Đáp án Đề thi: Công nghiệp chung
Câu 1 [685422]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về giá trị tổng sản phẩm công nghiệp của nước ta qua các năm?
A, Giá trị tổng sản phẩm công nghiệp có xu hướng giảm qua các năm.
B, Giá trị tổng sản phẩm công nghiệp năm 2021 gấp 5,4 lần năm 2010.
C, Giá trị tổng sản phẩm công nghiệp năm 2015 đạt 1166,0 triệu tỉ đồng.
D, Giá trị tổng sản phẩm công nghiệp năm 2010 bằng 35,9% năm 2018.
Đáp án: B
Câu 2 [685423]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu GTSX công nghiệp cả nước theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2021?
A, Năm 2010, tỉ trọng khu vực Nhà nước lớn nhất trong cơ cấu.
B, Năm 2021, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước nhỏ nhất trong cơ cấu.
C, Năm 2021, tỉ trọng khu vực Nhà nước cao hơn ngoài Nhà nước.
D, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Đáp án: D
Câu 3 [685424]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GTSX công nghiệp cả nước theo thành phần kinh tế từ năm 2010 đến 2021?
A, Tỉ trọng khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước giảm; có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B, Tỉ trọng khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước tăng; có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C, Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm; ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D, Khu vực Nhà nước tăng; ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Đáp án: C
Câu 4 [685425]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GTSX công nghiệp cả nước theo nhóm ngành từ năm 2010 đến 2021?
A, Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 6,8%.
B, Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng; 3 nhóm còn lại giảm.
C, Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng tăng, 3 nhóm còn lại giảm.
D, Tỉ trọng nhóm ngành cung cấp nước, quản lí và xử lí rác thải, nước thải lớn nhất trong cơ cấu.
Đáp án: A
Câu 5 [685426]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho nhận xét nào dưới đây đúng về GTSX công nghiệp của các tỉnh, thành phố vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung so với cả nước?
A, Ninh Thuận có GTSX công nghiệp so với cả nước cao hơn Bình Thuận.
B, Thanh Hoá có GTSX công nghiệp so với cả nước cao nhất vùng.
C, 2 tỉnh có GTSX công nghiệp so với cả nước dưới 0,5%.
D, Quảng Nam có GTSX công nghiệp so với cả nước thấp hơn Quảng Ngãi.
Đáp án: B
Câu 6 [685427]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết GTSX công nghiệp của Quảng Ninh so với cả nước năm 2021 là:
A, dưới 0,5%.
B, từ 0,5 đến dưới 1%.
C, từ 1 đến dưới 2,5%.
D, từ 2,5 đến dưới 5%.
Đáp án: D
Câu 7 [685428]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào dưới đây có GTSX công nghiệp so với cả nước cao nhất năm 2021?
A, Lào Cai.
B, Thái Nguyên.
C, Bắc Giang.
D, Phú Thọ.
Đáp án: B
Câu 8 [685429]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về GTSX công nghiệp của Bình Phước và Đồng Nai so với cả nước?
A, Cả 2 tỉnh có GTSX công nghiệp so với cả nước trên 1,0%.
B, Bình Phước có GTSX công nghiệp so với cả nước thấp hơn Đồng Nai.
C, Đồng Nai có GTSX công nghiệp so với cả nước thấp nhất vùng Đông Nam Bộ.
D, Đồng Nai có GTSX công nghiệp so với cả nước trên 7,5%.
Đáp án: C
Câu 9 [685430]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết có bao nhiêu vùng có 10 trung tâm công nghiệp?
A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 5.
Đáp án: A
Câu 10 [685431]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào có 4 trung tâm công nghiệp?
A, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B, Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Tây Nguyên.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: A
Câu 11 [685432]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào có 4 trung tâm công nghiệp quy mô lớn?
A, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B, Đồng bằng sông Cửu Long.
C, Đông Nam Bộ.
D, Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: C
Câu 12 [685433]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào có quy mô GTSX công nghiệp lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Bắc Giang.
B, Sơn La.
C, Việt Trì.
D, Phổ Yên.
Đáp án: D
Câu 13 [685434]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về số lượng và GTSX của các trung tâm công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung?
A, Vùng có số lượng trung tâm công nghiệp ít nhất cả nước.
B, Có 4 trung tâm công nghiệp quy mô trung bình.
C, Có 6 trung tâm công nghiệp quy mô lớn.
D, Có 1 trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn.
Đáp án: B
Câu 14 [685435]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết khu vực nào có mức độ tập trung công nghiệp dày đặc nhất nước ta?
A, Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
B, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C, Đông Nam Bộ.
D, Đồng bằng sông cửu Long.
Đáp án: A
Câu 15 [685436]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các ngành công nghiệp chính của trung tâm Việt Trì là:
A, Cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; luyện kim đen.
B, Sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất đồ uống; hoá dầu.
C, Cơ khí; sản xuất hoá chất; dệt, sản xuất trang phục.
D, Sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí, khai thác; chế biến lâm sản.
Đáp án: C
Câu 16 [685437]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào dưới đây có ngành hoá dầu?
A, Quy Nhơn.
B, Dung Quất.
C, Đà Nẵng.
D, Huế.
Đáp án: B
Câu 17 [685438]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết có bao nhiêu trung tâm có ngành công nghiệp đóng tàu ở nước ta?
A, 7.
B, 8.
C, 9.
D, 10.
Đáp án: C
Câu 18 [685439]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào dưới đây vừa có công nghiệp hoá dầu vừa có nhà máy nhiệt điện?
A, Dung Quất.
B, Đà Nẵng.
C, Vũng Áng.
D, Nghi Sơn.
Đáp án: D
Câu 19 [685440]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành sản xuất chính của điểm công nghiệp Điện Biên Phủ là:
A, sản xuất, chế biến thực phẩm.
B, sản xuất vật liệu xây dựng.
C, khai thác, chế biến lâm sản.
D, dệt, sản xuất trang phục.
Đáp án: A
Câu 20 [685441]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào dưới đây KHÔNG có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A, Đồng Hới.
B, Kon Tum.
C, Tam Kỳ.
D, Kiên Lương.
Đáp án: B
Câu 21 [685442]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết đâu là nhà máy điện mặt trời?
A, Sông Hậu.
B, Đa Nhim.
C, Phù Mỹ.
D, Quảng Bình.
Đáp án: C
Câu 22 [685443]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết đâu là nhà máy điện gió?
A, Phong Điện.
B, Bản Vẽ.
C, Trung Nam.
D, Vĩnh Tân.
Đáp án: A
Câu 23 [685444]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các ngành công nghiệp chính của tỉnh Gia Lai là:
A, sản xuất vật liệu xây dựng; năng lượng; sản xuất giày, dép.
B, sản xuất đồ uống; luyện kim đen; sản xuất vật liệu xây dựng.
C, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất, chế biến thực phẩm; năng lượng.
D, khai thác, chế biến lâm sản; dệt, sản xuất trang phục, cơ khí.
Đáp án: C
Câu 24 [685445]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về trung tâm công nghiệp Nghi Sơn và Vũng Áng?
A, Nghi Sơn có công nghiệp hoá dầu, Vũng Áng không có.
B, Trong cơ cấu 2 trung tâm đều có công nghiệp năng lượng.
C, Đều có quy mô GTSX công nghiệp thuộc loại trung bình.
D, Vũng Áng có quy mô GTSX công nghiệp lớn hơn Nghi Sơn.
Đáp án: D
Câu 25 [685446]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về trung tâm công nghiệp Cần Thơ và Cà Mau?
A, Cà Mau có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng hơn Cần Thơ.
B, Trong cơ cấu 2 trung tâm đều có ngành công nghiệp năng lượng.
C, Đều có quy mô GTSX công nghiệp thuộc loại trung bình.
D, Cần Thơ có quy mô GTSX công nghiệp nhỏ hơn Cà Mau.
Đáp án: B