Câu 1 [817561]: Một khối khí thực hiện các quá trình biến đổi trạng thái như hình bên. Ý nào sau đây là không đúng?

A, AB là quá trình nén đẳng tích.
B, 

C, CA là quá trình dãn nở đẳng nhiệt.
D, 

Quan sát đồ thị ta thấy AB là quá trình nén đẳng áp, BC là quá trình nung nóng đẳng tích CA là quá trình dãn nở đẳng nhiệt.
Chọn A Đáp án: A
Chọn A Đáp án: A
Câu 2 [711033]: Đồ thị hình bên dưới đây biểu diễn một khối khí thay đổi trạng thái của 2 quá trình

Mô tả nào sau đây là đúng?


Mô tả nào sau đây là đúng?
A, Nén đẳng nhiệt rồi nung nóng đẳng tích.
B, Nén đẳng nhiệt rồi hạ nhiệt đẳng tích.
C, Nén đẳng tích rồi hạ nhiệt đẳng áp.
D, Nén đẳng tích rồi nung nóng đẳng áp.
Quá trình 1-2 là quá trình đẳng nhiệt với thể tích giảm, áp suất tăng.
Quá trình 2-3 là quá trình đẳng tích với nhiệt độ giảm, áp suất giảm.
=> Chọn B Đáp án: B
Quá trình 2-3 là quá trình đẳng tích với nhiệt độ giảm, áp suất giảm.
=> Chọn B Đáp án: B
Câu 3 [707588]: Đồ thị sau đây diễn tả quá trình biến đổi nào của một lương khí xác định

A, Biến đổi đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt.
B, Biến đổi đẳng áp sau đó giãn đẳng nhiệt.
C, Biến đổi đẳng nhiệt sau đó giãn đẳng áp.
D, Biến đổi đẳng nhiệt sau đó nén đẳng áp.
Đồ thị diễn tả quá trình biến đổi đẳng nhiệt sau đó nén đẳng áp của một lương khí xác định
Chọn D Đáp án: D
Chọn D Đáp án: D
Câu 4 [707814]: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng được cho như hình vẽ.

Trong hệ toạ độ
đường biểu diễn nào sau đây là đúng ?

Trong hệ toạ độ

A, 

B, 

C, 

D, 

Trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình dãn nở đẳng áp, trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình dãn đẳng nhiệt.
Chọn A Đáp án: A
Chọn A Đáp án: A
Câu 5 [817563]: Một xilanh chứa khí bị hở nên khí có thể ra vào nhanh hoặc chậm. Khí áp suất p không đổi, thể tích V biến thiên theo nhiệt độ tuyệt đối T như đồ thị. Lượng khí trong xilanh sẽ

A, tăng.
B, không đổi.
C, giảm.
D, tăng rồi giảm.
Theo phương trình Clapeyron: 

Đối với khí có quá trình biến đổi là đẳng áp thì ta có:
với a là hệ số tỉ lệ.
Quan sát đồ thị ta thấy
Khi T tăng thì
giảm, ta thấy
giảm nên để p không đổi thì lượng khí n trong xilanh phải giảm.
Chọn C Đáp án: C


Đối với khí có quá trình biến đổi là đẳng áp thì ta có:

Quan sát đồ thị ta thấy

Khi T tăng thì


Chọn C Đáp án: C
Câu 6 [817564]: Một lượng khí lí tưởng có trạng thái biến đổi theo đồ thị hình bên. Chọn đáp án đúng

A, giai đoạn từ (1) sang (2) là dãn (thể tích khí tăng) đẳng áp.
B, giai đoạn từ (2) sang (3) là nén đẳng áp.
C, giai đoạn từ (1) sang (2) là nén (thể tích khí giảm) đẳng áp.
D, giai đoạn từ (2) sang (3) là dãn đẳng áp.
Giai đoạn từ (1) sang (2) là dãn (thể tích khí tăng) đẳng áp. Giai đoạn từ (2) sang (3) là nén (thể tích khí giảm) đẳng nhiệt.
Chọn A Đáp án: A
Chọn A Đáp án: A
Câu 7 [707617]: Một xilanh được lắp một pit-tông trơn chứa khí lý tưởng như hình bên.

Đầu tiên, pit-tông được giữ cố định và khí được làm mát. Tiếp theo, pit-tông được đẩy vào trong từ từ dưới nhiệt độ không đổi. Nếu i là trạng thái ban đầu và f là trạng thái cuối cùng, thì đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của áp suất khí p theo thể tích khí V?

Đầu tiên, pit-tông được giữ cố định và khí được làm mát. Tiếp theo, pit-tông được đẩy vào trong từ từ dưới nhiệt độ không đổi. Nếu i là trạng thái ban đầu và f là trạng thái cuối cùng, thì đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của áp suất khí p theo thể tích khí V?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đầu tiên, pit-tông được giữ cố định và khí được làm mát nên đây là quá trình làm lạnh đẳng tích, áp suất giảm.
Tiếp theo, pit-tông được đẩy vào trong từ từ dưới nhiệt độ không đổi nên đây là quá trình nén đẳng nhiệt.
Chọn A Đáp án: A
Tiếp theo, pit-tông được đẩy vào trong từ từ dưới nhiệt độ không đổi nên đây là quá trình nén đẳng nhiệt.
Chọn A Đáp án: A
Câu 8 [707348]: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ V-T của một khối khí lý tưởng xác định. Điểm X biểu thị trạng thái ban đầu của khối khí. Khí thay đổi trạng thái từ X thành Y, sau đó từ Y thành Z và cuối cùng từ Z trở lại X theo đường được biểu diễn. Phát biểu nào sau đây về áp suất của khí là đúng?
(1) Áp suất không đổi trong quá trình chuyển đổi từ X sang Y.
(2) Áp suất tăng khi chuyển từ Y sang Z.
(3) Áp suất giảm khi chuyển từ Z sang X.

(1) Áp suất không đổi trong quá trình chuyển đổi từ X sang Y.
(2) Áp suất tăng khi chuyển từ Y sang Z.
(3) Áp suất giảm khi chuyển từ Z sang X.
A, Chỉ phát biểu (3).
B, Chỉ phát biểu (1) và (2).
C, Chỉ phát biểu (2) và (3).
D, Cả ba phát biểu (1), (2) và (3).
Cả ba phát biểu (1), (2) và (3) đều đúng.
Chọn D Đáp án: D
Chọn D Đáp án: D
Câu 9 [817566]: Một khối khí ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và nhiệt độ T1 được đun nóng đẳng áp sao cho nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp hai so với trạng thái đầu. Sau đó, khí được làm lạnh đẳng tích về nhiệt độ ban đầu. Đồ thị biểu diễn hai quá trình trên trong hệ toạ độ (p - T) là hình nào sau đây?

A, Hình 1.
B, Hình 2.
C, Hình 3.
D, Hình 4.
Xét trong hệ tọa độ (p - T): Khối khí ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và nhiệt độ T1 được đun nóng đẳng áp sao cho nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp hai so với trạng thái đầu nên đồ thị biểu diễn giai đoạn này có dạng đường song song với trục OT.
Sau đó, khí được làm lạnh đẳng tích về nhiệt độ ban đầu nên đồ thị biểu diễn giai đoạn này có dạng đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Chọn B Đáp án: B
Sau đó, khí được làm lạnh đẳng tích về nhiệt độ ban đầu nên đồ thị biểu diễn giai đoạn này có dạng đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Chọn B Đáp án: B
Câu 10 [817567]: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) trong hệ toạ độ (T, V) như hình vẽ. Khi được vẽ lại trong hệ toạ độ khác là (p, V) hay (p, T) thì đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trên là



A, Hình 2.
B, Hình 1.
C, Hình 4.
D, Hình 3.
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) trong hệ toạ độ (T, V) như hình vẽ là biểu diễn quá trình đẳng áp.
Đường biểu diễn quá trình đẳng áp trong hệ tọa độ (p - V) hay (p - T) là đường vuông góc với trục Op.
Ta thấy thể tích và nhiệt độ giảm xuống trong quá trình trên nên đồ thị có dạng của hình 2
Chọn A Đáp án: A
Đường biểu diễn quá trình đẳng áp trong hệ tọa độ (p - V) hay (p - T) là đường vuông góc với trục Op.
Ta thấy thể tích và nhiệt độ giảm xuống trong quá trình trên nên đồ thị có dạng của hình 2
Chọn A Đáp án: A
Câu 11 [817568]: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ bên.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là

A, 

B, 

C, 

D, 

Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) là quá trình đẳng tích nên ta có thông số trạng thái của khí ở trạng thái (2) là 
Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) đến (3) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có
Các thông số trạng thái của khí khi ở trạng thái 3 là
Chọn B Đáp án: B

Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) đến (3) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có

Các thông số trạng thái của khí khi ở trạng thái 3 là

Chọn B Đáp án: B
Câu 12 [817572]: Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tương ứng với hình

A, Hình 2.
B, Hình 3.
C, Hình 1.
D, Hình 4.
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) trong hệ toạ độ (V, T) như hình vẽ là biểu diễn quá trình đẳng áp, từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là biểu diễn quá trình đẳng nhiệt, từ trạng thái (3) đến trạng thái (1) là biểu diễn quá trình đẳng tích.
Đồ thị tương ứng với quá trình biến đổi trên là hình 1
Chọn C Đáp án: C
Đồ thị tương ứng với quá trình biến đổi trên là hình 1
Chọn C Đáp án: C
Câu 13 [817573]: Chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được biểu diễn trong hệ tọa độ OVP như đồ thị hình sau:

Chu trình biến đổi này được biểu diễn trong hệ trục tọa độ OTP là hình nào?

Chu trình biến đổi này được biểu diễn trong hệ trục tọa độ OTP là hình nào?

A, Hình d.
B, Hình a.
C, Hình b.
D, Hình c.
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) trong hệ toạ độ (p, V) như hình vẽ là biểu diễn quá trình làm lạnh đẳng tích, từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là biểu diễn quá trình nén đẳng áp, từ trạng thái (3) đến trạng thái (4) là biểu diễn quá trình nung nóng đẳng tích, từ trạng thái (4) đến trạng thái (1) là biểu diễn quá trình dãn đẳng áp.
Đồ thị tương ứng với quá trình biến đổi trên là hình a
Chọn B Đáp án: B
Đồ thị tương ứng với quá trình biến đổi trên là hình a
Chọn B Đáp án: B
Câu 14 [710380]: Áp suất P của một lượng khí lý tưởng xác định thay đổi theo thể tích của nó như thể hiện trong hình trên. Đồ thị nào sau đây thể hiện tốt nhất mối quan hệ áp suất-nhiệt độ (P-T) tương ứng?

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Theo phương trình trạng thái khí lí tưởng: 


Đồ thị thỏa mãn là đồ thị C
Chọn C Đáp án: C



Đồ thị thỏa mãn là đồ thị C
Chọn C Đáp án: C
Câu 15 [817575]: Một khối khí lí tưởng xác định biến đổi theo các quá trình (1) – (2) – (3) – (4) như hình vẽ. Cho p là áp suất và V là thể tích của khối khí. Biết nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (4) là –
Nhiệt độ của khối khí này ở trạng thái (1) là


A, 

B, 

C, 

D, 

Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (4) là –
Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (3) đến (4) là quá trình đẳng áp, phương trình quá trình đẳng áp là
Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) đến (3) là quá trình đẳng tích, phương trình quá trình đẳng tích là
Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) đến (3) là quá trình đẳng nhiệt nên nhiệt độ không đổi vì
nên ta có: 
Chọn B Đáp án: B

Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (3) đến (4) là quá trình đẳng áp, phương trình quá trình đẳng áp là

Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) đến (3) là quá trình đẳng tích, phương trình quá trình đẳng tích là

Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) đến (3) là quá trình đẳng nhiệt nên nhiệt độ không đổi vì


Chọn B Đáp án: B
Câu 16 [707867]: Có 1 gam khí helium thực hiện một chu trình (1) – (2) – (3) – (4) – (1) được biểu diễn trong hệ toạ độ (p, T) như hình vẽ dưới đây

Cho po = 105 Pa, To = 300 K. Thể tích của khí ở trạng thái (4) là

Cho po = 105 Pa, To = 300 K. Thể tích của khí ở trạng thái (4) là
A, 3,12 m3.
B, 3,12.10–3 m3.
C, 6,24 m3.
D, 6,24.10–3 m3.
Ta có phương trình Claperon với trạng thái 1: 

Vì quá trình (4) – (1) là quá trình đẳng tích nên thể tích ở trạng thái (4)
=> Chọn B
Đáp án: B


Vì quá trình (4) – (1) là quá trình đẳng tích nên thể tích ở trạng thái (4)

=> Chọn B
Đáp án: B
Câu 17 [817577]: Đồ thị hình bên biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định. Biết thể tích khí ở trạng thái (1) là 10 lít.

a) Đúng: từ đồ thị ta thấy quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (3) gồm hai quá trình là quá trình đẳng áp và quá trình đẳng nhiệt.
b) Đúng: Tại trạng thái (1) khí có nhiệt độ 300K tương ứng với 2 ô nên mỗi ô tương ứng với 150K nên nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2) là 900K.
c) Sai: Trong quá trình biến đổi trạng thái, khi khối khí có áp suất là 4.105 Pa thì nhiệt độ đang là 900K, theo phương trình trạng thái khí lí tưởng:
Thể tích khối khí khi áp suất có giá trị 4.105 Pa là 
d) Sai: Khối khí có thể biến đổi trực tiếp từ trạng thái (1) đến trạng thái (3) bằng quá trình đẳng tích còn biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) bằng quá trình đẳng áp.
b) Đúng: Tại trạng thái (1) khí có nhiệt độ 300K tương ứng với 2 ô nên mỗi ô tương ứng với 150K nên nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2) là 900K.
c) Sai: Trong quá trình biến đổi trạng thái, khi khối khí có áp suất là 4.105 Pa thì nhiệt độ đang là 900K, theo phương trình trạng thái khí lí tưởng:



d) Sai: Khối khí có thể biến đổi trực tiếp từ trạng thái (1) đến trạng thái (3) bằng quá trình đẳng tích còn biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) bằng quá trình đẳng áp.
Câu 18 [817578]: Một lượng khí lý tưởng nhất định bắt đầu từ trạng thái A, biến đổi đẳng tích đến trạng thái B, sau đó biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái C như hình bên dưới.

a) Sai: Quá trình biến đổi trạng thái từ B sang C là quá trình đẳng nhiệt, ta có:
nên 
b) Đúng: Áp suất của khí ở trạng thái C bằng ở trạng thái A vì cùng nằm trên đường đẳng áp.
c) Đúng: Nội năng của khí không đổi trong quá trình B → С vì đây là quá trình đẳng nhiệt.
d) Sai: Khí không thực hiện công trong quá trình A → B vì thể tích của khí không thay đổi.


b) Đúng: Áp suất của khí ở trạng thái C bằng ở trạng thái A vì cùng nằm trên đường đẳng áp.
c) Đúng: Nội năng của khí không đổi trong quá trình B → С vì đây là quá trình đẳng nhiệt.
d) Sai: Khí không thực hiện công trong quá trình A → B vì thể tích của khí không thay đổi.
Câu 19 [817580]: Một khối khí lý tưởng được biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) với sang trạng thái (3) như hình vẽ. Biết rằng nhiệt độ ở trạng thái (1) là 35 °C.

a) Sai: Quá trình biển đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là đẳng áp.
b) Sai: Quá trình biển đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là đẳng áp nên ta có:


c) Đúng: Quá trình biển đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là đẳng tích.
d) Đúng: Quá trình biển đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là đẳng tích nên ta có:
mà
nên
b) Sai: Quá trình biển đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là đẳng áp nên ta có:



c) Đúng: Quá trình biển đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là đẳng tích.
d) Đúng: Quá trình biển đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là đẳng tích nên ta có:



Câu 20 [817581]: Đồ thị (p – V) ở hình bên diễn tả quá trình biến đổi trạng thái của 2 mol khí helium (được coi là khí lí tưởng). Cho 


a) Sai: Quá trình (a) - (b) là quá trình đẳng áp, (c) - (a) là quá trình nén đẳng nhiệt.
b) Sai: Theo phương trình Clapeyron:
Nhiệt độ của khí Helium tại điểm a bằng nhiệt độ của khí Helium tại điểm c là 
c) Đúng: Khối lượng khí Helium là
d) Đúng: Quá trình biến đổi trạng thái (c) - (a) là quá trình nén đẳng nhiệt nên ta có
Áp suất của khí Helium tại điểm a bằng
b) Sai: Theo phương trình Clapeyron:



c) Đúng: Khối lượng khí Helium là

d) Đúng: Quá trình biến đổi trạng thái (c) - (a) là quá trình nén đẳng nhiệt nên ta có



Câu 21 [817582]: Một khối khí xác định thực hiện hai đẳng quá trình biến đổi trạng thái liên tiếp như hình bên. Gọi t1 và t3 lần lượt là nhiệt độ (tính bằng °C) của khối khí ở trạng thái (1) và trạng thái (3). Biết rằng 


a) Đúng: Khối khí giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), sau đó nén đẳng áp từ trạng thái (2) sang trạng thái (3).
b) Sai: Sau khi biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), áp suất của khối khí giảm đi
lần.
c) Đúng: Thể tích tại trạng thái (1) và (3) là bằng nhau nên ta có
Tỉ số nhiệt độ tuyệt đối của trạng thái (1) và (3) là 
d) Sai: Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) là
b) Sai: Sau khi biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), áp suất của khối khí giảm đi

c) Đúng: Thể tích tại trạng thái (1) và (3) là bằng nhau nên ta có



d) Sai: Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) là

Câu 22 [817583]: Cho đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của khối khí lý tưởng như hình vẽ

a) Sai: Từ (1) đến (2) là quá trình biến đổi đẳng tích.
b) Đúng: Trong chu trình, có hai quá trình biến đổi đẳng áp là quá trình (2)-(3) và (4)-(1).
c) Đúng: Đồ thị các quá trình liên tục từ (1)-(2)-(3)-(4)-(1) trong hệ trục (p, V) sẽ có dạng một hình chữ nhật vì quá trình (2)-(3) và (4)-(1) là quá trình đẳng áp nên đồ thị sẽ vuông góc với trục Op và quá trình (1)-(2) và (3)-(4) là quá trình đẳng tích nên đồ thị sẽ vuông góc với trục OV tạo thành hình chữ nhật.
d) Đúng: Từ (3) đến (4) là quá trình đẳng tích nên ta có:
hay T giảm, p giảm.
b) Đúng: Trong chu trình, có hai quá trình biến đổi đẳng áp là quá trình (2)-(3) và (4)-(1).
c) Đúng: Đồ thị các quá trình liên tục từ (1)-(2)-(3)-(4)-(1) trong hệ trục (p, V) sẽ có dạng một hình chữ nhật vì quá trình (2)-(3) và (4)-(1) là quá trình đẳng áp nên đồ thị sẽ vuông góc với trục Op và quá trình (1)-(2) và (3)-(4) là quá trình đẳng tích nên đồ thị sẽ vuông góc với trục OV tạo thành hình chữ nhật.
d) Đúng: Từ (3) đến (4) là quá trình đẳng tích nên ta có:

Câu 23 [817584]: Một lượng khí lí tưởng có quá trình biến đổi trạng thái được mô tả trên hệ tọa độ (p, V) như hình a. Biết ở trạng thái (1) khối khí có nhiệt độ 27 °C

a) Sai: Ta có: Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (1) - (2) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có: 
Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) - (3) là quá trình đẳng tích nên ta có:
b) Đúng: uá trình biến đổi trạng thái khí từ (1) - (2) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:
Thể tích khí ở trạng thái (2) và (3) là 
Nhiệt độ khí ở trạng thái (3) là
c) Sai: Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt và thể tích khối khí tăng.
d) Đúng: Quá trình biến đổi trạng thái khí được biểu diễn sang hệ tọa độ (V, T) như hình b.

Quá trình biến đổi trạng thái khí từ (2) - (3) là quá trình đẳng tích nên ta có:

b) Đúng: uá trình biến đổi trạng thái khí từ (1) - (2) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:



Nhiệt độ khí ở trạng thái (3) là
c) Sai: Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt và thể tích khối khí tăng.
d) Đúng: Quá trình biến đổi trạng thái khí được biểu diễn sang hệ tọa độ (V, T) như hình b.
Câu 24 [817587]: Một lượng khí lí tưởng biến đổi theo chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn trên đồ thị (pT) như Hình 1.

a) Đúng: Quá trình 1 – 2 là quá trình nung nóng đẳng áp vì áp suất không đổi và nhiệt độ tăng.
b) Sai: Quá trình 2 – 3 là quá trình dãn đẳng nhiệt vì nhiệt độ không đổi nên
mà
nên 
c) Sai: Nhiệt độ quá trình này là không đổi nên quá trình 4 – 1 nội năng của khí là không đổi.
d) Đúng: Thể tích khối khí ở trạng thái 2 và trạng thái 4 bằng nhau.
b) Sai: Quá trình 2 – 3 là quá trình dãn đẳng nhiệt vì nhiệt độ không đổi nên



c) Sai: Nhiệt độ quá trình này là không đổi nên quá trình 4 – 1 nội năng của khí là không đổi.
d) Đúng: Thể tích khối khí ở trạng thái 2 và trạng thái 4 bằng nhau.
Câu 25 [817588]: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong cylinder được xác định như hình bên dưới. Cho nhiệt độ và thể tích khí ở trạng thái (1) là 300 K và 2 lít. Biết đường biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một đường hyperbol. Cho 1 atm = 101325 Pa.

a) Đúng: Khối khí biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) và biến đổi đẳng áp từ trạng thái (2) sang trạng thái (3).
b) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là biến đổi đẳng nhiệt nên ta có
Áp suất khối khí ở trạng thái (2) là 
c) Sai: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là biến đổi đẳng áp nên ta có
R
Nhiệt độ khối khí ở trạng thái (3) là 
d) Sai: Công khối khí thực hiện trong quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) có độ lớn bằng
b) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là biến đổi đẳng nhiệt nên ta có



c) Sai: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là biến đổi đẳng áp nên ta có

R


d) Sai: Công khối khí thực hiện trong quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) có độ lớn bằng

Câu 26 [817593]: Cho 1 mol khí lí tưởng ở trong một xilanh lớn. Lượng khí này trải qua các quá trình biến đổi trạng thái như đồ thị. Biết hằng số khí lí tưởng
Hãy xác định các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?


a) Đúng: Theo phương trình Clapeyron: 
Áp suất của lượng khí ở trạng thái (1) là 
b) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp.
c) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:
Áp suất của lượng khí tại trạng thái (3) là 
d) Sai: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp nên ta có:
Nhiệt độ của lượng khí ở trạng thái (2) là



b) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp.
c) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:



d) Sai: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp nên ta có:



Câu 27 [817594]: Một khối khí lí tưởng đang ở trạng thái (1) có nhiệt độ 780 K biến đổi trạng thái được mô tả bởi đồ thị áp suất khí p phụ thuộc vào thể tích khí V như hình vẽ. Đường biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một phần của đường hyperbol.

a) Sai: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng nhiệt.
b) Đúng: Ở trạng thái (1), nhiệt độ của khối khí là
c) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:
Ở trạng thái (2), thể tích của khối khí là 
d) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng áp nên ta có:

Ở trạng thái (3), nhiệt độ của khối khí là
b) Đúng: Ở trạng thái (1), nhiệt độ của khối khí là

c) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng nhiệt nên ta có:



d) Đúng: Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng áp nên ta có:




Câu 28 [817595]: Một mol khí lí tưởng thực hiện một chu trình 1-2-3-4 (như hình vẽ).

Theo phương trình Clapeyron: 

a) Đúng: Từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là quá trình biến đổi đẳng áp.
b) Sai: Áp suất khí ở trạng thái (1) bằng
c) Đúng: Áp suất khí ở trạng thái (2) bằng
d) Đúng: Áp suất khí ở trạng thái (3) bằng áp suất khí ở trạng thái (2) và bằng



a) Đúng: Từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là quá trình biến đổi đẳng áp.
b) Sai: Áp suất khí ở trạng thái (1) bằng

c) Đúng: Áp suất khí ở trạng thái (2) bằng

d) Đúng: Áp suất khí ở trạng thái (3) bằng áp suất khí ở trạng thái (2) và bằng

Câu 29 [817596]: Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) theo một trong hai quá trình A(1 → 2) hoặc B (1 → 3 → 2), được mô tả như trên đồ thị p – V (hình vẽ). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Phát biểu nào sai?

a) Đúng: Quá trình A là quá trình đẳng áp.
b) Sai: Quá trình B là quá trình đẳng nhiệt rồi đẳng tích.
c) Sai: Sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình B bằng với sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình A vì trạng thái đầu và trạng thái cuối trùng nhau.
d) Đúng: Công của khối khí thực hiện khi biến đổi theo quá trình A có độ lớn là ông của khối khí thực hiện khi biến đổi theo quá trình A có độ lớn là
b) Sai: Quá trình B là quá trình đẳng nhiệt rồi đẳng tích.
c) Sai: Sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình B bằng với sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình A vì trạng thái đầu và trạng thái cuối trùng nhau.
d) Đúng: Công của khối khí thực hiện khi biến đổi theo quá trình A có độ lớn là ông của khối khí thực hiện khi biến đổi theo quá trình A có độ lớn là

Câu 30 [817598]: Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết
Tính T3 theo đơn vị K. (kết quả làm tròn đến phần nguyên).






Xét quá trình biến đổi trạng thái từ (2) đến (4) là
nên ta có:

Vì
ta có phương trình quá trình đẳng áp là 
Ta có: trạng thái 3 nằm trên đường biểu diễn quá trình (2)-(4) nên ta có:




Vì


Ta có: trạng thái 3 nằm trên đường biểu diễn quá trình (2)-(4) nên ta có:


Câu 31 [817599]: Có 20 g khí Helium chứa trong xilanh đậy kín bởi 1 pit-tông biến đổi chậm từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) theo đồ thị như hình vẽ. Cho V1 = 30,0 lít, p1 = 5,00 atm, V2 = 10,0 lít, p2 = 15,0 atm. Nhiệt độ cao nhất mà khí đạt được trong quá trình trên là bao nhiêu K? Cho khối lượng mol của Helium là 4 g/mol. (kết quả chỉ lấy phần nguyên).

Ta có: quá trình biến đổi trạng thái từ (1) - (2) được biểu diễn bằng một đường tuyến tính hay 
Thay các giá trị vào ta có:


Theo phương trình Clapeyron:


Nhiệt độ T đạt cực đại khi V có giá trị
Khi đó nhiệt độ của khí là:

Thay các giá trị vào ta có:




Theo phương trình Clapeyron:



Nhiệt độ T đạt cực đại khi V có giá trị

Khi đó nhiệt độ của khí là:
