Đáp án Đề thi: Các hệ thống sông
Câu 1 [684749]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về mạng lưới sông ngòi nước ta?
A, Mạng lưới sông dày đặc.
B, Chủ yếu là ngắn và dốc.
C, Phần lớn đổ ra vịnh Thái Lan.
D, Tập trung ở đồng bằng.
Đáp án: A
Câu 2 [684750]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng với hệ thống sông Hồng?
A, Tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất.
B, Lượng nước mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
C, Sông Đà là chi lưu lớn nhất.
D, Hồ Thác Bà nằm trên sông Chảy.
Đáp án: C
Câu 3 [684751]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với hệ thống sông Kì Cùng - Bằng Giang?
A, Chảy ngược sang Trung Quốc.
B, Giáp với 2 lưu vực sông khác.
C, Tỉ lệ diện tích lưu vực 5,34%.
D, Chảy qua thành phố Thái Nguyên.
Đáp án: A
Câu 4 [684752]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng với 2 hệ thống sông Mã và sông Thu Bồn?
A, Hệ thống sông Mã có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ hơn.
B, Sông Mã đổ ra biển qua cửa Hới.
C, Trạm thủy văn Nông Sơn trên sông Thu Bồn.
D, Sông Thu Bồn đổ ra biển qua cửa Đại.
Đáp án: A
Câu 5 [684753]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào?
A, sông Hồng.
B, sông Mã.
C, sông Thái Bình.
D, sông Cả.
Đáp án: C
Câu 6 [684754]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A, sông Đà.
B, sông Cầu.
C, sông Thương.
D, sông Lục Nam.
Đáp án: A
Câu 7 [684755]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ thống sông Hồng?
A, sông Chảy.
B, sông Lô.
C, sông Gâm.
D, sông Công.
Đáp án: D
Câu 8 [684756]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào dưới đây nối hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình?
A, sông Luộc.
B, sông Bưởi.
C, sông Đáy.
D, sông Công.
Đáp án: A
Câu 9 [684757]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào dưới đây?
A, cửa Tùng.
B, cửa Việt.
C, cửa Gianh.
D, cửa Hội.
Đáp án: D
Câu 10 [684758]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào dưới đây đổ ra biển qua cửa Tùng?
A, sông Mã.
B, sông Bến Hải.
C, sông Cả.
D, sông Thu Bồn.
Đáp án: B
Câu 11 [684759]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua mấy cửa?
A, 3.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Đáp án: D
Câu 12 [684760]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Srê Pôk là phụ lưu của sông nào?
A, Sông Hồng.
B, Sông Đồng Nai.
C, Sông Mê Công.
D, Sông Đà Rằng.
Đáp án: C
Câu 13 [684761]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào có lưu vực nằm ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A, Sông Đà.
B, Sông Cả.
C, Sông Mã.
D, Sông Gianh.
Đáp án: C
Câu 14 [684762]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào bắt nguồn từ Việt Nam nhưng chảy ngược sang Trung Quốc?
A, Sông Hồng.
B, Sông Thái Bình.
C, Sông Mã.
D, Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
Đáp án: D
Câu 15 [684763]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và Hành chính, cho biết sông Hồng chảy vào tỉnh nào đầu tiên ở nước ta?
A, Lai Châu.
B, Yên Bái.
C, Lào Cai.
D, Hà Giang.
Đáp án: C
Câu 16 [684764]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và Hành chính, cho biết sông Mê Công chảy vào tỉnh nào đầu tiên ở nước ta?
A, Kiên Giang.
B, An Giang.
C, Tiền Giang.
D, Hậu Giang.
Đáp án: B
Câu 17 [684765]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết đồng bằng Tuy Hòa (Phú Yên) được đồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào?
A, Sông Gianh.
B, Sông Trà Khúc.
C, Sông Xê Xan.
D, Sông Ba (Đà Rằng).
Đáp án: D
Câu 18 [684766]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm trên lưu vực của hệ thống sông nào?
A, Sông Thu Bồn.
B, Sông Mã.
C, Sông Đà Rằng.
D, Sông Cả.
Đáp án: D
Câu 19 [684767]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Cấm Sơn nằm trên lưu vực của hệ thống sông nào?
A, Sông Hồng.
B, Sông Thái Bình.
C, Sông Mã.
D, Sông Cả.
Đáp án: B
Câu 20 [684768]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào nằm trên lưu vực của hệ thống sông Đồng Nai?
A, Lắk.
B, Ialy.
C, Đơn Dương.
D, Biển Hồ.
Đáp án: C
Câu 21 [684769]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào có diện tích lớn nhất trong các hồ dưới đây?
A, Ba Bể.
B, Thác Bà.
C, Núi Cốc.
D, Cấm Sơn.
Đáp án: B
Câu 22 [684770]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết thứ tự các hồ từ nam ra bắc là:
A, Ba Bể, Thác Bà, Hòa Bình, Kẻ Gỗ.
B, Thác Bà, Kẻ Gỗ, Hòa Bình, Ba Bể.
C, Kẻ Gỗ, Hòa Bình, Thác Bà, Ba Bể.
D, Hòa Bình, Ba Bể, Kẻ Gỗ, Thác Bà.
Đáp án: C
Câu 23 [684771]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết thứ tự các hồ từ đông sang tây là:
A, Thác Bà, Núi Cốc, Trị An, Sơn La.
B, Trị An, Núi Cốc, Thác Bà, Sơn La.
C, Trị An, Sơn La, Núi Cốc, Thác Bà.
D, Núi Cốc, Thác Bà, Sơn La, Trị An.
Đáp án: B
Câu 24 [684772]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về 2 hồ Núi Cốc và Cấm Sơn?
A, Hồ Núi Cốc nằm trên sông Công.
B, Nằm trên 2 lưu vực sông khác nhau.
C, Hồ Cấm Sơn nằm trên sông Thương.
D, Cùng thuộc lưu vực sông Thái Bình.
Đáp án: B
Câu 25 [684773]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy sắp xếp tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
A, Đồng Nai, Hồng, Thu Bồn, Thái Bình.
B, Hồng, Thu Bồn, Thái Bình, Đồng Nai.
C, Thái Bình, Đồng Nai, Thu Bồn, Hồng.
D, Thu Bồn, Thái Bình, Đồng Nai, Hồng.
Đáp án: D
Câu 26 [684774]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn thứ 3 ở nước ta?
A, Sông Hồng.
B, Sông Đồng Nai.
C, Sông Mê Công.
D, Sông Đà Rằng.
Đáp án: B
Câu 27 [684775]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về lưu lượng nước của sông Hồng?
A, Tổng lưu lượng nước cao hơn sông Thu Bồn.
B, Tổng lưu lượng nước thấp hơn sông Tiền.
C, Tháng đỉnh lũ có lưu lượng 5632 m3/s.
D, Lưu lượng nước tháng 9 lớn hơn tháng 7.
Đáp án: D
Câu 28 [684776]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về lưu lượng nước của sông Thu Bồn?
A, Tổng lưu lượng nước thấp nhất trong 3 sông.
B, Tổng lưu lượng nước cao hơn sông Hồng.
C, Tháng đỉnh lũ có lưu lượng 671 m3/s.
D, Lưu lượng nước tháng 8 lớn hơn tháng 12.
Đáp án: A
Câu 29 [684777]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Tiền?
A, Tổng lưu lượng nước sông Hồng thấp hơn sông Tiền.
B, Tháng đỉnh lũ sông Hồng sớm hơn sông Tiền.
C, Tháng đỉnh lũ sông Tiền sớm hơn sông Hồng.
D, Lưu lượng nước tháng 1 sông Tiền gấp 3,4 lần sông Hồng.
Đáp án: C
Câu 30 [684778]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết mùa lũ trên sông Tiền kéo dài mấy tháng?
A, 5 tháng.
B, 6 tháng.
C, 7 tháng.
D, 8 tháng.
Đáp án: A
Câu 31 [684779]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tiền có lưu lượng nước cao nhất vào tháng mấy?
A, tháng 7.
B, tháng 8.
C, tháng 9.
D, tháng 10.
Đáp án: C
Câu 32 [684780]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng mấy?
A, tháng 2.
B, tháng 3.
C, tháng 4.
D, tháng 5.
Đáp án: C
Câu 33 [684781]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết mùa cạn trên sông Thu Bồn kéo dài mấy tháng?
A, 9 tháng.
B, 8 tháng.
C, 7 tháng.
D, 6 tháng.
Đáp án: A
Câu 34 [684782]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Nông Sơn thuộc lưu vực của hệ thống sông nào?
A, Sông Cả.
B, Sông Thái Bình.
C, Sông Thu Bồn.
D, Sông Đà Rằng.
Đáp án: C
Câu 35 [684783]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết sông ngòi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây vào mùa lũ?
A, Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và thấp.
B, Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và thấp.
C, Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và cao.
D, Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và cao.
Đáp án: C
Câu 36 [684784]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết nước ở các lưu vực sông KHÔNG được sử dụng để
A, phát triển thủy điện.
B, cung cấp nước sinh hoạt.
C, phát triển du lịch.
D, nuôi trồng hải sản.
Đáp án: D
Câu 37 [684785]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết tình trạng nào đang diễn ra ở một số lưu vực sông của nước ta?
A, Sạt lở hai bên sông, lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
B, Chưa sử dụng hợp lí, ô nhiễm nguồn nước.
C, Đầy nước quanh năm và sử dụng lãnh phí.
D, Ô nhiễm nước sông và hạn hán ở khắp nơi.
Đáp án: B
Câu 38 [684786]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết đâu KHÔNG phải là biểu hiện của ô nhiễm tài nguyên nước ở nước ta?
A, Nguồn nước bị nhiễm bẩn.
B, Thay đổi thành phần nước theo chiều hướng xấu.
C, Nguồn nước có chứa hàm lượng cao các chất độc hại.
D, Nhu cầu sử dụng nước ngày càng giảm.
Đáp án: D
Câu 39 [684787]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây ô nhiễm tài nguyên nước ở nước ta?
A, Gia tăng nước thải kinh tế và sinh hoạt.
B, Khai thác quá mức tài nguyên nước.
C, Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
D, Tác động của biến đổi khí hậu.
Đáp án: C
Câu 40 [684788]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và kiến thức đã học, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ô nhiễm tài nguyên nước ở nước ta?
A, Tình trạng ô nhiễm nước thường diễn ra chủ yếu ở vùng đầu nguồn.
B, Mức độ ô nhiễm thường tăng ở các đoạn sông chảy qua đô thị, khu công nghiệp.
C, Mức độ ô nhiễm thường tăng cao vào các tháng có lượng mưa lớn.
D, Thiên tai và biến đổi khí hậu không gây ô nhiễm tài nguyên nước.
Đáp án: B