t$

Xét $f\left( t \right) = {t^4} - 32{t^2} + 4$
$ \Rightarrow f'\left( t \right) = 4{t^3} - 64t \Rightarrow f'\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 0\\ t = \pm 4 \end{array} \right.$
