PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 [80815]: Cho hai số thực
,
tùy ý,
là một nguyên hàm của hàm số
trên tập
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Theo định nghĩa tích phân, ta có
Đáp án: A
Theo định nghĩa tích phân, ta có

Câu 2 [395567]: Nếu
thì
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B
Ta có:
Đáp án: B
Ta có:

Câu 3 [542412]: Giá trị của
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:


Câu 4 [547049]: Biết
và
. Khi đó
bằng



A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn đáp án B.
Ta có:


Đáp án: B
Ta có:



Câu 5 [149140]: Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
. Biết
và
. Tính
.






A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Theo định nghĩa tích phân: Nếu
là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
thì 
Áp dụng định nghĩa trên, ta có


Đáp án: B
Theo định nghĩa tích phân: Nếu




Áp dụng định nghĩa trên, ta có



Đáp án: B
Câu 6 [360303]: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
Giá trị của
bằng:




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.


Đáp án: C


Đáp án: C
Câu 7 [543454]: Biết
và
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có:
Đáp án: A
Ta có:



Câu 8 [543262]: Nếu
và
thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có
Đáp án: A
Ta có

Câu 9 [146606]: Cho
và
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có
(tính chất của tích phân)

Đáp án: A
Ta có



Câu 10 [149139]: Tính
, biết
là một nguyên hàm của
và
.




A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn đáp án D.
Theo định nghĩa tích phân, ta có
Đáp án: D
Theo định nghĩa tích phân, ta có


Câu 11 [389954]: Diện tích hình thang cong được tô đậm trong hình vẽ bên bằng: 

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Diện tích hình tô đậm là
Đáp án: A
Diện tích hình tô đậm là

Đáp án: A
Câu 12 [543820]: Cho hàm số
Khi đó
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
. Đáp án: A

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13 [775963]: Cho hàm số
liên tục trên
thoả mãn
và




a) Sai.
Ta có:

với
là hằng số.
b) Sai.
Ta có:
Biết
c) Sai.
Vì nếu
là một nguyên hàm của
thì ta có
Và ta sẽ áp dụng tính chất này để xác định xem
có là một nguyên hàm của
hay không.
Ta có
Nên
không là nguyên hàm của
d) Đúng.
Ta có:



Do đó,
Ta có:




b) Sai.
Ta có:


Biết




c) Sai.
Vì nếu





Ta có


Nên


d) Đúng.
Ta có:





Do đó,




Câu 14 [775964]: Sau khi xuất phát, một vật chuyển động trong 10 giây đầu tiên với tốc độ
trong đó
tính bằng
thời gian
tính bằng giây với
là thời điểm xe xuất phát.






a) Đúng.
Vận tốc của vật tại thời điểm
giây là 
b) Sai.
Quãng đường vật di chuyển được theo thời gian
là


với
là hằng số.
c) Đúng.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm
đến thời điểm
là


d) Đúng.
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng 10 giây đầu tiên bằng

Vận tốc của vật tại thời điểm



b) Sai.
Quãng đường vật di chuyển được theo thời gian





c) Đúng.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm





d) Đúng.
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng 10 giây đầu tiên bằng


Câu 15 [702909]: Một con sư tử đang đuổi theo một con ngựa vằn. Con ngựa vằn nhận ra con sư tử khi con sư tử cách xa nó
Từ thời điểm này, con sư tử đuổi con ngựa vằn với tốc độ
và con ngựa vằn chạy trốn với tốc độ
trên cùng một đường thẳng (với
tính theo giây và
).







a) Sai.
Tại thời điểm
vận tốc của con ngựa vằn là 
b) Đúng.
+) Ta có
Suy ra tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian.
+) Ta có

Suy ra tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
Vậy tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
c) Sai.
Vì

d) Sai.
Gọi quãng đường chạy được của sư tử và ngựa vằn lần lượt là

+) Ta có


Coi điểm
là vị trí xuất phát ban đầu, ta có tại thời điểm xuất phát
quãng đường mà sư tử chạy được bằng 0



Vậy
+) Ta có


So với vị trí xuất phát ban đầu
tại thời điểm
ngựa vằn chạy được quãng đường là 



Vậy
Suy ra khoảng cách giữa sư tử và ngựa vằn là



*) Xét hàm số
trên đoạn 
Ta có







Bảng biến thiên

Vậy sư tử ở gần ngữa vằn nhất khi
và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1,92 mét.
Tại thời điểm


b) Đúng.
+) Ta có

Suy ra tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian.
+) Ta có


Suy ra tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
Vậy tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
c) Sai.
Vì


d) Sai.
Gọi quãng đường chạy được của sư tử và ngựa vằn lần lượt là


+) Ta có



Coi điểm





Vậy

+) Ta có



So với vị trí xuất phát ban đầu






Vậy

Suy ra khoảng cách giữa sư tử và ngựa vằn là




*) Xét hàm số


Ta có








Bảng biến thiên

Vậy sư tử ở gần ngữa vằn nhất khi

Câu 16 [703158]: Hệ thống lọc nước bể bơi vô cùng quan trọng để nguồn nước được làm sạch thường xuyên và giữ vệ sinh cho người bơi. Trong quá trình vận hành lọc nước thì lượng nước trong bể sẽ thay đổi theo thời gian. Lượng nước trong bể giảm nếu hệ thống đang xả nước bẩn ra khỏi bể và tăng nếu hệ thống đang cấp thêm nước sạch cho bể. Biết rằng
gallon gần bằng
lít, dung tích của bể là
gallon và thời điểm
giờ sáng bể chứa
gallon nước. Hàm số
liên tục trên đoạn
biểu thị cho tốc độ thay đổi lượng nước trong bể theo thời gian
giờ, từ thời điểm
giờ sáng đến
giờ chiều được cho bởi hàm số
với mốc thời gian
tại thời điểm
giờ sáng.














a) Sai.
Do
tại thời điểm
giờ sáng nên tại thời điểm
giờ sáng thì 
Ta có
gallon/giờ.
b) Đúng.
Với
, 


c) Sai.
Tại
giờ trưa (tương đương
), tốc độ thay đổi lượng nước trong bể là
gallon/giờ.
Tại
giờ chiều (tương đương
), tốc độ thay đổi lượng nước trong bể là
gallon/giờ.
d) Sai.
Từ giờ sáng đến
giờ chiều tức là 
Từ
lượng nước đang tăng
Lượng nước trong bể bắt đầu giảm từ
Lượng nước trong bể bắt đầu tăng trở lại từ
Lượng nước trong bể từ
giờ chiều đến
giờ chiều là


(gallon).
Lại có:


(gallon).
Do




Ta có

b) Đúng.
Với




c) Sai.
Tại



Tại



d) Sai.
Từ giờ sáng đến


Từ

Lượng nước trong bể bắt đầu giảm từ

Lượng nước trong bể bắt đầu tăng trở lại từ

Lượng nước trong bể từ





Lại có:




PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17 [775968]: Cho hàm số
thoả mãn
và
Tính giá trị của biểu thức




Điền đáp án: 45.
Ta có:
Từ (1) và (2) ta có:
Ta có:











Từ (1) và (2) ta có:


Câu 18 [775970]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thoả mãn
Tính tích phân




Điền đáp án: 16,5.
Ta có
và

Do đó

Ta có



Do đó




Câu 19 [782436]: Giả sử anh Nam nhảy dù từ một chiếc trực thăng. Vào thời điểm 19 giây sau khi rời khỏi trựcthăng, anh Nam mở chiếc dù của mình trong 2 giây, anh Nam chạm đất sau 19 giây kể từ lúc bung dù. Tại thời điểm
(giây), vị trí của anh Nam cách mặt đất một khoảng
mét và vận tốc rơi của anh Nam (tính bằng m/s) là một hàm số được cho bởi công thức:
Độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy ra khỏi trực thăng bằng bao nhiêu mét?



Độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy ra khỏi trực thăng bằng bao nhiêu mét?
Điền đáp án: 1720.
Khi bắt đầu nhảy dù độ cao vị trí của anh Nam là
khi tiếp đất độ cao so với mặt đất là
Khi đó độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy ra khỏi trực thăng bằng 
Ta có


Khi bắt đầu nhảy dù độ cao vị trí của anh Nam là



Ta có




Câu 20 [775972]: Giá trị trung bình của hàm số liên tục
trên đoạn
được định nghĩa là
Một nhà nghiên cứu mô hình hóa nhiệt độ T (° C) trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều trong một thành phố phía Bắc nhất định bằng hàm số
với
trong đó
là số giờ sau 6 giờ sáng. Hỏi khi
bằng bao nhiêu thì nhiệt độ trong thành phố bằng với nhiệt độ trung bình từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều (làm tròn đến hàng phần chục).







Điền đáp án: 7,6.
Vì 8 giờ sáng và 5 giờ chiều lần lượt là
và
giờ sau 6 giờ sáng, nên chúng ta muốn tính nhiệt độ trung bình
với
được cho bởi tích phân xác định


Do đó nhiệt độ trung bình trong thành phố trong giờ làm việc xấp xỉ
(hoặc 
Chúng ta muốn tìm thời điểm
với
sao cho
Giải phương trình này, chúng ta tìm được


Vì
nằm ngoài khoảng thời gian
(8 giờ sáng đến 5 giờ chiều), suy ra nhiệt độ trong thành phố bằng với nhiệt độ trung bình chỉ khi
Vì 8 giờ sáng và 5 giờ chiều lần lượt là









Do đó nhiệt độ trung bình trong thành phố trong giờ làm việc xấp xỉ


Chúng ta muốn tìm thời điểm



Giải phương trình này, chúng ta tìm được





Vì



Câu 21 [396716]: Năng lượng gió trên đất liền là một trong những công nghệ năng lượng tái tạo đang được phát triển ở quy mô toàn cầu. Các turbine gió thường có ba cánh quay trên một trục ngang, lấy động năng từ quá trình di chuyển dòng không khí (gió) để chuyển đổi thành điện năng thông qua một máy phát điện được kết nối với lưới điện. Hình thang cong (tô màu đậm) trong hình dưới mô tả một phần mặt cắt đứng của cánh turbine, được giới hạn bởi các đường thẳng 
trục
và đồ thị hàm số
Biết rằng đồ thị hàm số
đi qua điểm
và đạt cực trị tại điểm
Diện tích hình thang cong đó là bao nhiêu
Viết kết quả làm tròn đến hàng phần mười.









Xét hàm số 

Vì hàm số đạt cực trị tại điểm
nên 

Vì đồ thị hàm số
đi qua 2 điểm
và đạt cực trị tại điểm 
Nên thay tọa độ điểm
vào phương trình
ta được

Từ (1)(2) suy ra


Diện tích của hình thang cong là:



Vì hàm số đạt cực trị tại điểm



Vì đồ thị hàm số



Nên thay tọa độ điểm



Từ (1)(2) suy ra



Diện tích của hình thang cong là:


Câu 22 [775973]: Từ thời điểm
một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc
sau
giây chuyển động thì chất điểm gặp chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động
cho đến khi dừng hẳn. Quãng đường chất điểm đi được kể từ lúc chuyển động đến khi dừng hẳn là
Vận tốc trung bình
của chất điểm trong khoảng thời gian từ
giây đến
giây kể từ lúc bắt đầu bằng bao nhiêu m/s (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).








Điền đáp án: 9,5.
Vì trong 4 giây đầu chất điểm chuyển động đều với vận tốc
nên quãng đường di chuyển được tại bất kì thời điểm nào trong 4 giây đầu là:
(với
Tại thời điểm
vật đang chuyển động với vận tốc
nên có
suy ra
Gọi
(giây) là thời điểm vật dừng hẳn, ta có:


Tổng quãng đường vật đi được là
Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ
đến
giây là
Vận tốc trung bình là :
Vì trong 4 giây đầu chất điểm chuyển động đều với vận tốc



Tại thời điểm





Gọi




Tổng quãng đường vật đi được là







Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ




Vận tốc trung bình là :
