Đáp án
1C
2A
3D
4A
5D
6D
7D
8A
9A
10C
11C
12A
13B
14B
15C
16C
17A
18D
19B
20D
21D
22C
23B
24D
25D
26C
27B
28A
29B
30D
31C
32A
33D
34A
35B
36C
37D
38C
39
40D
41A
42D
43A
44D
45B
46A
47C
48C
49B
50B
Đáp án Đề minh họa số 7 thi Tốt Nghiệp Trung học Phổ Thông 2024 môn Toán học
Câu 1 [523988]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số
đồng biến trên các khoảng
.
Vậy chọn phương án C.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số
đồng biến trên các khoảng
. Vậy chọn phương án C.
Câu 2 [810766]: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy
và thể tích
bằng
và thể tích
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
.
Ta có
.
Câu 3 [215980]: Tập xác định của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Hàm số
có điều kiện xác định là:
Vậy tập xác định của hàm số
là:
Hàm số
có điều kiện xác định là:
Vậy tập xác định của hàm số
là:
Câu 4 [810764]: Môdun của số phức
bằng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
Ta có:
Câu 5 [810763]: Với a là một số thực dương tùy ý,
bằng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có:
Ta có:
Câu 6 [215989]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
có bảng biến thiên như sau: 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Câu 7 [810768]: Diện tích xung quanh
của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là
của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là
.
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
là
.
Câu 8 [810775]: Cho cấp số nhân
có
và công bội
. Giá trị
bằng
có
và công bội
. Giá trị
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
,
. Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân
, .
.
Ta có
,
. Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân
, .
.
Câu 9 [810771]: Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Độ dài đoạn thẳng
bằng
, cho hai điểm
và
. Độ dài đoạn thẳng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
Ta có
Câu 10 [810781]: Cho hai số phức
và
. Phần ảo của số phức
bằng
và
. Phần ảo của số phức
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
Phần ảo của số phức
bằng
.
Ta có

Phần ảo của số phức
bằng
.
Câu 11 [808785]: Cho
. Tính
.
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
.
.
Câu 12 [900607]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Trên
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
Trên
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số trên
suy ra hàm số có hai điểm cực trị.
Dựa vào đồ thị hàm số trên
suy ra hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 13 [297887]: [MĐ1] Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
, đạo hàm của hàm số
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: B
Câu 14 [520141]: Số nghiệm thực của phương trình
A, 2.
B, 1.
C, 0.
D, 3.
Chọn B
Ta có :
,
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Ta có :
,
. Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 15 [215998]: Cho số phức
và
Điểm biểu diễn số phức
là
và
Điểm biểu diễn số phức
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Vậy điểm biểu diễn số phức
là
Vậy điểm biểu diễn số phức
là
Câu 16 [810779]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Đồ thị trong hình bên có dạng
và
nên
.
Đồ thị trong hình bên có dạng
và
nên
.
Câu 17 [222294]: Trong không gian
, cho hai vecto
và
. Tích vô hướng
bằng
, cho hai vecto
và
. Tích vô hướng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
.
Ta có
.
Câu 18 [222311]: Cho hàm số
có đạo hàm
, với mọi
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
có đạo hàm
, với mọi
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có BBT
Ta có BBT
Câu 19 [810780]: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một ngũ giác?
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Theo định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Nên số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một ngũ giác là:
.
Theo định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Nên số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một ngũ giác là:
.
Câu 20 [732027]: [MĐ1] Cho hàm số
là một hàm số liên tục trên
. Biết
là một nguyên hàm của
trên đoạn
thỏa mãn mãn
và
. Khi đó
bằng
là một hàm số liên tục trên
. Biết
là một nguyên hàm của
trên đoạn
thỏa mãn mãn
và
. Khi đó
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có: 
.
.

.
.
Câu 21 [222313]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau

Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
xác định trên
và có bảng biến thiên như sauPhương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có:
.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Tù bảng biến thiên thấy phương trình
có 1 nghiệm.
Ta có:
.Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Tù bảng biến thiên thấy phương trình
có 1 nghiệm.
Câu 22 [810770]: Công thức tích thể tích
của khối trụ có chiều cao
và bán kính đáy
là
của khối trụ có chiều cao
và bán kính đáy
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 23 [222297]: Trong không gian
, mặt phẳng
có phương trình là
, mặt phẳng
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Mặt phẳng
có phương trình là
.
Mặt phẳng
có phương trình là
.
Câu 24 [216008]: Với mọi số thực dương
thỏa mãn
khẳng định nào sau đây đúng?
thỏa mãn
khẳng định nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
Ta có
Câu 25 [810777]: Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 5, diện tích đa giác đáy bằng 9. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A, 15.
B, 14.
C,
.
.D, 45.
Chọn D
.
.
Câu 26 [222300]: Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
bằng
, họ nguyên hàm của hàm số
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 27 [810785]: Trong không gian
, đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây?
, đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Thay tọa độ điểm
vào đường thẳng ta có
.
Vậy
.
Thay tọa độ điểm
vào đường thẳng ta có
.Vậy
.
Câu 28 [216012]: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Số phức liên hợp của
là
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Số phức liên hợp của
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có
suy ra
Do đó
Ta có
suy ra
Do đó
Câu 29 [810778]: Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của mặt cầu
có tọa độ là
, cho mặt cầu
. Tâm của mặt cầu
có tọa độ là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Tâm của mặt cầu
là
.
Tâm của mặt cầu
là
.
Câu 30 [149157]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Nếu
thì tích phân
có giá trị bằng
liên tục trên đoạn
. Nếu
thì tích phân
có giá trị bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Câu 31 [810788]: Trong không gian
, cho đường thẳng
và điểm
. Mặt phẳng
đi qua
, vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
, cho đường thẳng
và điểm
. Mặt phẳng
đi qua
, vuông góc với đường thẳng
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
là: 
.
Mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
là: 
.
Câu 32 [222317]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.

Gọi
là trung điểm của
(1)
Ta có
(2)
Mặt khác
(3)
Từ
suy ra
.
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Gọi
là trung điểm của
(1)
Ta có
(2)Mặt khác
(3)
Từ
suy ra
.Xét tam giác
vuông tại
có
.
Câu 33 [222316]: Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Biết
và có đồ thị như trong hình bên.

Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
có đạo hàm trên
. Biết
và có đồ thị như trong hình bên.Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại? A, 3.
B, 2.
C, 0.
D, 1.
Chọn D
Ta có
.

Quan sát bảng biến thiên của hàm số
ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Ta có
.Quan sát bảng biến thiên của hàm số
ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 34 [810786]: Với các số thực dương
,
và
,
bằng
,
và
,
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
.
Ta có:
.
Câu 35 [309644]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Điều kiện:

Do

nên đường thẳng
là tiệm cận ngang


và nên đường thẳng
không là tiệm cận đứng.
và
nên đường thẳng
là tiệm cận đứng.
Điều kiện:


Do


nên đường thẳng
là tiệm cận ngang

và nên đường thẳng
không là tiệm cận đứng.
và
nên đường thẳng
là tiệm cận đứng.
Câu 36 [810798]: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Gọi
là trung điểm
, biết
( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng

có đáy
là tam giác đều cạnh
. Gọi
là trung điểm
, biết
( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C

Có
là lăng trụ đứ
ng nên
Do
đều nên
. Xét tam giác vuông
có
Có


Có
là lăng trụ đứ
ng nên Do
đều nên
. Xét tam giác vuông
có
Có

Câu 37 [216005]: Nếu
thì
thì A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Đặt
Ta có:
Đặt
Ta có:
Câu 38 [837678]: [MĐ2] Một hộp chứa
viên bi đỏ,
viên bi trắng,
viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra
viên bi. Tính xác suất để chọn được
viên bi trong đó có nhiều nhất
viên bi vàng.
viên bi đỏ,
viên bi trắng,
viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra
viên bi. Tính xác suất để chọn được
viên bi trong đó có nhiều nhất
viên bi vàng. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu:
.
: là biến cố: “trong
viên bi có nhiều nhất
viên bi vàng”
TH1: Không có bi vàng:
.
TH2: Có đúng 1 bi vàng:
.
TH3: Có đúng 2 bi vàng:
.
.
.
Số phần tử của không gian mẫu:
.
: là biến cố: “trong
viên bi có nhiều nhất
viên bi vàng” TH1: Không có bi vàng:
.TH2: Có đúng 1 bi vàng:
.TH3: Có đúng 2 bi vàng:
.
.
.
Câu 39 [184694]: [Câu 39 – Mã 103]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho ứng với mỗi
hàm số
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (1;8)?
sao cho ứng với mỗi
hàm số
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (1;8)?
Đáp án:
Câu 40 [216016]: Gọi
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tất cả giá trị của
để
là
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tất cả giá trị của
để
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Đặt
trở thành
Hàm số
liên tục trên
Trường hợp 1:
Suy ra
Yêu cầu bài toán
Vậy
(1)
Trường hợp 2:
Suy ra:
Yêu cầu bài toán
Vậy
Trường hợp 3:
Suy ra:
Yêu cầu bài toán
Vậy không tồn tại
Kết hợp 3 trường hợp, ta có
Đặt
trở thành
Hàm số
liên tục trên
Trường hợp 1:
Suy ra
Yêu cầu bài toán
Vậy
(1) Trường hợp 2:
Suy ra:
Yêu cầu bài toán
Vậy
Trường hợp 3:
Suy ra:
Yêu cầu bài toán
Vậy không tồn tại
Kết hợp 3 trường hợp, ta có
Câu 41 [733671]: [MĐ3] Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
. Thể tích của khối lăng trụ
bằng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
. Thể tích của khối lăng trụ
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.Dựng
ta có:


Mặt khác
và
nên 
.
Tam giác
vuông tại
: 
.
Tam giác
vuông tại
nên
.
Thể tích khối lăng trụ là
.
Câu 42 [732827]: [MĐ2] Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
,
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
thỏa mãn
và
. Tính
liên tục trên
. Gọi
,
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
thỏa mãn
và
. Tính
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Do
,
là nguyên hàm của
nên
.
Ta có :

.
Mà
Vậy nên
Ta có :
.
Đặt
Với
thì
,
thì
.
Nên
Đặt
,
Với
thì
, với
thì
.
Nên

.
,
là nguyên hàm của
nên
.
Ta có :


.
Mà

Vậy nên
Ta có :

.
Đặt

Với
thì
,
thì
.
Nên
Đặt

,
Với
thì
, với
thì
.
Nên


.
Câu 43 [234250]: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
thỏa mãn
và
A, 4.
B, 2.
C, 3.
D, 1.
TH1:
Thay vào phương trình :
thỏa mãn. Do đó,
là một số phức thỏa mãn. TH2:
Đặt

Vậy có 4 số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 44 [282753]: Xét các số thực
thoả mãn
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
bằng
thoả mãn
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

a
Câu 45 [810804]: Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Gọi
( với
là các số thực) là mặt phẳng chứa đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất. Giá trị của
bằng
, cho điểm
và đường thẳng
. Gọi
( với
là các số thực) là mặt phẳng chứa đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B

Gọi
là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
,
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
. Ta có:
Vậy
, suy ra
có một VTPT là
.
Đường thẳng
có dạng tham số:
, có VTCP
.
Vì
, ta có:
.


.
Suy ra
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
nên có phương trình:

Vậy
.

Gọi
là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
,
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
. Ta có:
Vậy

, suy ra
có một VTPT là
.Đường thẳng
có dạng tham số:
, có VTCP
.Vì
, ta có:
.

.Suy ra
. Mặt phẳng
đi qua điểm
nên có phương trình: 
Vậy
.
Câu 46 [904641]: Cho hàm số
và đường thẳng
(a,b,c,d,m,n là số thực) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ
trong đó có điểm
Gọi
là diện tích hình phẳng được tô đậm như hình vẽ (tham khảo hình vẽ). Biết rằng
Tích phân
gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau

và đường thẳng
(a,b,c,d,m,n là số thực) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ
trong đó có điểm
Gọi
là diện tích hình phẳng được tô đậm như hình vẽ (tham khảo hình vẽ). Biết rằng
Tích phân
gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 47 [323000]: Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên hợp với đáy một góc
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
là trung điểm của
, mặt phẳng
chia khối chóp
thành hai phần. Gọi
là phần đa diện chứa điểm
có thể tích
;
là phần đa diện còn lại có thể tích
. Tính tỉ số thể tích
.
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên hợp với đáy một góc
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
là trung điểm của
, mặt phẳng
chia khối chóp
thành hai phần. Gọi
là phần đa diện chứa điểm
có thể tích
;
là phần đa diện còn lại có thể tích
. Tính tỉ số thể tích
. A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C
D là trung điểm của CM suy ra E là trung điểm của BM.
K là trung điểm của SD suy ra SK là đường trung bình tam giác SCD, dẫn đến
(theo định lý Talet).
Theo định lý Melelaus đối với tam giác SCD (CD kéo dài):
.
Để ý
.
Khi đó
.
Tỉ số hai phần là
.
D là trung điểm của CM suy ra E là trung điểm của BM.
K là trung điểm của SD suy ra SK là đường trung bình tam giác SCD, dẫn đến
(theo định lý Talet).Theo định lý Melelaus đối với tam giác SCD (CD kéo dài):
.Để ý
.Khi đó
.Tỉ số hai phần là
.
Câu 48 [222331]: Cho hàm số
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để
?
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để
? A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Chọn C
Xét hàm số
. Khi đó
.
Ta có :
.
Đặt
Hàm số trở thành
trên đoạn
.
, hàm số
nghịch biến trên
.
Suy ra
và
Vậy và.
Trường hợp 1:

Khi đó ;
Do đó:
.
Trường hợp 2:

Khi đó:
Do đó:
.
Vậy có 2 giá trị của
thỏa mãn.
Xét hàm số
. Khi đó
.Ta có :
.Đặt

Hàm số trở thành
trên đoạn
.
, hàm số
nghịch biến trên
.Suy ra
và
Vậy và.Trường hợp 1:


Khi đó ;
Do đó:
.Trường hợp 2:


Khi đó:
Do đó:

.Vậy có 2 giá trị của
thỏa mãn.
Câu 49 [522571]: Trong không gian
, cho mặt cầu
và điểm
. Bốn điểm
thay đổi trên mặt cầu sao cho tứ giác
là hình vuông. Khi khối chóp
có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa bốn điểm
có phương trình là
, cho mặt cầu
và điểm
. Bốn điểm
thay đổi trên mặt cầu sao cho tứ giác
là hình vuông. Khi khối chóp
có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa bốn điểm
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Nhận thấy điểm
nên đây chính là bài toán tìm thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
. Gọi
là tâm của hình vuông
.
tâm mặt cầu
, bán kính
Đặt
, với
.
;
Thể tích khối chóp
bằng
Đặt
, với
Xét hàm số
, với

Từ bảng biến thiên suy ra
khi
Vì mặt phẳng
nên mặt phẳng
nhận véc tơ
làm véctơ pháp tuyến nên phương trình có dạng:
hoặc
.
Vì
Nhận thấy điểm
nên đây chính là bài toán tìm thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
. Gọi
là tâm của hình vuông
.
tâm mặt cầu
, bán kính
Đặt
, với
.
;
Thể tích khối chóp
bằng
Đặt
, với
Xét hàm số
, với

Từ bảng biến thiên suy ra
khi
Vì mặt phẳng
nên mặt phẳng
nhận véc tơ
làm véctơ pháp tuyến nên phương trình có dạng:
hoặc
. Vì
Câu 50 [903203]: Xét hai số phức
thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
với
là các số nguyên tố. Tính giá trị của
.
thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
với
là các số nguyên tố. Tính giá trị của
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Gọi
,
;
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
Khi đó,
vì
và
.

Ta có
với
.
Gọi và , thì
.
Vậy
.
Gọi
,
;
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
Khi đó,
vì
và
.
Ta có
với
. Gọi và , thì
.Vậy
.