Câu hỏi trắc nghiệm dạng đúng/sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1 [308866]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.⟶ Đúng
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.⟶ Đúng
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
Câu 2 [308867]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.⟶ Đúng
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.⟶ Sai
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.⟶ Sai
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển.⟶ Sai
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.⟶ Sai
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.⟶ Sai
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển.⟶ Sai
Câu 3 [308868]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.⟶ Đúng
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Đúng
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Sai
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.⟶ Đúng
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Đúng
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Sai
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.⟶ Đúng
Câu 4 [308869]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.⟶ Đúng
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.⟶ Sai
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.⟶ Đúng
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.⟶ Sai
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.⟶ Sai
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.⟶ Đúng
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.⟶ Sai
Câu 5 [308870]: Cho bảng số liệu:
VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC

VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa trong nước.⟶ Sai
b. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Đúng
c. Vận chuyển hàng hóa trong nước luôn ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
d. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
b. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Đúng
c. Vận chuyển hàng hóa trong nước luôn ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
d. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
Câu 6 [308871]: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
b. Đất lâm nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.⟶ Đúng
c. Đất chuyên dùng và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
d. Đất chưa sử dụng và đất khác của Tây Nguyên thấp hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
b. Đất lâm nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.⟶ Đúng
c. Đất chuyên dùng và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
d. Đất chưa sử dụng và đất khác của Tây Nguyên thấp hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
Câu 7 [308872]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Đúng
b. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Sai
c. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.⟶ Sai
d. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.⟶ Sai
b. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Sai
c. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.⟶ Sai
d. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.⟶ Sai
Câu 8 [308873]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Cà phê tăng nhanh hơn cao su.⟶ Sai
b. Chè tăng nhanh hơn cà phê.⟶ Sai
c. Cao su tăng ít hơn cà phê.⟶ Sai
d. Chè tăng ít hơn cà phê.⟶ Đúng
b. Chè tăng nhanh hơn cà phê.⟶ Sai
c. Cao su tăng ít hơn cà phê.⟶ Sai
d. Chè tăng ít hơn cà phê.⟶ Đúng
Câu 9 [308874]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
b. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Hà Nội.⟶ Đúng
d. Nhiệt độ trung bình năm của Huế là thấp nhất.⟶ Sai
b. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Hà Nội.⟶ Đúng
d. Nhiệt độ trung bình năm của Huế là thấp nhất.⟶ Sai
Câu 10 [308875]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biên độ nhiệt độ của Hà Nội là lớn nhất.⟶ Đúng
b. Biên độ nhiệt độ của Lai Châu là nhỏ nhất.⟶ Đúng
c. Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu.⟶ Sai
d. Biên độ nhiệt của Huế thấp hơn Hà Nội.⟶ Đúng
b. Biên độ nhiệt độ của Lai Châu là nhỏ nhất.⟶ Đúng
c. Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu.⟶ Sai
d. Biên độ nhiệt của Huế thấp hơn Hà Nội.⟶ Đúng
Câu 11 [308877]: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NĂM 2021

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NĂM 2021
(Đơn vị: mm)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất.⟶ Đúng
b. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng thấp hơn Hà Nội.⟶ Sai
c. Lượng mưa trung bình của Nhà Trang cao hơn Hà Nội.⟶ Sai
d. Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Đà Nẵng.⟶ Sai
b. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng thấp hơn Hà Nội.⟶ Sai
c. Lượng mưa trung bình của Nhà Trang cao hơn Hà Nội.⟶ Sai
d. Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Đà Nẵng.⟶ Sai
Câu 12 [308878]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn thấp hơn diện tích.⟶ Sai
b. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích.⟶ Đúng
c. Năm 2000 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
d. Năm 2020 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
b. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích.⟶ Đúng
c. Năm 2000 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
d. Năm 2020 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
Câu 13 [308879]: Cho bảng số liệu:
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020

TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020
(Đơn vị: ‰)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2011 cao hơn năm 2001.⟶ Sai
b. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 thấp hơn năm 2020.⟶ Sai
c. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020.⟶ Đúng
d. Năm 2011 là năm có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất trong các năm.⟶ Sai
b. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 thấp hơn năm 2020.⟶ Sai
c. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020.⟶ Đúng
d. Năm 2011 là năm có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất trong các năm.⟶ Sai
Câu 14 [308881]: Cho bảng số liệu sau:


(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Mật độ dân số 2020 thấp hơn mật độ dân số 2015.⟶ Sai
b. Mật độ dân số 2015 thấp hơn 2011.⟶ Sai
c. Mật độ dân số 2011 là cao nhất.⟶ Sai
d. Mật độ dân số 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
b. Mật độ dân số 2015 thấp hơn 2011.⟶ Sai
c. Mật độ dân số 2011 là cao nhất.⟶ Sai
d. Mật độ dân số 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
Câu 15 [308882]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
b. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
c. Năng suất lúa năm 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năng suất lúa năm 2010 là cao nhất.⟶ Sai
b. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
c. Năng suất lúa năm 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năng suất lúa năm 2010 là cao nhất.⟶ Sai
Câu 16 [308883]: Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Đơn vị: %)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lao động đã qua đào tạo ở thành thị luôn nhiều hơn lao động ở nông thôn.⟶ Đúng
b. Lao động đã qua đào tạo ở nông thôn cao hơn ở thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2010 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
d. Năm 2020 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
b. Lao động đã qua đào tạo ở nông thôn cao hơn ở thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2010 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
d. Năm 2020 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
Câu 17 [308884]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020

DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng có diện tích nuôi trồng thủy sản tăng.⟶ Đúng
b. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất.⟶ Đúng
c. Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.⟶ Sai
d. Trung du miền núi phía Bắc có diện tích nuôi trồng thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.⟶ Đúng
b. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất.⟶ Đúng
c. Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.⟶ Sai
d. Trung du miền núi phía Bắc có diện tích nuôi trồng thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.⟶ Đúng
Câu 18 [308885]: Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020

THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn đồng)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động của cả nước năm 2020 tăng gấp 2,3 lần so với năm 2010.⟶ Đúng
b. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đông Nam Bộ cao nhất cả nước năm 2020.⟶ Đúng
c. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010.⟶ Sai
d. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước năm 2020.⟶ Đúng
b. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đông Nam Bộ cao nhất cả nước năm 2020.⟶ Đúng
c. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010.⟶ Sai
d. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước năm 2020.⟶ Đúng
Câu 19 [308886]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng tăng chậm hơn diện tích.⟶ Sai
b. Diện tích tăng chậm hơn sản lượng.⟶ Đúng
c. Sản lượng gieo trồng tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
d. Diện tích tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
b. Diện tích tăng chậm hơn sản lượng.⟶ Đúng
c. Sản lượng gieo trồng tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
d. Diện tích tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
Câu 20 [308887]: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
b. Tây Nguyên cao hơn Đông Nam Bộ về số dự án.⟶ Sai
c. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký.⟶ Đúng
d. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ về tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
b. Tây Nguyên cao hơn Đông Nam Bộ về số dự án.⟶ Sai
c. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký.⟶ Đúng
d. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ về tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
Câu 21 [308888]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Từ 2000 – 2020 sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Sai
b. Từ 2010, sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
c. Tốc độ tăng trưởng của than sạch cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
d. Sản lượng than sạch tăng nhiều hơn dầu thô.⟶ Đúng
b. Từ 2010, sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
c. Tốc độ tăng trưởng của than sạch cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
d. Sản lượng than sạch tăng nhiều hơn dầu thô.⟶ Đúng
Câu 22 [308889]: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a. Cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.⟶ Đúng
c. Cây công nghiệp hằng năm tăng nhiều hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
d. Cây công nghiệp hằng năm có diện tích cao hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.⟶ Đúng
c. Cây công nghiệp hằng năm tăng nhiều hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
d. Cây công nghiệp hằng năm có diện tích cao hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
Câu 23 [308890]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)

a. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng ngày càng tăng.⟶ Sai
b. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.⟶ Đúng
c. Cây ăn quả có xu hướng giảm.⟶ Sai
d. Cây khác có xu hướng giảm nhanh.⟶ Sai
b. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.⟶ Đúng
c. Cây ăn quả có xu hướng giảm.⟶ Sai
d. Cây khác có xu hướng giảm nhanh.⟶ Sai
Câu 24 [308891]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
b. Số dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
c. Năm 2020 số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020.⟶ Sai
b. Số dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
c. Năm 2020 số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020.⟶ Sai
Câu 25 [308892]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Số dân thành thị của nước ta tăng liên tục.⟶ Đúng
b. Tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn so với dân thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2020, số dân thành thị tăng 20 triệu người.⟶ Sai
d. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ tròn là phù hợp nhất.⟶ Sai
b. Tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn so với dân thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2020, số dân thành thị tăng 20 triệu người.⟶ Sai
d. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ tròn là phù hợp nhất.⟶ Sai