Câu hỏi trắc nghiệm dạng đúng/sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1 [308866]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039572.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.⟶ Đúng
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
Câu 2 [308867]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)
12039575.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.⟶ Đúng
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.⟶ Sai
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.⟶ Sai
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển.⟶ Sai
Câu 3 [308868]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039585.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.⟶ Đúng
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Đúng
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Sai
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.⟶ Đúng
Câu 4 [308869]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
12039594.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.⟶ Đúng
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.⟶ Sai
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.⟶ Đúng
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.⟶ Sai
Câu 5 [308870]: Cho bảng số liệu:
VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
(Đơn vị: nghìn tấn)
12039611.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa trong nước.⟶ Sai
b. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Đúng
c. Vận chuyển hàng hóa trong nước luôn ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
d. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
Câu 6 [308871]: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039617.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
b. Đất lâm nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.⟶ Đúng
c. Đất chuyên dùng và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
d. Đất chưa sử dụng và đất khác của Tây Nguyên thấp hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
Câu 7 [308872]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)
12039620.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Đúng
b. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Sai
c. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.⟶ Sai
d. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.⟶ Sai
Câu 8 [308873]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
12039622.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Cà phê tăng nhanh hơn cao su.⟶ Sai
b. Chè tăng nhanh hơn cà phê.⟶ Sai
c. Cao su tăng ít hơn cà phê.⟶ Sai
d. Chè tăng ít hơn cà phê.⟶ Đúng
Câu 9 [308874]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12039635.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
b. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Hà Nội.⟶ Đúng
d. Nhiệt độ trung bình năm của Huế là thấp nhất.⟶ Sai
Câu 10 [308875]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12039640.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biên độ nhiệt độ của Hà Nội là lớn nhất.⟶ Đúng
b. Biên độ nhiệt độ của Lai Châu là nhỏ nhất.⟶ Đúng
c. Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu.⟶ Sai
d. Biên độ nhiệt của Huế thấp hơn Hà Nội.⟶ Đúng
Câu 11 [308877]: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NĂM 2021
(Đơn vị: mm)
12039647.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất.⟶ Đúng
b. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng thấp hơn Hà Nội.⟶ Sai
c. Lượng mưa trung bình của Nhà Trang cao hơn Hà Nội.⟶ Sai
d. Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Đà Nẵng.⟶ Sai
Câu 12 [308878]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039878.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn thấp hơn diện tích.⟶ Sai
b. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích.⟶ Đúng
c. Năm 2000 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
d. Năm 2020 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
Câu 13 [308879]: Cho bảng số liệu:
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020
(Đơn vị: ‰)
12039882.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2011 cao hơn năm 2001.⟶ Sai
b. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 thấp hơn năm 2020.⟶ Sai
c. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020.⟶ Đúng
d. Năm 2011 là năm có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất trong các năm.⟶ Sai
Câu 14 [308881]: Cho bảng số liệu sau:
12039910.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Mật độ dân số 2020 thấp hơn mật độ dân số 2015.⟶ Sai
b. Mật độ dân số 2015 thấp hơn 2011.⟶ Sai
c. Mật độ dân số 2011 là cao nhất.⟶ Sai
d. Mật độ dân số 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
Câu 15 [308882]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039921.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
b. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
c. Năng suất lúa năm 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năng suất lúa năm 2010 là cao nhất.⟶ Sai
Câu 16 [308883]: Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Đơn vị: %)
12039933.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lao động đã qua đào tạo ở thành thị luôn nhiều hơn lao động ở nông thôn.⟶ Đúng
b. Lao động đã qua đào tạo ở nông thôn cao hơn ở thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2010 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
d. Năm 2020 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
Câu 17 [308884]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039939.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng có diện tích nuôi trồng thủy sản tăng.⟶ Đúng
b. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất.⟶ Đúng
c. Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.⟶ Sai
d. Trung du miền núi phía Bắc có diện tích nuôi trồng thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.⟶ Đúng
Câu 18 [308885]: Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn đồng)
12039962.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động của cả nước năm 2020 tăng gấp 2,3 lần so với năm 2010.⟶ Đúng
b. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đông Nam Bộ cao nhất cả nước năm 2020.⟶ Đúng
c. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010.⟶ Sai
d. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước năm 2020.⟶ Đúng
Câu 19 [308886]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12040199.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng tăng chậm hơn diện tích.⟶ Sai
b. Diện tích tăng chậm hơn sản lượng.⟶ Đúng
c. Sản lượng gieo trồng tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
d. Diện tích tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
Câu 20 [308887]: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
12040203.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
b. Tây Nguyên cao hơn Đông Nam Bộ về số dự án.⟶ Sai
c. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký.⟶ Đúng
d. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ về tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
Câu 21 [308888]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
12040218.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Từ 2000 – 2020 sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Sai
b. Từ 2010, sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
c. Tốc độ tăng trưởng của than sạch cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
d. Sản lượng than sạch tăng nhiều hơn dầu thô.⟶ Đúng
Câu 22 [308889]: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12040230.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a. Cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.⟶ Đúng
c. Cây công nghiệp hằng năm tăng nhiều hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
d. Cây công nghiệp hằng năm có diện tích cao hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
Câu 23 [308890]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)
12040250.png
a. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng ngày càng tăng.⟶ Sai
b. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.⟶ Đúng
c. Cây ăn quả có xu hướng giảm.⟶ Sai
d. Cây khác có xu hướng giảm nhanh.⟶ Sai
Câu 24 [308891]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
12040254.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
b. Số dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
c. Năm 2020 số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020.⟶ Sai
Câu 25 [308892]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
12040273.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Số dân thành thị của nước ta tăng liên tục.⟶ Đúng
b. Tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn so với dân thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2020, số dân thành thị tăng 20 triệu người.⟶ Sai
d. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ tròn là phù hợp nhất.⟶ Sai