Quay lại
Đáp án
Dạng bài trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1 [262140]: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
1.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân thương mại âm?
A, Brunây.
B, Campuchia.
C, Lào.
D, Inđônêxia.
Tính cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu.
Nếu nhập khẩu > xuất khẩu >>> cán cân âm Đáp án: B
Câu 2 [262180]:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ 2020 (%)
5.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2000, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2000 và 2020?
A, Tỉ trọng đất nông nghiệp tăng, đất chuyên dùng giảm.
B, Tỉ trọng đất lâm nghiệp có rừng và đất nông nghiệp cao nhất.
C, Tỉ trọng đất chuyên dùng thấp nhất trong cơ cấu.
D, Tỉ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu.
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét đúng về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2000 và 2020, trong cả 2 năm tỉ trọng đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp đều cao nhất. (Năm 2000, 2 loại đất này chiếm 63,6%, năm 2020 chiếm 81,9% trong cơ cấu). Đáp án: B
Câu 3 [262220]:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI VINH VÀ NHA TRANG
(Đơn vị: oC)
9.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Nhiệt độ trung bình năm của Vinh và Nha Trang lần lượt là
A, 25,0oC và 26,7oC.
B, 25,2oC và 27,2oC.
C, 26,2oC và 27,8oC.
D, 24,5oC và 27,0oC.
Tính nhiệt độ trung bình của từng địa điểm bằng cách lấy tổng nhiệt độ cả năm chia 12 tháng. Đáp án: B
Câu 4 [262310]:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TAM ĐƯỜNG VÀ QUY NHƠN
(Đơn vị: oC)
13.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Tam Đường và Quy Nhơn lần lượt là
A, 11,9oC và 8,4oC.
B, 11,4oC và 9,5oC.
C, 10,7oC và 8,9oC.
D, 11,3oC và 7,7oC.
Biên độ nhiệt = Nhiệt độ tháng cao nhất – nhiệt độ tháng thấp nhất Đáp án: A
Câu 5 [262350]: Cho bảng số liệu:
17.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B, Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
C, Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước.
D, Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp hơn trung bình cả nước Đáp án: C
Câu 6 [264246]: Cho bảng số liệu:
9.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tổng diện tích rừng lớn nhất cả nước.
B, Đồng bằng sông Cửu Long có tổng diện tích rừng nhỏ nhất cả nước.
C, Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất cả nước.
D, Tây Nguyên có tỉ lệ che phủ rừng cao hơn Đông Nam Bộ.
(Thông hiểu) Theo bảng số liệu, Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ lệ che phủ rừng lớn thứ 2 cả nước nên nhận xét C không chính xác. Đáp án: C
Câu 7 [264391]: Cho bảng số liệu:
13.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng của Trung du và miền núi phía Bắc với Tây Nguyên năm 2021?
A, Tổng diện tích rừng của Trung du và miền núi phía Bắc gấp 4 lần Tây Nguyên.
B, Tây Nguyên có độ che phủ rừng cao hơn Trung du và miền núi phía Bắc.
C, Diện tích rừng tự nhiên của Trung du và miền núi phía Bắc thấp hơn Tây Nguyên.
D, Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của Trung du và miền núi phía Bắc đều cao hơn Tây Nguyên.
(Thông hiểu) Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về hiện trạng rừng của Trung du và miền núi phía Bắc với Tây Nguyên năm 2021 là Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của Trung du và miền núi phía Bắc đều cao hơn Tây Nguyên. Đáp án: D
Câu 8 [262390]: Cho bảng số liệu:
21.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2020?
A, Kon Tum cao hơn Lào Cai.
B, Hưng Yên cao hơn Kon Tum.
C, Hưng Yên thấp hơn Nghệ An.
D, Nghệ An thấp hơn Lào Cai.
(Thông hiểu) Hưng Yên có tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn Kon Tum. Đáp án: B
Câu 9 [262510]: Cho bảng số liệu:
33.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2020?
A, Tổng lượng khách du lịch tăng liên tục qua các năm.
B, Lượng khách du lịch quốc tế lớn hơn khách nội địa.
C, Lượng khách du lịch quốc tế nhỏ hơn khách nội địa.
D, Lượng khách nội địa chiếm 1/2 trong tổng lượng khách của cả nước.
Theo bảng số liệu, lượng khách du lịch quốc tế nhỏ hơn khách nội địa. Đáp án: C
Câu 10 [262550]: Cho bảng số liệu:
37.png
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi phân theo vùng ở nước ta năm 2020?
A, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Tây Nguyên cao hơn mức trung bình cả nước.
B, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Trung du và miền núi phía Bắc cao nhất cả nước.
C, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn của Đồng bằng sông Hồng.
D, Tỷ suất tử của trẻ dưới 1 tuổi của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung thấp nhất cả nước.
(Thông hiểu) Tỷ suất chết của trẻ dưới 1 tuổi của Tây Nguyên cao nhất cả nước. Đáp án: A