PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 [50144]: Với các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 2 [50143]: Cho số thực dương và các số thực . Đẳng thức nào sau đây sai?
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 3 [50240]: Cho , biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn A. Đáp án: A
Câu 4 [42012]: Tìm nghiệm của phương trình .
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án D
Phương pháp
Sử dụng công thức .
Cách giải
Ta có: Đáp án: D
Câu 5 [653051]: Tập nghiệm của phương trình
A,
B,
C,
D,
Phương trình:
Chú ý: nên ta không cần đặt điều kiện
Chọn A. Đáp án: A
Câu 6 [601743]: Cho là hai số thực dương, khác 1 và thì
A, 2.
B, 4.
C, 16.
D, 8.
Chọn D

. Đáp án: D
Câu 7 [50545]: Tập xác định của hàm số
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án C
Tập xác định của hàm số mũ với Đáp án: C
Câu 8 [518265]: Với là các số thực dương , bằng
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn D
Ta có: . Đáp án: D
Câu 9 [50424]: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A, .
B, .
C, .
D, .
Đáp án B
Hàm số đơn giản đồng biến khi Đáp án: B
Câu 10 [233392]: Với là các số thực dương tùy ý và bằng
A,
B,
C,
D,
HD: Ta có Chọn D. Đáp án: D
Câu 11 [653076]: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Sử dụng công thức hiệu → thương ta có: Chọn C. Đáp án: C
Câu 12 [653075]: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Sử dụng công thức tích → tổng ta có: Chọn C. Đáp án: C
Câu 13 [975693]: Tập xác định của hàm số
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án B.
Hàm xác định khi (với ).
Điều kiện
Vậy tập xác định của hàm số là Đáp án: B
Câu 14 [653077]: Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Sử dụng công thức tích → tổng ta có:
Chọn B. Đáp án: B
Câu 15 [50497]: Tập xác định của hàm số
A,
B,
C,
D,
1.png Đáp án: A
Câu 16 [50300]: Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án B.
Ta có: Đáp án: B
Câu 17 [653079]: Với mọi là các số thực dương thỏa mãn Khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Đưa các chỉ số 5 và 3 vào loga rồi áp dụng công thức tích → tổng ta có:
Chọn D. Đáp án: D
Câu 18 [653083]: Cho Tính
A,
B,
C,
D,
Biến đổi
Chọn B. Đáp án: B
Câu 19 [233420]: [Đề thi TN THPT 2022]: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
A, 7.
B, 8.
C, 9.
D, Vô số.
103.PNG Đáp án: A
Câu 20 [212382]: Với mọi thoả mãn khẳng định nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Chọn A
Ta có Đáp án: A
Câu 21 [50321]: Cho các số thực dương với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A, .
B, .
C, .
D, .
Chọn đáp án A.
Đáp án: A
Câu 22 [45909]: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A, 8.
B, 6.
C, 2.
D, 3.
Đáp án: D
Câu 23 [50368]: Cho các số dương Biểu thức .
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án B.
Do là các số dương nên các biều thức S xác định. Áp dụng công thức: ta được: Đáp án: B
Câu 24 [277180]: Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
dothimubisai31-10-2023.png
A,
B,
C,
D,
HD: Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số có đồ thị như hình vẽ là hàm số đồng biến nên chỉ đáp án B thoả mãn yêu cầu. Chọn B Đáp án: B
Câu 25 [50165]: Cho Viết thành dạng lũy thừa.
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn C. Đáp án: C
Câu 26 [657509]: Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A,
B,
C,
D,
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số xác định trên khoảng nên loại đáp án A và C. Hàm số đã cho phải là hàm đồng biến (vì có đồ thị đi lên) nên ta loại đáp án B. Chọn D. Đáp án: D
Câu 27 [657483]: Tìm tập xác định của hàm số
A,
B,
C,
D,
Hàm số xác định khi và chỉ khi Chọn A. Đáp án: A
Câu 28 [50193]: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
A,
B,
C,
D,
Ta có Chọn B. Đáp án: B
Câu 29 [657036]: Cho hai hàm số với là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số là hàm đồng biến (vì có đồ thị đi lên).
Hàm số là hàm nghịch biến (vì có đồ thị đi xuống).
Suy ra Chọn B. Đáp án: B
Câu 30 [657514]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng cắt trục hoành, đồ thị hàm số lần lượt tại Biết rằng Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A,
B,
C,
D,
Chọn đáp án B.
Ta có

Đáp án: B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 31 đến câu 35.
Câu 31 [779066]: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Điền đáp án: 7.
Vì sau 3 phút, số lượng vi khuẩn là 625 nghìn con nên ta có
Vậy (nghìn con)
Để số lượng vi khuẩn là 10 triệu con (hay 10 000 nghìn con) thì ta có
Vậy sau 7 phút kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con.
Câu 32 [779067]: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) theo công thức (mmHg), trong đó là độ cao (đo bằng mét), (mmHg) là áp suất không khí ở mức nước biển k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 (mmHg). Tính áp suất của không khí ở độ cao 3000 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mmHg).
Điền đáp án: 527.
Vì ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 (mmHg) nên ta có
Suy ra (mmHg)
Vậy áp suất không khí ở độ cao 3000 m là
Câu 33 [552130]: Cường độ ánh sáng tại độ sâu (m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức trong đó là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó. Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sau 6 m?
Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sau 6 m là
Câu 34 [27790]: Khi ánh sáng đi qua môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù...), cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền , theo công thức , trong đó là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thụ của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thụ và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu xuống đến độ sâu thì cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với nhất?
Ta có: Ở độ sâu 2m:
Ở độ sâu 20 m:
Theo giả thiết ta có:
Câu 35 [581293]: Trong mặt phẳng tọa độ cho hình vuông có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh song song với trục các đỉnh lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số với là một số thực lớn hơn 1. Tìm

48. so NB da.png

Suy ra

© 2023 - - Made With