Câu hỏi trắc nghiệm dạng đúng/sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1 [505092]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
GDP MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 VÀ 2023

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ:
GDP MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 VÀ 2023

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
a. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
b. Quy mô và cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
c. Sự thay đổi cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
d. Tốc độ tăng trưởng GDP một số nước Đông Nam Á.⟶ Đúng
b. Quy mô và cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
c. Sự thay đổi cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
d. Tốc độ tăng trưởng GDP một số nước Đông Nam Á.⟶ Đúng
Câu 2 [330823]: Cho biểu đồ:

TỈ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

TỈ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ số giới tính thấp hơn trung bình cả nước.⟶ Sai
b. Tỉ số giới tính của Tây Nguyên cao hơn so với cả nước.⟶ Sai
c. Tỉ số giới tính của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước.⟶ Đúng
d. Tỉ số giới tính của cả nước cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Sai
b. Tỉ số giới tính của Tây Nguyên cao hơn so với cả nước.⟶ Sai
c. Tỉ số giới tính của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước.⟶ Đúng
d. Tỉ số giới tính của cả nước cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Sai
Câu 3 [330827]: Cho biểu đồ:

TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NƯỚC TA NĂM 2011 VÀ 2021

TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NƯỚC TA NĂM 2011 VÀ 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện số lượng trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Đúng
d. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại phân theo quy mô của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện số lượng trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Đúng
d. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại phân theo quy mô của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
Câu 4 [330844]: Cho biểu đồ:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM LÁNG (HÀ NỘI) NĂM 2021

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM LÁNG (HÀ NỘI) NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Mùa mưa của Hà Nội từ tháng 4 đến tháng 8. ⟶ Sai
b. Lượng mưa tháng thấp nhất của Hà Nội là tháng 3 và tháng 12. ⟶ Sai
c. Lượng mưa cao nhất của Hà Nội là tháng 10. ⟶ Sai
d. Lượng mưa thấp nhất của Hà Nội là tháng 12. ⟶ Đúng
b. Lượng mưa tháng thấp nhất của Hà Nội là tháng 3 và tháng 12. ⟶ Sai
c. Lượng mưa cao nhất của Hà Nội là tháng 10. ⟶ Sai
d. Lượng mưa thấp nhất của Hà Nội là tháng 12. ⟶ Đúng
Câu 5 [330855]: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2017 - 2022

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dầu thô của Việt Nam tăng nhanh hơn Bru-nây. ⟶ Sai
b. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2017. ⟶ Đúng
c. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2021. ⟶ Sai
d. Qua biểu đồ có thể tính được tổng sản lượng xuất khẩu dầu thô của Việt Nam. ⟶ Sai
b. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2017. ⟶ Đúng
c. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2021. ⟶ Sai
d. Qua biểu đồ có thể tính được tổng sản lượng xuất khẩu dầu thô của Việt Nam. ⟶ Sai
Câu 6 [330856]: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, QUẶNG SẮT, QUẶNG ĐỒNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, QUẶNG SẮT, QUẶNG ĐỒNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2022

a. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Đúng
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
Câu 7 [330857]: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Về tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
a. Lào cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn In-đô-nê-xi-a. ⟶ Sai
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và cao hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và cao hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
Câu 8 [330858]: Cho biểu đồ:
DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022

DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo giới tính. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo giới tính. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo độ tuổi. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo giới tính. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo độ tuổi. ⟶ Sai
Câu 9 [330859]: Cho biểu đồ:
DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 – 2022

DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 – 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. ⟶ Đúng
b. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và tốc độ tăng trưởng. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tình hình thay đổi số lượng và cơ cấu dân thành thị. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và tốc độ tăng trưởng. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tình hình thay đổi số lượng và cơ cấu dân thành thị. ⟶ Sai
Câu 10 [330860]: Cho biểu đồ:
NGÀNH THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022

NGÀNH THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng thủy sản khai thác và nuôi trồng. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác. ⟶ Sai
Câu 11 [330861]: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2017 - 2022

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. ⟶ Sai
b. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. ⟶ Đúng
c. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. ⟶ Sai
d. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. ⟶ Đúng
b. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. ⟶ Đúng
c. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. ⟶ Sai
d. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. ⟶ Đúng
Câu 12 [330862]: Cho biểu đồ:
DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022

DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn. ⟶ Sai
Câu 13 [330863]: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2022 (Đơn vị: %)

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2022 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Tỉ trọng giới Nam của Lào cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
b. Tỉ trọng giới Nam của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Tỉ trọng giới Nữ của Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Tỉ trọng giới Nữ của Lào cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
b. Tỉ trọng giới Nam của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Tỉ trọng giới Nữ của Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Tỉ trọng giới Nữ của Lào cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
Câu 14 [330864]: Cho biểu đồ:
HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2021

HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2021

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
Câu 15 [330867]: Cho bảng số liệu sau đây:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: người/km2)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ tròn, đường là thích hợp. ⟶ Sai
b. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ miền, cột là thích hợp. ⟶ Sai
c. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ đường, miền là thích hợp. ⟶ Sai
d. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột là thích hợp. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ miền, cột là thích hợp. ⟶ Sai
c. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ đường, miền là thích hợp. ⟶ Sai
d. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột là thích hợp. ⟶ Đúng
Câu 16 [330871]: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai