Đáp án [BTTL] Bài học 13: Tổng ôn cấp tốc lý thuyết trọng tâm về POLYMER và VẬT LIỆU POLYMER
Câu 1 [309445]: Chất nào sau đây không phải là polymer?
A, Chất béo.
B, Cellulose.
C, Poly(vinyl chloride).
D, Polybuta-1,3-diene.
Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên ⇒ Chất béo không phải polymer.
Các đáp án còn lại:
❌B.Cellulose được tạo thành từ các đơn vị glucose liên kết với nhau thông qua liên kết β-1,4-glycosid.
❌C.Được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp cộng của monomer vinyl chloride (CH2=CHCl). Là polymer nhân tạo.
❌D. Polybuta-1,3-diene là một polymer nhân tạo rất quan trọng trong công nghiệp cao su.
⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
Các đáp án còn lại:
❌B.Cellulose được tạo thành từ các đơn vị glucose liên kết với nhau thông qua liên kết β-1,4-glycosid.
❌C.Được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp cộng của monomer vinyl chloride (CH2=CHCl). Là polymer nhân tạo.
❌D. Polybuta-1,3-diene là một polymer nhân tạo rất quan trọng trong công nghiệp cao su.
⟹ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 2 [309446]: Polymer là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monomer. Nếu propene CH2=CHCH3 là monomer thì công thức của polymer tương ứng được biễu diễn là
A, 

B, 

C, 

D, 

Polymer là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monomer. Nếu propene CH2=CHCH3 là monomer thì công thức của polymer tương ứng được biễu diễn là ―(CH(CH3) ― CH2)n―

⇒ Chọn đáp án: C Đáp án: C

⇒ Chọn đáp án: C Đáp án: C
Câu 3 [309449]: Polymer nào sau đây thuộc loại polyamide?
A, Polybutadiene.
B, Polyethylene.
C, Nylon-6,6.
D, Poly(vinyl chloride).
Polyamide là một loại polymer tổng hợp được tạo thành từ các đơn vị monomer amide.
Phân tích các đáp án:
❌A. Polybutadiene là polymer.
❌B. Polyethylene là polymer.
✔️C. Vì trong công thức cấu tạo của nylon–6,6 có chứa liên kết –CO–NH– nên nylon–6,6 thuộc loại polyamide.
❌D. Poly(vinyl chloride) là polymer.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Phân tích các đáp án:
❌A. Polybutadiene là polymer.

❌B. Polyethylene là polymer.

✔️C. Vì trong công thức cấu tạo của nylon–6,6 có chứa liên kết –CO–NH– nên nylon–6,6 thuộc loại polyamide.

❌D. Poly(vinyl chloride) là polymer.

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 4 [309450]: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?
A, Polyethylene.
B, Cao su isoprene.
C, Tơ tằm.
D, Nylon-6,6.
Phân tích các đáp án:
❌A.Polyethylene là polymer nhân tạo.
❌B. Cao su isoprene là polymer nhân tạo.
✔️C. Tơ tằm là polymer thiên nhiên.
❌D. Nylon-6,6 là polymer thuộc polyamide.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A.Polyethylene là polymer nhân tạo.

❌B. Cao su isoprene là polymer nhân tạo.

✔️C. Tơ tằm là polymer thiên nhiên.

❌D. Nylon-6,6 là polymer thuộc polyamide.

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 5 [309451]: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?
A, Amylose.
B, Nylon-6,6.
C, Nylon-7.
D, PVC.
- PVC, Nylon-7, Nylon-6,6 là polymer tổng hợp.
- Amilose có trong tinh bột là một polymer thiên nhiên.

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
- Amilose có trong tinh bột là một polymer thiên nhiên.

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 6 [309469]: Polyacrylonitrile có thành phân hóa học gồm các nguyên tố là
A, C, H.
B, C, H, Cl.
C, C, H. N.
D, C, H, N, O.
Polyacrylonitrile có công thức [-CH2CH(CN)-]n.
⇒ Thành phần hóa học gồm các nguyên tố: C, H, N.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
⇒ Thành phần hóa học gồm các nguyên tố: C, H, N.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 7 [309471]: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A, Tơ olon.
B, Tơ lapsan.
C, Tơ nylon-6,6.
D, Tơ tằm.
Phân tích các đáp án:
❌A. Tơ olon có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
✔️B. Tơ lapsan là [-OC2H4OOCC6H4COO-]n ⇒ đốt cháy thu được CO2 và H2O.
❌C. Tơ nylon-6,6 là [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
❌D. Tơ tằm có bản chất là protein ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A. Tơ olon có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
✔️B. Tơ lapsan là [-OC2H4OOCC6H4COO-]n ⇒ đốt cháy thu được CO2 và H2O.
❌C. Tơ nylon-6,6 là [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
❌D. Tơ tằm có bản chất là protein ⇒ đốt cháy thu được N2, CO2 và H2O.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 8 [309477]: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố halogen?
A, PE.
B, PVC.
C, Cao su buna.
D, Tơ olon.
Phân tích các đáp án:
❌A. PE: (-CH2=CH2-)n
✔️B. PVC: -(CH2-CHCl-)n
❌C. Cao su buna: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
❌D. Tơ olon: (-CH2-CHCN-)n
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A. PE: (-CH2=CH2-)n
✔️B. PVC: -(CH2-CHCl-)n
❌C. Cao su buna: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
❌D. Tơ olon: (-CH2-CHCN-)n
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 9 [309478]: Polymer nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A, Poly(vinyl chloride).
B, Polyacrylonitrile.
C, Poly(methyl methacrylate).
D, Polyethylene.
Phân tích các đáp án:
❌A. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n ⟹ Chứa C, H, Cl.
❌B. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n ⟹ Chứa C, H, N.
✔️C. Poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n ⟹ Chứa C, H, O.
❌D. Polietilen: (-CH2-CH2-)n ⟹ Chứa C, H.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n ⟹ Chứa C, H, Cl.
❌B. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n ⟹ Chứa C, H, N.
✔️C. Poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n ⟹ Chứa C, H, O.
❌D. Polietilen: (-CH2-CH2-)n ⟹ Chứa C, H.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 10 [309480]: Trong thành phần hóa học của polymer nào sau đây không có nguyên tố oxygen?
A, Tơ nylon-7.
B, Tơ nylon-6.
C, Tơ olon.
D, Tơ nylon-6,6.
Các tơ nylon đều là polyamide ⇒ chứa liên kết CO-NH ⇒ chứa O
⇒ Tơ olon không chứa nguyên tố oxygen.

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
⇒ Tơ olon không chứa nguyên tố oxygen.

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 11 [309483]: Phân tử polymer nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A, Poly(vinyl acetate).
B, Polyethylene.
C, Polyacrylonitrile.
D, Poly(vinyl chloride).
Phân tích các đáp án:
❌A. Poly(vinyl acetate): [-CH2-CH(OOCCH3)-]n: chứa các nguyên tố C, H và O.
✔️B. Polyethylene: (-CH2-CH2-)n: chỉ chứa hai nguyên tố C và H.
❌C. Polyacrylonitrile: [-CH2-CH(CN)-]n: chứa các nguyên tố C, H và N.
❌D. Poly(vinyl chloride): [-CH2-CH(Cl)-]n: chứa các nguyên tố C, H và Cl.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A. Poly(vinyl acetate): [-CH2-CH(OOCCH3)-]n: chứa các nguyên tố C, H và O.
✔️B. Polyethylene: (-CH2-CH2-)n: chỉ chứa hai nguyên tố C và H.
❌C. Polyacrylonitrile: [-CH2-CH(CN)-]n: chứa các nguyên tố C, H và N.
❌D. Poly(vinyl chloride): [-CH2-CH(Cl)-]n: chứa các nguyên tố C, H và Cl.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 12 [309485]: Phân tử polymer nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A, Polyethylene.
B, Poly(vinyl acetate).
C, Poly(urea-formaldehyde).
D, Polyacrylonitrile.
Phân tích các đáp án:
❌A. Polyethylene: (CH2-CH2)n chứa C, H trong phân tử
❌B. Poly(vinyl acetate): [CH2-CH(OOCH3)]n chứa C, H ,O trong phân tử
❌C. Poly(urea-formaldehyde).(NH-CO-NH-CH2)n chứa C, H ,O, N trong phân tử
✔️D. Polyacrylonitrile: (CH2-CH(CN)]n chứa C, H , N trong phân tử.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
❌A. Polyethylene: (CH2-CH2)n chứa C, H trong phân tử
❌B. Poly(vinyl acetate): [CH2-CH(OOCH3)]n chứa C, H ,O trong phân tử
❌C. Poly(urea-formaldehyde).(NH-CO-NH-CH2)n chứa C, H ,O, N trong phân tử
✔️D. Polyacrylonitrile: (CH2-CH(CN)]n chứa C, H , N trong phân tử.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 13 [309487]: Polymer nào sau đây chứa nguyên tố nitrogen?
A, Sợi bông.
B, Poly(vinyl chloride).
C, Polyethylene.
D, Tơ nylon-6.
Phân tích các đáp án:
❌A. Sợi bông: thành phần cellulose nên chứa các nguyên tố C, H, O.
❌B. Poly(vinyl chloride) là chuối mắt xích CH2–CHCl nên chứa các nguyên tố C, H, Cl.
❌C. Polyethylene là chuỗi các mắt xích CH2–CH2 nên chứa các nguyên tố C và H.
✔️D. Tơ nylon-6 là chuỗi các mắt xích HN[CH2]5CO nên chứa các nguyên tố C, H, O, N.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
❌A. Sợi bông: thành phần cellulose nên chứa các nguyên tố C, H, O.
❌B. Poly(vinyl chloride) là chuối mắt xích CH2–CHCl nên chứa các nguyên tố C, H, Cl.
❌C. Polyethylene là chuỗi các mắt xích CH2–CH2 nên chứa các nguyên tố C và H.
✔️D. Tơ nylon-6 là chuỗi các mắt xích HN[CH2]5CO nên chứa các nguyên tố C, H, O, N.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 14 [309488]: Polymer nào sau đây không chứa nitrogen trong phân tử?
A, Poly(vinyl chloride).
B, Polyacrylonitrile.
C, Nylon-6,6.
D, Nylon-6.
Phân tích các mắt xích của các polymer xem thành phần nguyên tố:
✔️A. Poly(vinyl chloride): –CH2–CHCl–: chứa C, H, Cl.
❌B. Polyacrylonitrile: –CH2–CH(CN)–: chứa C, H, N.
❌C. Nylon-6,6: –HN–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–: chứa C, H, O, N.
❌D. Nylon-6: –HN–[CH2]5CO–: chứa C, H, N, O.
⟹ Poly(vinyl chloride) là polymer không chứa nitrogen trong phân tử.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
✔️A. Poly(vinyl chloride): –CH2–CHCl–: chứa C, H, Cl.
❌B. Polyacrylonitrile: –CH2–CH(CN)–: chứa C, H, N.
❌C. Nylon-6,6: –HN–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–: chứa C, H, O, N.
❌D. Nylon-6: –HN–[CH2]5CO–: chứa C, H, N, O.
⟹ Poly(vinyl chloride) là polymer không chứa nitrogen trong phân tử.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 15 [309499]: Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) được gọi là phản ứng
A, Thủy phân.
B, Trùng hợp.
C, Trùng ngưng.
D, Xà phòng hóa.
Phân tích các đáp án:
❌A.Thủy phân là một phản ứng hóa học trong đó một phân tử hợp chất được phân hủy thành các phân tử đơn giản hơn bằng cách thêm nước. Quá trình này thường được xúc tác bởi các enzyme hoặc các chất xúc tác khác
✔️B. Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer).
❌C.Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều monomer tạo thành polymer kèm theo sự tách loại các phân tử nhỏ (thường là nước).
❌D.Phản ứng xà phòng hóa chính là quá trình este bị thủy phân ở trong môi trường kiềm sau đó tạo thành alcohol và muối carboxylate.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A.Thủy phân là một phản ứng hóa học trong đó một phân tử hợp chất được phân hủy thành các phân tử đơn giản hơn bằng cách thêm nước. Quá trình này thường được xúc tác bởi các enzyme hoặc các chất xúc tác khác
✔️B. Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer).
❌C.Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều monomer tạo thành polymer kèm theo sự tách loại các phân tử nhỏ (thường là nước).
❌D.Phản ứng xà phòng hóa chính là quá trình este bị thủy phân ở trong môi trường kiềm sau đó tạo thành alcohol và muối carboxylate.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 16 [309505]: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H2O) được gọi là phản ứng
A, Trùng hợp.
B, Thế.
C, Tách.
D, Trùng ngưng.
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phần tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng những phân từ nhỏ khác (ví dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng.
Phân tích các đáp án :
❌A. Sai. Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều monomer để tạo polymer mà không giải phóng phân tử nhỏ.
❌B. Sai. Phản ứng thế là phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử bị thay thế bởi nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.
❌C. Sai. Phản ứng tách là quá trình loại bỏ một phân tử nhỏ ra khỏi hợp chất lớn mà không hình thành polymer.
✔️D. Đúng. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều monomer thành polymer đồng thời giải phóng một phân tử nhỏ.
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
Phân tích các đáp án :
❌A. Sai. Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều monomer để tạo polymer mà không giải phóng phân tử nhỏ.
❌B. Sai. Phản ứng thế là phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử bị thay thế bởi nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.
❌C. Sai. Phản ứng tách là quá trình loại bỏ một phân tử nhỏ ra khỏi hợp chất lớn mà không hình thành polymer.
✔️D. Đúng. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều monomer thành polymer đồng thời giải phóng một phân tử nhỏ.
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 17 [309500]: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A, Isopropane.
B, Isoprene.
C, Isopropyl alcohol.
D, Toluene.
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất có liên kết đôi trong phân tử.
Phân tích các đáp án:
❌A. Isopropane: CH3-CH(CH3)-CH3
✔️B. Isoprene : CH2=CH(CH3)-CH=CH2
Vì Isoprene trong CTCT chứa nối đôi C=C.
⇒ Isoprene có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
❌C. Isopropyl alcohol: CH3-CH(OH)-CH3
❌D. Toluene: C6H5CH3
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Phân tích các đáp án:
❌A. Isopropane: CH3-CH(CH3)-CH3
✔️B. Isoprene : CH2=CH(CH3)-CH=CH2
Vì Isoprene trong CTCT chứa nối đôi C=C.
⇒ Isoprene có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
❌C. Isopropyl alcohol: CH3-CH(OH)-CH3
❌D. Toluene: C6H5CH3
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 18 [309501]: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer là
A, CH3CH2Cl.
B, CH2=CHCH3.
C, CH3CH2CH3.
D, CH3CH3.
Điều kiện chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer là chứa liên kết bội hoặc vòng kém bền do chứa nối đôi C=C.
Phân tích các đáp án:
❌A. CH3CH2Cl.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
✔️B. CH2=CHCH3.⟶ Chứa liên kết đôi.
❌C. CH3CH2CH3.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
❌D. CH3CH3.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Phân tích các đáp án:
❌A. CH3CH2Cl.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
✔️B. CH2=CHCH3.⟶ Chứa liên kết đôi.
❌C. CH3CH2CH3.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
❌D. CH3CH3.⟶ Chỉ chứa liên kết đơn.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 19 [309503]: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A, Isoprene.
B, Divinyl.
C, Ethylene.
D, Ethanol.
- Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất có liên kết bội hoặc vòng không bền.
Phân tích các đáp án:
✔️A. Isoprene: CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⟶ Có liên kết đôi.
✔️B. Divinyl : CH2=CH-CH=CH2 ⟶ Có liên kết đôi.
✔️C. Ethylene : CH2=CH2⟶ Có liên kết đôi.
❌D. Ethanol: C2H5OH ⟶ không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Phân tích các đáp án:
✔️A. Isoprene: CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⟶ Có liên kết đôi.
✔️B. Divinyl : CH2=CH-CH=CH2 ⟶ Có liên kết đôi.
✔️C. Ethylene : CH2=CH2⟶ Có liên kết đôi.
❌D. Ethanol: C2H5OH ⟶ không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 20 [309504]: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A, Toluene.
B, Styrene.
C, Caprolactam.
D, Acrylonitrile.
- Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất có liên kết bội hoặc vòng không bền.
Phân tích các đáp án:
❌A. Toluene: C6H5CH3 không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
✔️B.Styrene: C6H5CH2=CH2 có liên kết bội nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
✔️C. Caprolactam
✔️D. Acrylonitrile: CH2=CH-CN có liên kết bội nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
⇒ Chọn đáp án A
Đáp án: A
Phân tích các đáp án:
❌A. Toluene: C6H5CH3 không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
✔️B.Styrene: C6H5CH2=CH2 có liên kết bội nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
✔️C. Caprolactam

✔️D. Acrylonitrile: CH2=CH-CN có liên kết bội nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
⇒ Chọn đáp án A
Đáp án: A
Câu 21 [309512]: Trùng hợp acrylonitrile (CH2=CH–CN) thu được polymer được sử dụng để làm
A, Tơ capron.
B, Tơ lapsan.
C, Tơ viscose.
D, Tơ nitron.
Trùng hợp acrylonitrinile (CH =CH-CN) thu được polyacrylonitrile được sử dụng để làm tơnitron - sợi "len" tổng hợp. polyacrylonitrile còn được gọi là poly(vinyl cyanua); tơ nitron hay tơ olon.

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 22 [309513]: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poly(methyl metacrylic)?
A, CH2=C(CH3)COOCH3.
B, CH2=CHCOOCH3.
C, CH3COOCH=CH2.
D, CH2=C(CH3)COOC2H5.
Trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 tạo thành poli(metyl metacrylat).

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 23 [309515]: Monomer được dùng để điều chế polystirene (PS) là
A, C6H5CH=CH2.
B, CH2=CHCH=CH2.
C, CH2=CH2.
D, CH2=CHCH3.
Polystirene được điều chế bằng cách trùng hợp stirene:
nC6H5CH=CH2
[-CH2-CH(C6H5)-]n
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
nC6H5CH=CH2

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 24 [309516]: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,… Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?
A, CH2=CHCOOCH3.
B, CH2=C(CH3)COOCH3.
C, CH3COOCH=CH2.
D, CH2=CHCN.
Thủy tinh hữu cơ là loại thủy tinh được cấu tạo từ CH2=C(CH3)COOCH3, tên gọi khác là Poly (methyl methacrylate)
Phân tích các đáp án khác:
❌A. Methyl acrylate : là monomer của poly(methyl acrylate), không phải PMMA.
❌C. Vinyl acetate (Axit etanoic vinyl ester) : là monomer dùng để tổng hợp polyvinyl acetate (PVA), một loại polymer ứng dụng trong keo dán và sơn.
❌D. Acrylonitrile (vinyl cyanide) : được dùng để tổng hợp polyacrylonitrile (PAN), một loại polymer dùng trong sản xuất sợi tổng hợp (Olon, Acrilan).
⟹ Chọn đáp án B Đáp án: B
Phân tích các đáp án khác:
❌A. Methyl acrylate : là monomer của poly(methyl acrylate), không phải PMMA.
❌C. Vinyl acetate (Axit etanoic vinyl ester) : là monomer dùng để tổng hợp polyvinyl acetate (PVA), một loại polymer ứng dụng trong keo dán và sơn.
❌D. Acrylonitrile (vinyl cyanide) : được dùng để tổng hợp polyacrylonitrile (PAN), một loại polymer dùng trong sản xuất sợi tổng hợp (Olon, Acrilan).
⟹ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 25 [309519]: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với acid, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monomer là
A, Vinyl acetate.
B, Vinyl chloride.
C, Acrylonitrile.
D, Propylene.
PVC hay Poly(vinyl cloride) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monomer là vinyl chloride CH2=CH-Cl

⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B

⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 26 [309555]: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A, Cao su lưu hóa.
B, Polyethylene.
C, Amylopectin.
D, Poly(vinyl chloride).
Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh: amylopectin; glycogen,…

Polymer có cấu trúc mạch không gian: nhựa bakelite, cao su lưu hóa,…

Các polymer còn lại hầu hết sẽ có mạch không phân nhánh.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A

Polymer có cấu trúc mạch không gian: nhựa bakelite, cao su lưu hóa,…

Các polymer còn lại hầu hết sẽ có mạch không phân nhánh.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 27 [309559]: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A, polyethylene.
B, tinh bột.
C, Gly-Ala-Gly.
D, saccharose.
Phân tích các đáp án:
❌A. Polyethylene có cấu trúc chỉ chứa các liên kết C-C và C-H nên Polyethylene rất bền trong môi trường kiềm và không bị thủy phân.
❌B. Tinh bột là một polysaccharide gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết glycosidic (liên kết ester giữa các nhóm hydroxyl) nên thuỷ phân trong môi trường acid, không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm.
✔️C. Gly-Ala-Gly là một tripeptide, với các đơn vị amino acid Glycine (Gly) và Alanine (Ala) liên kết với nhau qua liên kết peptide (liên kết amide). Trong môi trường kiềm, liên kết peptide có thể bị thủy phân, phá vỡ các liên kết giữa các amino acid.
❌D. Saccharose là disaccharide, liên kết giữa glucose và fructose qua liên kết glycosidic nên có thể bị thủy phân trong môi trường acid,không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A. Polyethylene có cấu trúc chỉ chứa các liên kết C-C và C-H nên Polyethylene rất bền trong môi trường kiềm và không bị thủy phân.
❌B. Tinh bột là một polysaccharide gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết glycosidic (liên kết ester giữa các nhóm hydroxyl) nên thuỷ phân trong môi trường acid, không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm.
✔️C. Gly-Ala-Gly là một tripeptide, với các đơn vị amino acid Glycine (Gly) và Alanine (Ala) liên kết với nhau qua liên kết peptide (liên kết amide). Trong môi trường kiềm, liên kết peptide có thể bị thủy phân, phá vỡ các liên kết giữa các amino acid.
❌D. Saccharose là disaccharide, liên kết giữa glucose và fructose qua liên kết glycosidic nên có thể bị thủy phân trong môi trường acid,không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 28 [309561]: Polymer nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A, Poly(vinyl acetate).
B, Tơ nilon-6,6.
C, Tơ capron.
D, Cao su thiên nhiên.
Cao su không bị thủy phân trong môi trường kiềm vì cấu trúc của nó không chứa các nhóm chức có thể bị thủy phân (như ester hoặc amid), mà chỉ gồm chuỗi hydrocarbon không phân cực.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 29 [310466]: Màng bọc thực phẩm PE (polyethylene) hiện được sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hydrocarbon dùng để tổng hợp PE thuộc dãy đồng đẳng nào?
A, Alkyne.
B, Alkene.
C, Alkane.
D, Alkadiene.
PE (polyethylene) là sản phẩm trùng hợp của ethylene: CH2 = CH2 thuộc dāy alkene:
nH2C=CH2 –to, xt, p⟶ –(CH2-CH2)–n
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
nH2C=CH2 –to, xt, p⟶ –(CH2-CH2)–n
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 30 [310467]: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monomer là
A, acrylonitrile.
B, vinyl chloride.
C, vinyl acetate.
D, propylene.
PVC hay Poly(vinyl chloride) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monomer là vinyl chloride CH2=CH-Cl.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 31 [310468]: Teflon là polymer nhiệt dẻo, dùng để tráng, phủ lên chảo, nồi để chống dính, được trùng hợp từ monomer là
A, CF2=CF2.
B, CH2=CH2.
C, CHF=CHF.
D, CH2=CHCl.
– Teflon là một loại polymer nhiệt dẻo, có tính chống dính, chịu nhiệt, kháng hóa chất tốt, thường được dùng để tráng chảo, nồi chống dính.
– Teflon có tên hóa học là polytetrafluoroethylene (PTFE), được tạo thành từ phản ứng trùng hợp tetrafluoroethylene (CF2=CF2).
Phân tích đáp án:
✅ A. CF2=CF2
Đây là tetrafluoroethylene, monomer tạo ra Teflon khi trùng hợp.
❌ B. CH2=CH2
Đây là ethylene, tạo ra polyethylene (PE), không phải Teflon.
❌ C. CHF=CHF
Đây là difluoroethylene, không phải monomer của Teflon.
❌ D. CH2=CHCl
Đây là vinyl chloride, tạo ra polyvinyl chloride (PVC), không liên quan đến Teflon.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
– Teflon có tên hóa học là polytetrafluoroethylene (PTFE), được tạo thành từ phản ứng trùng hợp tetrafluoroethylene (CF2=CF2).
Phân tích đáp án:
✅ A. CF2=CF2
Đây là tetrafluoroethylene, monomer tạo ra Teflon khi trùng hợp.
❌ B. CH2=CH2
Đây là ethylene, tạo ra polyethylene (PE), không phải Teflon.
❌ C. CHF=CHF
Đây là difluoroethylene, không phải monomer của Teflon.
❌ D. CH2=CHCl
Đây là vinyl chloride, tạo ra polyvinyl chloride (PVC), không liên quan đến Teflon.
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 32 [310469]: Nhựa novolac là chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ, được dùng để sản xuất bột ép, sơn. Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng từ các monomer là
A, buta-1,3-diene và styrene.
B, ethylen glycol và terephthalic acid.
C, phenol và formaldehyde.
D, hexamethylenediamine và adipic acid.
Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng monomer phenol và formaldehyde như sau:

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C

⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 33 [310471]: Polymer được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là
A, Poly(vinyl chloride).
B, Tơ capron.
C, Cellulose.
D, Nhựa novolac.
Ứng dụng của PVC là sản xuất ống nước (ống PVC), vỏ dây điện,...
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 34 [310472]: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polymer nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ?
A, Polyethylene.
B, Poly(vinyl chloride).
C, Polybutadiene.
D, Poly(methyl methacrylate).
Thủy tinh hữu cơ hay còn tên gọi khác poly(methylmethacrylate) được chế tạo từ monomer: CH2=C(CH3)–COOCH3 theo phản ứng:

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 35 [310473]: Có một loại polymer là chất nhựa dẻo, rất bền, trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (đến 90%) nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Polymer này được tổng hợp từ monomer nào sau đây?
A, CH3COOCH=CH2.
B, CH2=C(CH3)COOCH3.
C, CH2=CH–CN.
D, CH2=C(CH3)CH=CH2.
CH3COOCH=CH2 dùng làm chất dẻo, hoặc thủy phân thành pPoly(vinylchloride)
Poly(methylmethacrylate) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
CH2=CH-CN để chế tạo tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo.
CH2=C(CH3)CH=CH2 để chế tạo cao su thiên nhiên.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Poly(methylmethacrylate) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
CH2=CH-CN để chế tạo tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo.
CH2=C(CH3)CH=CH2 để chế tạo cao su thiên nhiên.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 36 [310475]: Vật liệu composite là vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau, tạo nên vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các vật liệu thành phần. Thành phần vật liệu composite là
A, vật liệu nền và vật liệu cốt.
B, tơ và keo dán.
C, cao su và keo dán.
D, vật liệu nền và keo dán.
Vật liệu composite gồm 2 thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu cốt (hay còn gọi là vật liệu gia cường).
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 37 [310477]: Vật liệu cốt nào sau đây không được sử dụng trong vật liệu composite?
A, sợi carbon.
B, sợi vải.
C, bột nhôm và bột silica.
D, cốt thép.
Vật liệu nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn tuỳ theo mục đích sử dụng.
Vật liệu cốt có thể ở dạng sợi (sợi carbon, sợi vải,..) hoặc dạng bột (bột nhôm, bột silica,...).
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Vật liệu cốt có thể ở dạng sợi (sợi carbon, sợi vải,..) hoặc dạng bột (bột nhôm, bột silica,...).
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 38 [310478]: Tơ viscose thuộc loại tơ?
A, Polyamide.
B, Polyester.
C, Thiên nhiên.
D, Bán tổng hợp.
Tơ viscose là tơ bán tổng hợp, điều chế bằng cách hòa tan cellulose với NaOH.
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 39 [310479]: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A, polyalcohol.
B, polyamide.
C, polyether.
D, polyester.
Tơ Lapsan là một loại tơ tổng hợp thuộc loại tơ polieste. Tổng hợp từ ethylene glycol và acid terephthalic (hoặc dimethyl terephthalate) thông qua phản ứng trùng ngưng.

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D

⇒ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 40 [310480]: Nylon-6,6 thuộc loại tơ
A, acetate.
B, bán tổng hợp.
C, polyamide.
D, thiên nhiên.
Tơ Nylon-6,6 là một loại sợi tổng hợp thuộc nhóm polyamide và được điều chế qua phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và acid adipic.

⇒ Chọn đáp án C
Đáp án: C

⇒ Chọn đáp án C
Đáp án: C
Câu 41 [310481]: Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose?
A, Tơ nitron.
B, Tơ capron.
C, Tơ viscose.
D, Tơ nylon-6,6.
Phân tích các đáp án:
❌A. Tơ nitron điều chế từ polyacrylonitrile.
❌B. Tơ capron điều chế từ caprolactam
✔️C. Tơ viscose điều chế từ cellulose.
❌D. Tơ nylon - 6,6 điều chế từ hexamethylenediamine và acid adipic.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A. Tơ nitron điều chế từ polyacrylonitrile.
❌B. Tơ capron điều chế từ caprolactam
✔️C. Tơ viscose điều chế từ cellulose.
❌D. Tơ nylon - 6,6 điều chế từ hexamethylenediamine và acid adipic.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 42 [310482]: Polymer nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A, Poly(ethylen-terephthalate).
B, Cellulose triacetate.
C, Poly(hexamethylene-adipamide).
D, Polyacrylonitrile.
Phân tích các đáp án:
❌A. Poly(ethylen-terephthalate) điều chế nhựa PET.
✔️B. Cellulose triacetate là polymer bán tổng hợp.
❌C. Poly(hexamethylene-adipamide) điều chế nylon - 6,6.
❌D. Polyacrylonitrile điều chế tơ tổng hợp.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A. Poly(ethylen-terephthalate) điều chế nhựa PET.
✔️B. Cellulose triacetate là polymer bán tổng hợp.
❌C. Poly(hexamethylene-adipamide) điều chế nylon - 6,6.
❌D. Polyacrylonitrile điều chế tơ tổng hợp.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 43 [310483]: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là
A, polystyrene.
B, polyisoprene.
C, poly(vinyl cyanide).
D, poly(vinyl chloride).
Tơ tổng hợp là poly(vinyl cyanide) ( tơ nitron), còn các polymer còn lại đều là chất dẻo.
❌A. polystyrene điều chế nhựa PS.
❌B. polyisoprene điều chế cao su.
❌D. poly(vinyl chloride) điều chế nhựa PVC.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A. polystyrene điều chế nhựa PS.
❌B. polyisoprene điều chế cao su.
❌D. poly(vinyl chloride) điều chế nhựa PVC.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 44 [310484]: Polymer nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp?
A, Poly(methyl methacrylate).
B, Polyacrylonitrile.
C, Cellulose triacetate.
D, Polyisoprene.
Phân tích các đáp án:
❌A. Poly(methyl methacrylate) điều chế thủy tinh hữu cơ.
✔️B. Polyacrylonitrile điều chế tơ tổng hợp.
❌C. Cellulose triacetate điều chế tơ acetate.
❌D. Polyisoprene điều chế cao su.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌A. Poly(methyl methacrylate) điều chế thủy tinh hữu cơ.
✔️B. Polyacrylonitrile điều chế tơ tổng hợp.
❌C. Cellulose triacetate điều chế tơ acetate.
❌D. Polyisoprene điều chế cao su.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 45 [310485]: Poly(ethylen terephthalate) được điều chế bằng phản ứng với terephthalic acid với chất nào sau đây?
A, Ethylen glycol.
B, Ethylene.
C, Glycerol.
D, Ethyl alcohol.

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 46 [310496]: Chất nào sau đây dùng làm cao su?
A, Nylon-6.
B, Polybuta-1,3-diene.
C, Poly(vinyl chloride).
D, Poly(methyl methacrylate).
- Nylon-6 được dùng làm tơ (thuộc loại tơ polyamide).
- Polybuta-1,3-diene được dùng làm cao su (cao su buna).
- Poly(vinyl chloride) – PVC được dùng làm chất dẻo.
- Poly(methyl methacrylate) được dùng làm chất dẻo.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
- Polybuta-1,3-diene được dùng làm cao su (cao su buna).
- Poly(vinyl chloride) – PVC được dùng làm chất dẻo.
- Poly(methyl methacrylate) được dùng làm chất dẻo.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
Câu 47 [310497]: Poly(vinyl acetate) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monomer dùng để trùng hợp PVA là
A, CH3COOCH=CH2.
B, CH2=CHCOOCH3.
C, HCOOCH=CH2.
D, CH3COOCH3.
Poly(vinyl acetate) (PVA) được điều chế từ monomer: vinyl acetate: CH3COOCH=CH2

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A

⇒ Chọn đáp án A Đáp án: A
Câu 48 [310498]: Đồng trùng hợp buta-1,3-diene với chất nào sau đây thu được polymer dùng sản xuất cao su buna-S?
A, Isoprene.
B, Lưu huỳnh.
C, Vinyl cyanide.
D, Styrene.
Đồng trùng hợp buta-1,3-diene với styrene thu được polymer dùng sản xuất cao su buna-S theo phương trình:
CH2=CH-CH=CH2 + C6H5-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
CH2=CH-CH=CH2 + C6H5-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
⟹ Chọn đáp án D Đáp án: D
Câu 49 [310502]: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi?
A, PVC.
B, PS.
C, Polybuta-1,3-diene.
D, Polyacrylonitrile.
Phân tích các đáp án:
❌A,B. PS, PVC: chất dẻo
✔️C. Polibuta-1,3-đien: cao su
❌D. Polyacrylonitrile: tơ
Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi nên Polybuta-1,3-diene cũng có tính đàn hồi.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
❌A,B. PS, PVC: chất dẻo
✔️C. Polibuta-1,3-đien: cao su
❌D. Polyacrylonitrile: tơ
Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi nên Polybuta-1,3-diene cũng có tính đàn hồi.
⇒ Chọn đáp án C Đáp án: C
Câu 50 [310503]: Vật liệu polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A, Cao su thiên nhiên.
B, Cao su lưu hóa.
C, Cao su buna-S.
D, Cao su buna-N.
Phân tích các đáp án:
❌ A. Cao su thiên nhiên: Là polyisopren, có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh, không phải mạng lưới không gian.
✔️ B. Cao su lưu hóa: Là cao su thiên nhiên được lưu hóa bằng lưu huỳnh (S), tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer, hình thành cấu trúc mạng lưới không gian.
❌ C,D. Cao su buna-S (C) và Cao su buna-N: Là các cao su tổng hợp có cấu trúc mạch thẳng, không phải mạng lưới không gian.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B
❌ A. Cao su thiên nhiên: Là polyisopren, có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh, không phải mạng lưới không gian.
✔️ B. Cao su lưu hóa: Là cao su thiên nhiên được lưu hóa bằng lưu huỳnh (S), tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer, hình thành cấu trúc mạng lưới không gian.
❌ C,D. Cao su buna-S (C) và Cao su buna-N: Là các cao su tổng hợp có cấu trúc mạch thẳng, không phải mạng lưới không gian.
⇒ Chọn đáp án B Đáp án: B