Đáp án Đề thi: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng
Câu 1 [685267]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các loại khoáng sản chủ yếu của tỉnh Cao Bằng là
A, thiếc, vonphram, sắt, chì - kẽm, mangan.
B, bôxit, atbet, mangan, chì - kẽm, đồng.
C, vonphram, atbet, mangan, đồng, sắt.
D, thiếc, vonphram, bôxit, atbet, mangan.
Đáp án: D
Câu 2 [685268]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết núi nào nằm ở phía tây bắc của núi Phu Luông?
A, Kiều Liêu Ti.
B, Pu Si Lung.
C, Tây Côn Lĩnh.
D, Pu Tha Ca.
Đáp án: B
Câu 3 [685269]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ khoáng sản nào nằm ở phía đông bắc của mỏ sắt Văn Bàn?
A, mỏ đồng Yên Châu.
B, mỏ sắt Trại Cau.
C, mỏ than Quỳnh Nhai.
D, mỏ sắt Tùng Bá.
Đáp án: D
Câu 4 [685270]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết sông Nho Quế là phụ lưu của sông nào?
A, sông Chảy.
B, sông Lô.
C, sông Gâm.
D, sông Thương.
Đáp án: C
Câu 5 [685271]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vườn quốc gia nào gần chí tuyến Bắc nhất?
A, Phia Oắc.
B, Ba Bể.
C, Du Già.
D, Hoàng Liên.
Đáp án: C
Câu 6 [685272]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết phía đông bắc Đồng bằng sông Hồng phổ biến loại khoáng sản nào?
A, đá vôi xi măng.
B, than đá.
C, sắt.
D, khí đốt.
Đáp án: B
Câu 7 [685273]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng về GRDP của các vùng so với GDP cả nước năm 2021?
A, Hai vùng đóng góp 39,2% vào cơ cấu GDP cả nước.
B, Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng đóng góp vào GDP cả nước cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C, Tỉ trọng đóng góp của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào GDP cả nước bằng 28,5% của Đồng bằng sông Hồng.
D, Trung du và miền núi Bắc Bộ đóng góp gần ¼ trong cơ cấu GDP cả nước.
Đáp án: D
Câu 8 [685274]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu GRDP phân theo ngành kinh tế của các vùng năm 2021?
A, Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của hai vùng đều thấp nhất trong cơ cấu GRDP.
B, Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C, Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản cao nhất trong cơ cấu GRDP của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D, Tỉ trọng dịch vụ lớn nhất trong cơ cấu GRDP của Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: B
Câu 9 [685275]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn?
A, Sơn La, Thái Nguyên.
B, Bắc Giang, Thái Nguyên.
C, Sơn La, Việt Trì.
D, Việt Trì, Bắc Giang.
Đáp án: B
Câu 10 [685276]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết công nghiệp luyện kim phát triển tại các tỉnh nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A, Thái Nguyên, Cao Bằng.
B, Bắc Giang, Thái Nguyên.
C, Cao Bằng, Hà Giang.
D, Lào Cai, Cao Bằng.
Đáp án: A
Câu 11 [685277]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các loại khoáng sản đang được khai thác tại Lào Cai là
A, apatit, đồng, sắt.
B, bôxit, sắt, đồng.
C, đồng, chì - kẽm.
D, apatit, thiếc, đồng.
Đáp án: A
Câu 12 [685278]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các mỏ đồng đang được khai thác tại Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, Yên Châu, Sơn Động, Tùng Bá.
B, Sinh Quyền, Yên Châu, Trại Cau.
C, Sinh Quyền, Yên Châu, Sơn Động.
D, Sơn Động, Sinh Quyền, Na Rì.
Đáp án: C
Câu 13 [685279]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng phổ biến nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A, cà phê.
B, cao su.
C, chè.
D, hồ tiêu.
Đáp án: C
Câu 14 [685280]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết thứ tự các khu kinh tế cửa khẩu giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc lần lượt từ đông sang tây là
A, Tà Lùng, Trà Lĩnh, Lào Cai, Thanh Thủy.
B, Trà Lĩnh, Lào Cai, Tà Lùng, Thanh Thủy.
C, Thanh Thủy, Tà Lùng, Trà Lĩnh, Lào Cai.
D, Tà Lùng, Trà Lĩnh, Thanh Thủy, Lào Cai.
Đáp án: D
Câu 15 [685281]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp Hưng Yên, Hải Dương, Cẩm Phả có quy mô
A, rất lớn.
B, lớn.
C, trung bình.
D, nhỏ.
Đáp án: C
Câu 16 [685282]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Hồng có cả công nghiệp sản xuất ô tô và đóng tàu, thuyền?
A, Hà Nội.
B, Hải Phòng.
C, Nam Định.
D, Bắc Ninh.
Đáp án: B
Câu 17 [685283]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu công nghệ cao đang đặt tại tỉnh, thành phố nào ở Đồng bằng sông Hồng?
A, Hà Nội.
B, Hải Phòng.
C, Quảng Ninh.
D, Hải Dương.
Đáp án: A
Câu 18 [685284]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào ở Đồng bằng sông Hồng chưa có trung tâm công nghiệp?
A, Quảng Ninh.
B, Thái Bình.
C, Ninh Bình.
D, Nam Định.
Đáp án: B
Câu 19 [685285]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết các loại cây trồng phổ biến nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A, lúa, cây thực phẩm, cây ăn quả.
B, ngô, chè, cây ăn quả.
C, lúa, cây ăn quả, bông.
D, lúa, ngô, cây thực phẩm.
Đáp án: A
Câu 20 [685286]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào có cả khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu
A, Thái Bình.
B, Hải Phòng.
C, Nam Định.
D, Quảng Ninh.
Đáp án: D