Đáp án [BTTL] Bài học 09: Tổng ôn cấp tốc lý thuyết về tính chất hóa học của ESTER – LIPID
Câu 1 [680862]: Phản ứng thủy phân ester trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng
A, ester hóa.
B, xà phòng hóa.
C, trung hòa.
D, trùng ngưng.
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Phương trình hóa học minh họa:
RCOOR' + NaOH
RCOONa + R'OH
⟹ Chọn đáp án B
Các đáp án khác:
A. Phản ứng ester hóa là phản ứng tạo thành ester từ carboxylic acid và alcohol.
C. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa acid và base tạo thành muối và nước.
D. Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) với sự giải phóng các phân tử nhỏ khác như nước. Đáp án: B
Phương trình hóa học minh họa:
RCOOR' + NaOH

⟹ Chọn đáp án B
Các đáp án khác:
A. Phản ứng ester hóa là phản ứng tạo thành ester từ carboxylic acid và alcohol.
C. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa acid và base tạo thành muối và nước.
D. Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) với sự giải phóng các phân tử nhỏ khác như nước. Đáp án: B
Câu 2 [304796]: Ester X được tạo bởi methyl alcohol và formic acid. Công thức của X là
A, HCOOC2H5.
B, HCOOCH3.
C, CH3COOC2H5.
D, CH3COOCH3.
Ester X được tạo bởi methyl alcohol và formic acid:

⟹ X là methyl formate có cấu tạo rút gọn là HCOOCH3
⟹ Chọn đáp án B Đáp án: B

⟹ X là methyl formate có cấu tạo rút gọn là HCOOCH3
⟹ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 3 [304797]: Ester X được tạo bởi ethylic alcohol và acetic acid. Công thức của X là
A, CH3COOCH3.
B, HCOOC2H5.
C, HCOOCH3.
D, CH3COOC2H5.
Ester X được tạo bởi ethylic alcohol và acetic acid:

⟹ X là ethyl acetate có cấu tạo rút gọn là CH3COOC2H5
⟹Chọn đáp án D. Đáp án: D

⟹ X là ethyl acetate có cấu tạo rút gọn là CH3COOC2H5
⟹Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 4 [304798]: Có thể tạo ra một hợp chất ester có mùi thơm giống quả táo từ sự kết hợp của methanol và butanoic acid. Công thức phân tử của ester X là
A, C4H10O2.
B, C3H6O2.
C, C2H10O2.
D, C5H10O2.
Ester X tạo ra từ methanol và butanoic acid:

⇒ X là methyl butanoate có công thức phân tử C5H10O2
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D

⇒ X là methyl butanoate có công thức phân tử C5H10O2
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 5 [304832]: Thuỷ phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid HCl thì thu được sản phẩm gồm các chất là
A, HCOOH và CH3OH.
B, CH3COOH và C2H5OH.
C, C2H5COOH và CH3OH.
D, CH3COONa và CH3OH.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid:

⟹ sản phẩm thu được tương ứng là methanol CH3OH và propionate acid CH3CH2COOH
⟹ Chọn đáp án C Đáp án: C

⟹ sản phẩm thu được tương ứng là methanol CH3OH và propionate acid CH3CH2COOH
⟹ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 6 [304835]: Thuỷ phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid H2SO4 loãng thì thu được sản phẩm gồm các chất là
A, HCOOH và C2H5OH.
B, HCOONa và C2H5OH.
C, CH3COOH và C2H5OH.
D, C3H7COONa và C3H7OH.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid:

⟹ Sản phẩm thu được tương ứng là ethanol CH3CH2OH và formate acid HCOOH
⟹ Chọn đáp án A. Đáp án: A

⟹ Sản phẩm thu được tương ứng là ethanol CH3CH2OH và formate acid HCOOH
⟹ Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 7 [304836]: Thuỷ phân ester CH3COOCH3 trong môi trường base NaOH thì thu được sản phẩm gồm các chất là
A, HCOONa và CH3OH.
B, CH3COOH và C2H5OH.
C, C2H5COONa và CH3OH.
D, CH3COONa và CH3OH.
Hình thức đơn giản rút gọn cách phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường kiềm:

⟹ Sản phẩm thu được gồm sodium acetate CH3COONa và methanol CH3OH
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D

⟹ Sản phẩm thu được gồm sodium acetate CH3COONa và methanol CH3OH
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 8 [304837]: Thuỷ phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường base KOH thì thu được sản phẩm gồm các chất là
A, CH3CH2COOK và C2H5OH.
B, CH3CH2CH2COONa và C2H5OH.
C, CH3CH2CH2COOK và C2H5OH.
D, CH3COOK và C2H5OH.
Hình thức đơn giản rút gọn cách phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường kiềm:

⟹ sản phẩm thu được gồm potassium butanoate CH3CH2CH3COONa và ethanol CH3CH2OH
⟹ Chọn đáp án C Đáp án: C

⟹ sản phẩm thu được gồm potassium butanoate CH3CH2CH3COONa và ethanol CH3CH2OH
⟹ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 9 [304839]: Thủy phân etser X trong dung dịch acid, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A, HCOOC2H5.
B, CH3COOC2H5.
C, C2H5COOCH3.
D, CH3COOCH3.
Phân tích phản ứng:

⟹ Vậy ester X là methyl acetate: CH3COOCH3
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D

⟹ Vậy ester X là methyl acetate: CH3COOCH3
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 10 [304840]: Thủy phân etser X trong dung dịch acid, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A, CH3COOCH3.
B, HCOOC2H5.
C, CH3COOC2H5.
D, C2H5COOCH3.
Phân tích phản ứng:

⟹ Vậy ester X là ethyl acetate: CH3COOC2H5
⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C

⟹ Vậy ester X là ethyl acetate: CH3COOC2H5
⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 11 [304841]: Thủy phân etser nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được sodium formate?
A, CH3COOC3H7.
B, CH3COOCH3.
C, HCOOC2H5.
D, CH3COOC2H5.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường base:

⇒ Quan sát 4 đáp án thì C. HCOOC2H5 thỏa mãn ⟹ Chọn đáp án C.
Còn lại các đáp án khác:
❌ A. CH3COOC3H7 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + C3H7OH.
❌ B. CH3COOCH3 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + CH3OH.
❌ D. CH3COOC2H5 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + C2H5OH. Đáp án: C

⇒ Quan sát 4 đáp án thì C. HCOOC2H5 thỏa mãn ⟹ Chọn đáp án C.
Còn lại các đáp án khác:
❌ A. CH3COOC3H7 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + C3H7OH.
❌ B. CH3COOCH3 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + CH3OH.
❌ D. CH3COOC2H5 + NaOH ––to→ CH3COONa (sodium acetate) + C2H5OH. Đáp án: C
Câu 12 [304842]: Etser nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được sodium acetate?
A, HCOOCH3.
B, CH3COOC2H5.
C, C2H5COOCH3.
D, HCOOC2H5.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường base:

⇒ Quan sát 4 đáp án ⇝ ester thỏa mãn là CH3COOC2H5 ⟹ Chọn đáp án B.
► Còn lại các phương án khác:
❌ A. HCOOCH3 + NaOH ––to→ HCOONa (sodium formate) + CH3OH.
❌ C. C2H5COOCH3 + NaOH ––to→ C2H5COONa (sodium propionate) + CH3OH.
❌ D. HCOOC2H5 + NaOH ––to→ HCOONa + C2H5OH. Đáp án: B

⇒ Quan sát 4 đáp án ⇝ ester thỏa mãn là CH3COOC2H5 ⟹ Chọn đáp án B.
► Còn lại các phương án khác:
❌ A. HCOOCH3 + NaOH ––to→ HCOONa (sodium formate) + CH3OH.
❌ C. C2H5COOCH3 + NaOH ––to→ C2H5COONa (sodium propionate) + CH3OH.
❌ D. HCOOC2H5 + NaOH ––to→ HCOONa + C2H5OH. Đáp án: B
Câu 13 [304843]: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A, C2H5COOH.
B, CH3COOCH3.
C, CH3COOC2H5.
D, HCOOC2H5.
Từ giả thiết ta có sơ đồ phản ứng sau:
X (C3H6O2) + NaOH
CH3COONa + Y.
Bảo toàn nguyên tố suy ra công thức phân tử Y là CH4OH.
⇒ Cấu tạo Y là CH3OH (methyl alcohol) ⇒ X là Ester CH3COOCH3.
⟹ Tên gọi methyl acetate
⟹ Chọn đáp án B. Đáp án: B
X (C3H6O2) + NaOH

Bảo toàn nguyên tố suy ra công thức phân tử Y là CH4OH.
⇒ Cấu tạo Y là CH3OH (methyl alcohol) ⇒ X là Ester CH3COOCH3.
⟹ Tên gọi methyl acetate
⟹ Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 14 [304844]: Sản phẩm thủy phân base của ethyl propionate là gì?
A, CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
B, CH3CH2COOH và CH3CH2OH.
C, CH3CH2COO– và CH3CH2OH.
D, CH3CH2COOH và CH3CH2O–.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường base:

⟹ Cặp sản phẩm thu được tương ứng là gốc propionate: CH3CH2COO– và ethyl alcohol: CH3CH2OH
⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C

⟹ Cặp sản phẩm thu được tương ứng là gốc propionate: CH3CH2COO– và ethyl alcohol: CH3CH2OH
⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 15 [304846]: Etser X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm acetic acid và chất hữu cơ Y. Công thức Y là
A, HCOOH.
B, CH3OH.
C, C2H5COOH.
D, C2H5OH.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid:

Đơn giản bảo toàn số C, H, O ⇒ gốc R' là C2H5 ⇒ Y là C2H5OH: ethyl alcohol
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D

Đơn giản bảo toàn số C, H, O ⇒ gốc R' là C2H5 ⇒ Y là C2H5OH: ethyl alcohol
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 16 [304847]: Cho etser X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm sodium propionate và methyl alcohol. Công thức của X là
A, HCOOCH3.
B, C2H5COOCH3.
C, CH3COOCH3.
D, C2H5COOC2H5.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường base:

⟹ Công thức của X thỏa mãn là C2H5COOCH3: methyl propionate
⟹ Chọn đáp án B. Đáp án: B

⟹ Công thức của X thỏa mãn là C2H5COOCH3: methyl propionate
⟹ Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 17 [304850]: Etser X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm sodium propionate và alcohol Y. Công thức của Y là
A, C3H5(OH)3.
B, C2H5OH.
C, C3H7OH.
D, CH3OH.
Phân tích phản ứng thủy phân ester trong môi trường base:

⟹ X là methyl propionate: C2H5COOCH3 và Y là methyl alcohol: CH3OH
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D

⟹ X là methyl propionate: C2H5COOCH3 và Y là methyl alcohol: CH3OH
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 18 [304851]: Xà phòng hóa etser X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và alcohol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A, HCOOCH(CH3)2.
B, CH3CH2COOCH3.
C, CH3COOC2H5.
D, HCOOCH2CH2CH3.
Phân tích các đáp án:
✔️Đúng. A. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
HCOONa + (CH3)CHOH (isopropyl alcohol - bậc II).
❌ Sai. B. CH3CH2COOCH3 + NaOH
CH3CH2COONa + CH3OH (methyl alcohol: bậc I)
❌ Sai. C. CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COONa + C2H5OH (ethyl alcohol: bậc I).
❌ Sai. D. HCOOCH2CH2CH3 + NaOH
HCOONa + CH3CH2CH2OH (propyl alcohol - bậc I).
⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
✔️Đúng. A. HCOOCH(CH3)2 + NaOH

❌ Sai. B. CH3CH2COOCH3 + NaOH

❌ Sai. C. CH3COOC2H5 + NaOH

❌ Sai. D. HCOOCH2CH2CH3 + NaOH

⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 19 [304856]: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp ethyl propionate và ethyl formate trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A, 1 muối và 1 alcohol.
B, 2 muối và 2 alcohol.
C, 1 muối và 2 alcohol.
D, 2 muối và 1 alcohol.
Phân tích phản ứng thủy phân các ester trong môi trường base:
• Ethyl propionate: CH3CH2COOCH2CH3 + NaOH
CH3CH2COONa + CH3CH2OH.
• Ethyl formate: HCOOCH2CH3 + NaOH
HCOONa + CH3CH2OH.
Ở 2 phản ứng: 2 muối khác nhau; 2 alcohol giống nhau ⇒ hỗn hợp sản phẩm thu được gồm 2 muối và chỉ có 1 alcohol ⟹ Chọn đáp án D.
► Khi đã quen, ta có thể nhìn nhanh các gốc trong tên gọi ester để có nhanh kết quả. Ví dụ ở câu này: 2 este khác gốc acid là propionate và formate nên sẽ cho 2 muối; còn 2 gốc hydrocarbon trong phần alcohol giống nhau (cùng là ethyl) nên sẽ cho cùng 1 alcohol. Đáp án: D
• Ethyl propionate: CH3CH2COOCH2CH3 + NaOH

• Ethyl formate: HCOOCH2CH3 + NaOH

Ở 2 phản ứng: 2 muối khác nhau; 2 alcohol giống nhau ⇒ hỗn hợp sản phẩm thu được gồm 2 muối và chỉ có 1 alcohol ⟹ Chọn đáp án D.
► Khi đã quen, ta có thể nhìn nhanh các gốc trong tên gọi ester để có nhanh kết quả. Ví dụ ở câu này: 2 este khác gốc acid là propionate và formate nên sẽ cho 2 muối; còn 2 gốc hydrocarbon trong phần alcohol giống nhau (cùng là ethyl) nên sẽ cho cùng 1 alcohol. Đáp án: D
Câu 20 [304860]: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A, C2H5OH.
B, CH3NH2.
C, CH3COOC2H3.
D, CH3COOH.
Cộng H2 khi có nối đôi C=C trong cấu tạo; hoặc C=O của nhóm aldehyde hoặc cetone; nối đôi C=O trong chức acid COOH hay ester COOC không có phản ứng này.
⇒ Các đáp án: A. C2H5OH (alcohol no); B. CH3NH2 (amine no) và D. CH3COOH (carboxylic acid no) không thỏa mãn.
Chỉ có đáp án C là một ester chưa no: CH3COOCH=CH2 thỏa mãn:

⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C
⇒ Các đáp án: A. C2H5OH (alcohol no); B. CH3NH2 (amine no) và D. CH3COOH (carboxylic acid no) không thỏa mãn.
Chỉ có đáp án C là một ester chưa no: CH3COOCH=CH2 thỏa mãn:

⟹ Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 21 [304861]: Ester nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A, Phenyl acetate.
B, Ethyl acetate.
C, Ethyl propionate.
D, Methyl acrylate.
HD: Phân tích các đáp án:

Nhóm chức ester CH3COO hút e nên ảnh hưởng lên vòng benzene ⇝ vòng benzene khó thế Br2 hơn ⇝ không xảy ra phản ứng.


Cấu tạo B và C không có gì đặc biệt ngoài C=O trong chức ester không tác dụng với Br2 thì các liên kết còn lại đều là liên kết đơn ⇝ không phản ứng với Br2.

Thỏa mãn vì đơn giản có nối đôi C=C có khả năng cộng Br2
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D

Nhóm chức ester CH3COO hút e nên ảnh hưởng lên vòng benzene ⇝ vòng benzene khó thế Br2 hơn ⇝ không xảy ra phản ứng.


Cấu tạo B và C không có gì đặc biệt ngoài C=O trong chức ester không tác dụng với Br2 thì các liên kết còn lại đều là liên kết đơn ⇝ không phản ứng với Br2.

Thỏa mãn vì đơn giản có nối đôi C=C có khả năng cộng Br2
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 22 [306059]: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glycerol và
A, 3a mol sodium oleate.
B, a mol oleic acid.
C, 3a mol oleic acid.
D, a mol sodium oleate.
Phản ứng xà phòng hóa triolein:
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
Theo tỉ lệ phản ứng ⟹ Thủy phân a mol triolein thu được a mol glycerol và 3a mol muối sodium oleate.
⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH

Theo tỉ lệ phản ứng ⟹ Thủy phân a mol triolein thu được a mol glycerol và 3a mol muối sodium oleate.
⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 23 [305427]: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch H2SO4, thu đươc acid có công thức là:
A, CH3COOH.
B, C17H33COOH.
C, C2H5COOH.
D, C17H35COOH.
Phản ứng tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
3RCOOH + C3H5(OH)3.
Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H35COO)3C3H5
⇒ R = C17H35COO ⇒ Acid thu được là RCOOH = C17H35COOH }
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
(RCOO)3C3H5 + 3H2O

Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H35COO)3C3H5
⇒ R = C17H35COO ⇒ Acid thu được là RCOOH = C17H35COOH }
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 24 [305429]: Thủy phân tripalmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch HCl thu được alcohol có công thức là
A, C2H4(OH)2.
B, C2H5OH.
C, CH3OH.
D, C3H5(OH)3.
Phản ứng tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
3RCOOH + C3H5(OH)3.
Như vậy, không chỉ là tripalmitin mà các chất béo thủy phân luôn luôn thu được glicerol: C3H5(OH)3
⟹Chọn đáp án D. Đáp án: D
(RCOO)3C3H5 + 3H2O

Như vậy, không chỉ là tripalmitin mà các chất béo thủy phân luôn luôn thu được glicerol: C3H5(OH)3
⟹Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 25 [305717]: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glycerol và muối X. Công thức của X là
A, C17H35COONa.
B, CH3COONa.
C, C2H5COONa.
D, C17H33COONa.
Phản ứng tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3.
Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H33COO)3C3H5
⇒ R = C17H33COO ⇒ Ngoài glycerol C3H5(OH)3 thì muối X tương ứng dạng RCOONa = C17H33COONa
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH

Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H33COO)3C3H5
⇒ R = C17H33COO ⇒ Ngoài glycerol C3H5(OH)3 thì muối X tương ứng dạng RCOONa = C17H33COONa
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 26 [305721]: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A, CH3COOK.
B, C17H33COOK.
C, C2H5COOK.
D, C17H35COOK.
Phản ứng tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3KOH
3RCOOK + C3H5(OH)3.
Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H35COO)3C3H5
⇒ R = C17H35COO ⇒ Ngoài glycerol: C3H5(OH)3 thì muối tương ứng thu được có dạng RCOONa = C17H35COOK
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
(RCOO)3C3H5 + 3KOH

Ở câu hỏi này: (RCOO)3C3H5 = (C17H35COO)3C3H5
⇒ R = C17H35COO ⇒ Ngoài glycerol: C3H5(OH)3 thì muối tương ứng thu được có dạng RCOONa = C17H35COOK
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 27 [305725]: Thủy phân tripalmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được alcohol có công thức là
A, C2H4(OH)2.
B, C2H5OH.
C, CH3OH.
D, C3H5(OH)3.
Phản ứng tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3KOH
3RCOOK + C3H5(OH)3.
► Không chỉ là tripalmitin mà tất cả các chất béo khi thủy phân trong môi trường base (và kể cả là acid) thì đều luôn thu được alcohol là C3H5(OH)3: glycerol
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
(RCOO)3C3H5 + 3KOH

► Không chỉ là tripalmitin mà tất cả các chất béo khi thủy phân trong môi trường base (và kể cả là acid) thì đều luôn thu được alcohol là C3H5(OH)3: glycerol
⟹ Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 28 [305726]: Chất nào sau chỉ tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1?
A, Phenyl acetate.
B, Triolein.
C, Tristearin.
D, Methyl acrylate.
Phân tích các chất:
❌ A. Phenyl acetae: CH3COOC6H5: ester của phenol nên tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 2:
CH3COOC6H5 + 2NaOH ⟶ CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
❌ B. Triolein: (C17H33COO)3C3H5: chất béo ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 3:
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH ⟶3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
❌ C. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5: chất béo ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 3:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH ⟶ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
✔️ D. Methyl acrylate: CH2=CHCOOCH3: ester đơn chức thường ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 1:
CH2=CHCOOCH3 + NaOH ⟶ CH2=CHCOONa + CH3OH.
⟹Chọn đáp án D Đáp án: D
❌ A. Phenyl acetae: CH3COOC6H5: ester của phenol nên tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 2:
CH3COOC6H5 + 2NaOH ⟶ CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
❌ B. Triolein: (C17H33COO)3C3H5: chất béo ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 3:
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH ⟶3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
❌ C. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5: chất béo ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 3:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH ⟶ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
✔️ D. Methyl acrylate: CH2=CHCOOCH3: ester đơn chức thường ⟶ tác dụng NaOH tỉ lệ 1 : 1:
CH2=CHCOOCH3 + NaOH ⟶ CH2=CHCOONa + CH3OH.
⟹Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 29 [305727]: Hydrogen hoá hoàn toàn triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong điều kiện xúc tác Ni, đun nóng, thu được chất béo X. Công thức của X là
A, (C17H35COO)3C3H5.
B, (C17H37COO)3C3H5.
C, (C17H31COO)3C3H5.
D, (C15H31COO)3C3H5.
Phản ứng hydrogen hóa:

Triolein: (C17H33COO)3C3H5 có 3 nối đôi C=C ⟶ khi phản ứng hoàn toàn sẽ thu được tristearin: (C17H35COO)3C3H5.
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 –––Ni, to–→ (C17H35COO)3C3H5.
⟹ Chọn đáp án A. Đáp án: A

Triolein: (C17H33COO)3C3H5 có 3 nối đôi C=C ⟶ khi phản ứng hoàn toàn sẽ thu được tristearin: (C17H35COO)3C3H5.
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 –––Ni, to–→ (C17H35COO)3C3H5.
⟹ Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 30 [305729]: Chất tham gia phản ứng cộng với hydrogen ở điều kiện thích hợp là
A, Tripalmitin.
B, Tristearin.
C, Ethyl acetate.
D, Ethyl acrylate.
Phân tích các đáp án:
❌ A. Tripalmitin: (C15H31COO)3C3H5: chất béo no nên không cộng hydrogen (H2).
❌ B. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5: chất béo no nên không cộng hydrogen (H2).
❌ C. Ethyl acetate: CH3COOCH2CH3: ester no đơn chức ⟶ không cộng H2.
✔️ D. Ethyl acrylate: CH2=CHCOOCH2CH3: ester không no⟶ xảy ra phản ứng:
CH2=CHCOOCH2CH3 + H2
CH3CH2COOCH2CH3.
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
❌ A. Tripalmitin: (C15H31COO)3C3H5: chất béo no nên không cộng hydrogen (H2).
❌ B. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5: chất béo no nên không cộng hydrogen (H2).
❌ C. Ethyl acetate: CH3COOCH2CH3: ester no đơn chức ⟶ không cộng H2.
✔️ D. Ethyl acrylate: CH2=CHCOOCH2CH3: ester không no⟶ xảy ra phản ứng:
CH2=CHCOOCH2CH3 + H2

⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D